Ngữ pháp đang trong tiếng Hàn dùng mô tả một hành động đang được xảy ra trong hiện tại. Ví dụ: tôi đang ngủ, trong lúc tôi đang làm việc thì bạn của tôi đã mua cho tôi ly cà phê, ngoài trời đang mưa,…

Cách dùng cấu trúc ngữ pháp đang trong tiếng Hàn
Cấu trúc ngữ pháp “đang” trong tiếng Hàn được sử dụng bằng cách thêm −고 있다 vào gốc động từ.
Còn để diễn tả sự tiếp diễn của hành động trong quá khứ thì sử dụng −고 있었다.
Cấu trúc nguyên thể | −고 있어요 | Cấu trúc nguyên thể | −고 있어요 |
사다 | 사고 있어요 | 찾다 | 찾고 있어요 |
보다 | 보고 있어요 | 만들다 | 만들고 있어요 |
만나다 | 만나고 있어요 | 일하다 | 일하고 있어요 |
오다 | 오고 있어요 | 공부하다 | 공부하고 있어요 |
Xem thêm: Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp 2