fbpx

Ngữ pháp không thể trong tiếng Hàn

Ngữ pháp không thể trong tiếng Hàn được dùng để mô tả một hành động nào đó mà người thực hiện không có khả năng thực hiện vì một lý do nào đó. Trong bài viết này không chỉ trình bày ngữ pháp “không thể” mà bên cạnh đó còn bổ sung thêm ngữ pháp “có thể”.

Ngữ pháp không thể trong tiếng Hàn
Ngữ pháp không thể trong tiếng Hàn

“-(으)ㄹ 수 있다/ 없다” (Có thể/không thể)

Ngữ pháp này dùng để diễn tả khả năng thực hiện hành động nào đó. Sử dụng –(으)ㄹ 수 있다 diễn tả chủ ngữ có khả năng thực hiện hành động nào đó, nghĩa tiếng Việt là “có thể”.

Sử dụng –(으)ㄹ 수 있다 diễn tả chủ ngữ không có khả năng thực hiện một hành động nào đó, tương đương nghĩa tiếng Việt là “không thể”

Trước  -(으)ㄹ 수 있다/없다 là một Động từ. Cấu trúc này thường được người Hàn Quốc sử dụng rất nhiều trong giao tiếp, nói, viết.

Cách chia: Bỏ “다” ở động từ ⇒ Chia ㄹ/을 sao cho phù hợp với quy tắc và phù hợp với các thì.

Cách dùng trong thì hiện tại:

– ㄹ 수 있다: được dùng khi gốc động từ không có patchim.

– 을 수 있다: được dùng khi gốc động từ có patchim.

Cách dùng trong thì quá khứ:

– ㄹ 수 있었다: được dùng khi gốc động từ không có patchim.

– 을 수 없었다: được dùng khi gốc động từ có patchim.

Cách dùng trong thì tương lai:

– ㄹ 수 있을거에요: được dùng khi gốc động từ không có patchim.

– 을 수 없을거에요: được dùng khi gốc động từ có patchim.

0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest

0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x