fbpx

Ngữ pháp khi trong tiếng Hàn

Ngữ pháp khi trong tiếng Hàn dùng để diễn tả trong một khoảng thời điểm/thời gian nào đó có hành động nào đó xảy ra. Ví dụ: khi sang Hàn Quốc tôi đã mua kim chi để mang về Việt Nam, khi mùa hè đến tôi sẽ đi du lịch, khi tết đến cả nhà tôi gói bánh chưng,…

Ngữ pháp khi trong tiếng Hàn
Ngữ pháp khi trong tiếng Hàn

Cách dùng cấu trúc ngữ pháp khi trong tiếng Hàn

1.V/A+(으) 때: khi

Khi chủ ngữ ở vế sau và cả ở vế trước giống nhau thì cùng diễn tả một khoảng thời gian/thời điểm/hành động/trạng thái xảy ra.

2. V/A+ 었(았/였)을 때: khi

(으)ㄹ là vĩ tố chỉ thì quá khứ dùng để diễn đạt hành động/trạng thái đi sau được thực hiện tại thời điểm hành động/trạng thái đi trước đã hoàn thành.

3. V/A+(으) 때: khi

Chủ ngữ ở vế đằng trước và ở vế đằng sau đều giống nhau nó diễn tả về một thời điểm/khoảng thời gian/hành động/trạng thái xảy ra.

4. V/A+ 었(았/였)을 때:khi

Là vĩ tố dùng để chỉ thì quá khứ dùng để diễn đạt một hành động/trạng thái đi sau được thực hiện tại thời điểm hành động/trạng thái đi trước đã hoàn thành.

Xem thêm: Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp

0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest

0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x