Bài viết này tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn topik 1 cho những bạn nào đang cần để ổn tập. Topik 1 là cấp độ cơ bản nhất với những người bắt đầu học tiếng Hàn, đây là một loại chứng chỉ năng lực tiếng Hàn rất phổ biến, nó được dùng để đánh giá trình độ tiếng Hàn của người học. Topik 1 ở mức độ cơ bản không quá khó nên bạn chỉ cần chăm chỉ là sẽ đạt được kết quả tốt.

Danh sách tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn Topik 1
N + 은/는 => S Trợ từ chủ ngữ
N + 이/가 => S Tiểu từ chủ ngữ
N + 을/를 => O Tiểu từ tân ngữ
N + 께서, 께서는 Dạng kính ngữ của 이/가, 은/는
N1 + 은/는 … N2 + 은/는 .. Tiểu từ biểu hiện ý nghĩa đối chiếu
N + 에 (1) Tiểu từ chỉ địa điểm (ở, tại)
N + 에 (2) Tiểu từ chỉ đích đến (đến)
N + 에 (3) Tiểu từ chỉ thời gian (lúc, vào lúc)
N + 에 (4) Chỉ nơi chịu tác động
N + 에 (5) Định giá
N + 에서 Tiểu từ chỉ địa điểm diễn ra hành động (ở)
N + (으)로 (1) Tiểu từ phương hướng
N + (으)로 (2) Bằng (nguyên liệu, dụng cụ, phương tiện)
N1 + 와/과/하고 + N2 Và
N + 도 Cũng
N + 에게, 한테, 께 Cho (làm gì cho ai)
N + 입니다 Là (câu trần thuật trang trọng)
N + 입니까? Có phải là…? (câu hỏi trang trọng)
N + 이/가 아닙니다 Không phải là (phủ định của 입니다)
N + 예요/ 이에요 Là (câu trần thuật thân mật)
N + 이/가 아니에요 Không phải là (phủ định của 예요/ 이에요)
V + -ㅂ/습나다 Câu trần thuật trang trọng
V + -ㅂ/습나까? Câu hỏi trang trọng
V + 아/어요 (1) Câu trần thuật thân mật
V + 았/었다 Thì quá khứ
V + 겠다 (1) Thì tương lai
V + (으)시다 Kính ngữ hóa động từ, tính từ (ngôi thứ 2 và thứ 3)
V + (으)세요/ (으)십시오 Câu yêu cầu lịch sự (hãy, chúc, mời)
V + (으)려고 하다 Định làm gì
V + (으)러 가다/ 오다 Đi/ đến để làm gì
V + (으)ㅂ시다 Câu rủ rê ngang hàng hoặc thấp hơn (hãy… đi)
V + (으)ㄹ까요? Hỏi ý kiến, quan điểm, đề nghị làm việc gì đó (nhé, nhỉ, nha?)
V + (으)ㄹ래요? Thể hiện ý định, đề nghị ai đó cùng làm điều gì (được chứ, nhé?)
V + (으)ㄹ 수 있다/ 없다 Có thể/ không thể làm gì
V/A + (으)ㄹ 거에요/ 겁니다 Sẽ làm gì
V + 아/어서 (1)
N + (이)라서 Vì … nên … (không dùng cho câu mệnh lệnh, câu đề nghị)
V/A + 지만 Nhưng
V + 고 싶다 (S1)
V + 고 싶어하다 (S3) Muốn làm gì…
V + 고 + V (1) Làm gì và làm gì
V + 고 + V (2) Làm gì rồi làm gì
안 + V/A
N 안 하다 Câu phủ định ngắn
V/A + 지 않다 Câu phủ định dài
못 + V Không thể làm gì
부터 ~ 까지 Từ… đến… (thời gian)
에서 ~ 까지 Từ… đến… (quãng đường)
V/A + 는것/ 기 = N Danh từ hóa động từ, tính từ
V/A kết thúc bằng ㅡ + Đuôi bắt đầu bằng -아/어-:
+) ㅡ bị lược bỏ
+) NA trước ㅡ là ㅏ/ㅗ: + 아요
+) Còn lại: + 어요 Giản lược ㅡ
V kết thúc bằng ㄹ + [ㄴ, ㄹ, ㅂ, ㅅ]: ㄹ bị lược bỏ Giản lược ㄹ
V/A kết thúc bằng ㅂ + Đuôi bắt đầu bằng NA: ㅂ->우
Ngoại trừ: 입다, 좁다
Riêng 돕다 + Đuôi bắt đầu bằng -아/어-: ㅂ -> 오 Bất quy tắc ㅂ
V/A kết thúc bằng ㄷ + Đuôi bắt đầu bằng NA: ㄷ->ㄹ
Ngoại trừ: 닫다, 믿다, 얻다, 받다 Bất quy tắc ㄷ
N + 의 Tiểu từ sở hữu (của)
N + (이)나 (1) Hoặc
N + (이)나 (2) Tới, đến, tận, những (nhấn mạnh)
N + 만 (1) Chỉ
N + 마다 Mỗi
N + 보다 (1) (더, 덜) So sánh… (hơn)
N + 에게서 (에게), 한테서 (한테), 께 Từ (thể hiện điểm xuất phát của một hành động nào đó)
N, trợ từ, đuôi liên kết + 요 Trả lời cho câu hỏi khi không cần thiết phải lặp lại lời nói giống nhau
A + (으)ㄴ -> N Định từ dùng với tính từ
V + 는 -> N Định ngữ thì hiện tại
V + (으)ㄴ -> N Định ngữ thì quá khứ
V + (으)ㄹ -> N Định ngữ thì tương lai
V/A + 거나 + V/A Hoặc
V + (으)니까
N + (이)니까 Vì … nên …
V/A + (으)면 Nếu … thì …
V + (으)면 좋겠다 Ước gì, nếu… thì tốt
V + (으)면서
N + (이)면서 Vừa… vừa…
V/A + (으)면 안 되다 Không thể, không được, không nên làm gì (sự cấm đoán)
V + (으)려고 Định, để làm gì
V + (으)ㄹ 때 Khi, lúc, hồi
V + (으)ㄹ 게요 Sẽ làm gì (biểu hiện ý chí hoặc sự hứa hẹn của người nói)
V + (으)ㄹ 것 같다 Hình như, có lẽ (sự phỏng đoán)
V + (으)ㄴ 후에 Sau khi
V + (으)ㄴ 적이 있다 Đã từng, chưa từng
V + (으)ㄴ 지 (thời gian) 되다 Đã bao lâu từ khi thực hiện một việc nào đó
V + 는데
A + (으)ㄴ데 (1) Đưa ra trước một nội dung có liên quan tới nội dung định đề cập. Đưa ra một bối cảnh trước khi đưa ra một đề nghị, yêu cầu nào đó.
V + 는데
A+ (으)ㄴ데 (2) Nhưng, tuy nhiên, mà,…
V + 아/어야 하다 Phải làm gì
V + 아/어 보다 Thử làm gì (kinh nghiệm, thử nghiệm)
V + 아/어도 되다
V + 아/어도 좋다
V + 아/어도 괜찮다 Được phép làm gì
V + 아/어 주다/드리다 Nhờ cậy người khác/ Làm việc nào đó cho người khác
V + 아/어서 (2) Làm gì rồi làm gì
V + 겠다 (2) Chắc là, chắc sẽ
V/A + 네요 Câu cảm thán
V + 지 말다 Đừng làm gì
V + 지 못하다 Không thể làm gì
V/A + 지요
N + (이)지요 Đúng chứ, đúng không, phải chứ, phải không?.
V + 기 전에 Trước khi, sau khi
V + 기 위해서
N + 을/를 위해서 Biểu hiện ý đồ, múc đích thực hiện hành động (vì…, để…)
V/A + 기 때문에
N + 때문에 Vì … nên … (không dùng cho câu mệnh lệnh, khuyên nhủ)
N + 때문에 (nhờ vào… nguyên nhân mang lại kết quả tốt)
V + 기로하다 Quyết định làm gì
V + 고 있다 Đang làm gì (hiện tại tiếp diễn)
A + 아/어지다 (1) Càng ngày càng…, vì trở nên … hơn
A kết thúc bằng ㅎ, A màu sắc, A chỉ định + Đuôi bắt đầu bằng NA: Bỏ ㅎ
*) + đuôi -아/어-: bỏ ㅎ, ㅏ/ㅓ -> ㅐ Bất quy tắc ㅎ
V kết thúc bằng ㅅ + Đuôi bắt đầu bằng NA: Bỏ ㅅ
Ngoại trừ: 씻다, 웃다, 벗다 Bất quy tắc ㅅ
V kết thúc bằng 르 + Đuôi -아/어-: Bỏ ㅡ & thêm ㄹ
+) NA trước ㅡ là ㅏ/ㅗ: + 아요
+) Còn lại: + 어요 Bất quy tắc 르