Tổng cộng có bao nhiêu ngữ pháp tiếng Hàn?. Ở mỗi cấp độ khác nhau thì lại có những ngữ pháp khác nhau, trong cấp độ cơ bản thì có những ngữ pháp cơ bản và những ngữ pháp này được ứng dụng rất nhiều trong cuộc sống hàng ngày, ngữ pháp ở mức độ sơ cấp cũng là nền móng cho bạn sau này khi học lên các cấp độ cao hơn nữa.

1.Có bao nhiêu ngữ pháp tiếng Hàn?
Nếu tính tất cả các cấp độ thì trong tiếng Hàn có tổng cộng hơn 300 ngữ pháp. Những người chưa học hoặc mới học mà nghe đến thôi là thấy ngán rồi đúng không nào?. Nhưng đừng quá lo lắng, rất nhiều bạn trẻ đam mê tiếng Hàn họ xem đây chỉ là thử thách mà thôi, một khi đã có sở thích và đam mê với tiếng Hàn thì con số này không phải là vấn đề.
2.Một số ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp
Sau đây là một số ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp cho bạn tham khảo nhé!.
N + 은/는 -> S
- Trợ từ chủ ngữ đứng sau danh từ, biến danh từ thành chủ ngữ trong câu
- Danh từ có phụ âm cuối + 은, danh từ không có phụ âm cuối + 는
- Nhấn mạnh vào phần vị ngữ
N + 이/가 -> S : Tiểu từ chủ ngữ
- Tiểu chủ ngữ đứng sau danh từ, biến danh từ thành chủ ngữ trong câu, tương tự 은/는
- Danh từ có phụ âm cuối + 이, danh từ không có phụ âm cuối + 가
- Nhấn mạnh vào phần chủ ngữ
N + 입니다 : Là
- Đuôi câu định nghĩa, đứng sau danh từ định nghĩa nhằm giải thích cho chủ ngữ
- Đuôi câu này có nghĩa là “Là”
- Là đuôi câu kính ngữ cao nhất trong tiếng Hàn
N + 이/가 아니에요 : Không phải là
- Đuôi câu phủ định, đứng sau danh từ nhằm phủ định chủ ngữ
- Đuôi câu này có nghĩa là “Không phải là”
- Là đuôi câu kính ngữ thân thiện trong tiếng Hàn, là dạng phủ định của 예요/이에요