fbpx

Bỏ túi ngay bộ từ vựng tiếng Hàn chủ đề tình yêu

Nếu bạn đang làm quen một chàng trai hay cô gái Hàn Quốc thì không thể bỏ qua bộ từ vựng tiếng Hàn chủ đề tình yêu. Sẽ thật thú vị khi bạn thổ lộ yêu thương đối phương bằng chính ngôn ngữ mẹ đẻ của họ, điều này sẽ giúp họ cảm nhận được sự chân thành từ tận đáy lòng của bạn.

Nếu bạn là một tín đồ của phim Hàn thì bạn cũng biết rằng Hàn Quốc nổi tiếng về những bộ phim tình cảm lãng mạng, nhẹ nhàng,…đã lấy đi nước mắt của nhiều người xem. Đôi khi những tình tiết trong phim còn được người xem áp dụng vào chuyện tình cảm thật của họ để tạo thêm hương vị cho mối quan hệ.

Nếu bạn đang thích một chàng trai hay một cô gái Hàn Quốc, thì đây là lúc bạn cần phải học thuộc lòng bộ từ vựng này và sau đó thổ lộ tình cảm của mình nhé!.

Bỏ túi ngay bộ từ vựng tiếng Hàn chủ đề tình yêu
Bỏ túi ngay bộ từ vựng tiếng Hàn chủ đề tình yêu

Danh sách từ vựng tiếng Hàn chủ đề tình yêu

보고 싶어 /bô-kô-si-po/: Anh nhớ em tiếng Hàn/ em nhớ anh tiếng Hàn

좋아해 /chô-a-hê/: Anh thích em tiếng Hàn/ em thích anh tiếng Hàn

많이 좋아해 /ma-ni-chô-a-hê/: Anh thích em nhiều lắm

사랑해 /sa-rang-hê/: Anh yêu em tiếng Hàn

나도 사랑해 /na-tô-sa-rang-hê/: Anh cũng yêu em

나는 니꺼야 /na-nưn-ni-kko-ya/: Anh là của em

나와 결혼해 줄래 /na-oa-kyon-hôn-chu-rê/: Lấy anh nhé

내 아내가 되어줘 /nê-a-nê-ka-tuy-o-chuo/: Làm vợ anh nhé

나랑 결혼 해줘/na-rang-kyon-hôn-hê-chuo/: Cưới anh nhé

안아 줘 / a-na-chuo/: Ôm anh nào

뽀뽀하고 싶어 /bô-bô-ha-kô-si-po/: Anh muốn hôn em

같이 있고 싶어 /ka-chi-it-kô-si-po/: Anh muốn ở cùng em

진심으로 사랑해 /chin-si-mư-rô-sa-rang-hê/: Anh yêu em bằng tất cả trái tim mình

미소가 정말 그리워 /mi-sô-ka-chong-mail-kư-ri-wo/: Anh nhớ nụ cười của em

사랑 / 애정 /sa-rang/ ê-chon/: Tình yêu

사랑하다 /sa-rang-ha-ta/: Yêu (động từ)

심장 /sim-chang/: Trái tim

마음 /ma-ưm/: Tấm lòng

운명 /un-myong/: Vận mệnh

인연 /i-nyon/: Nhân duyên

인연을 맺다/i-nyo-nưl-mep-ta/: Kết nhân duyên

인연이 깊다 /i-nyo-ni-kip-ta/: Nhân duyên sâu nặng

전생의 인연 /chon-se-ngưi-i-nyon/: Nhân duyên từ kiếp trước

인연을 끊다 /i-nyo-nưl-kkưn-ta/: Cắt đứt nhân duyên

발렌타인데이/bal-rên-tha-in-tê-i/: Ngày lễ tình yêu

사랑의 보금자리/sa-ra-ngưi-bô-kưm-cha-ri/: Tổ ấm uyên ương

연애편지/yo-nê-pyon-chi/: Thư tình

자유연애/cha-yu-yo-nê/: Tự do yêu đương

선보다 /son-bô-ta/: Xem mặt

데이트하다 /tê-i-thư-ha-ta/: Hẹn hò

구혼하다 /ku-hôn-ha-ta/: Cầu hôn

프로포즈하다 /pư-rô-pô-chư-ha-ta/: Cầu hôn, ngỏ lời

구혼을 거절하다 /ku-hô-nưl-ko-chol-ha-ta/: Từ chối cầu hôn

약혼하다 / 정혼하다 /yat-hôn-ha-ta/: đính hôn

이혼하다 /i-hôn-ha-ta/: ly hôn

미혼 /mi-hôn/: Chưa lập gia đình

혼전동거 /hôn-chon-tông-ko/: Sống chung trước hôn nhân

결혼 전동거 /kyon-hôn-chon-tông-ko/: Sống chung với nhau trước khi cưới

사랑없는 결혼 /sa-rang-op-nưn-kyon-hôn/: Hôn nhân không có tình yêu

연애상대 /yo-ne-sang-tê/: Đối tượng

그사람 /cư-sa-ram/: người ấy

남자 친구/남친 /nam-cha-chin-ku/nam-chin/: Bạn trai

여자친구/여친 /yon-cha-chin-ku/yon-chin/: Bạn gái

여보 /yo-bô/: Mình ơi (cách gọi của vợ chồng)

색싯감 /set-sit-kon/: Con dâu tương lai

사윗감 /sa-uêt-kam/: Chàng rể tương lai

애인 /ê-il/: Người yêu

자기야 .cha-ki-ya/: Anh yêu/em yêu

여보야 /yo-bô-ya/: Vợ yêu/ chồng yêu

독신남/ 동정남/숫총각/ 총각 /tôk-sin-nam/ tông-chong-nam/ chôt-chông-kak/ chông-kak/: Trai tân

독신녀 /tôk-sin-nyo/: Gái tân

노총각 /nô-chông-kak: Người đàn ông ế

노처녀 /nô-cho-nyo/: Người phụ nữ ế

애인과 헤어지다 /ae-in-koa-he-o-ji-ta/: Chia tay người yêu

짝사랑/외사랑 /jjak-sa-rang/ oe-sa-rang/: Yêu đơn phương

첫사랑 /cheos-sa-rang/: Tình đầu

끝사랑 /kkeut-sa-rang/: Tình cuối

사랑사기 /sa-rang-sa-ki/: Lừa tình

옛사랑 /yet-sa-rang/: Người yêu cũ

남녀간의 애정 /nam-nyo-kam-eui ae-jeong/: Tình yêu nam nữ

부부의 사랑 /bu-bu-eui sa-rang/: Tình yêu vợ chồng

삼각관계/삼각연애 /sam-kak-koan-ke/sam-kak-yeon-ae/: Mối quan hệ tay ba, tình yêu tay ba

양다리를 걸치다 /yang-da-ri-reul keol-chi-ta/: Bắt cá hai tay

양다리 걸치는 사람 / yang-da-ri keol-chi-neun sa-ram/: Người bắt cá hai tay

사랑없는 결혼 /sa-rang-eop-neun kyeol-hon/: Hôn nhân không có tình yêu

불의의 사랑 /buleui-eui sa-rang/: Mối tình bất chính

덧없는 사랑 /deot-eop-neun sa-rang/: Mối tình ngắn ngủi

불타는 사랑 /bul-tha-neun -sa-rang/: Mối tình cháy bỏng

순결한 사랑 /sun-kyeol-han sa-rang/: Mối tình trong trắng

낭만적인 사랑 /nang-man-jeok-in sa-rang/: Mối tình lãng mạn

참사랑 /cham-sa-rang/: Mối tình chân thật

진정한 사랑 /jin-jeong-han sa-rang/: Tình yêu chân chính

어려운 사랑 /eo-ryeo-un sa-rang/: Tình duyên trắc trở

이루어지지 않은 사랑 /i-ru-eo-ji-ji an-eun sa-rang/: Mối tình dở dang

한결같이사랑하다 /han-kyeol-kat-i-sa-rang-ha-ta/: Mối tình chung thủy

사랑에 눈멀다 /sa-rang-e nun-meol-ta/: Mù quáng vì yêu

사랑이 깨지다 /sa-rang-i kkae-ji-ta/: Tình yêu tan vỡ

사랑이 식다 /sa-rang-i sil-ta/: Tình yêu phai nhạt

이루어지지 않은 사랑 /i-ru-eo-ji-ji an-neun sa-rang/: Mối tình dở dang, chưa trọn vẹn

사랑에 빠지다 /sa-rang-e ppa-ji-ta/: Đắm chìm trong tình yêu

사랑을 잃다 /sa-rang-eul il-ta/: Mất đi tình yêu

질투하다 /jil-thu-ha-ta/: Ghen tuông

강짜를 부리다 /kang -jja-rul-bu-ri-ta/: Ghen

화내다 / 성내다 /hoa-nae-ta/seong-nae-ta/: Giận hờn

그립다/보고싶다 /keu-rip-ta/ bo-ko-sip-ta/: Nhớ nhung

외롭다 /oe-rop-ta/: Cô đơn

행복하다 /haeng-bok-ha-ta/: Hạnh phúc

상사병 /sang-sa-byeong/: Tương tư

몰래 사랑하다 /mol-rae-sa-rang-ha-ta/: Yêu thầm

비밀리 사랑하다 /bi-mil-ri-sa-rang-ha-ta/: Thầm thương trộm nhớ

사랑에 빠지다 /sa-rang-e-ppa-ji-ta/: Chìm đắm trong tình yêu

사랑싸움 /sa-sang-ssa-um/: Cãi nhau yêu

죽도록 사랑하다 /juk-do-rok-sa-rang-ha-ta/: Yêu đến chết

사랑을 고백하다 /sa-rang-eul-ko-baek-ha-ta/: Thổ lộ tình yêu

설레다 /seol-re-ta/: Rung động, xao xuyến

반하다 /ban-ha-ta/: Phải lòng nhau, quý nhau, bị hấp dẫn

서로 반하다 /seo-ro ban-ha-ta/: Yêu nhau, phải lòng nhau

여자에게 반하다 /yeo-ja-e-ke ban-ha-ta/: Phải lòng phụ nữ

남자에게 반하다 /nam-ja-e-ke ban-ha-ta/: Phải lòng đàn ông

한 눈에 반하다 /han-nun-e ban-ha-ta/: Phải lòng từ cái nhìn đầu tiên

치근거리다 /chi-keun-keo-ri-ta/: Tán tỉnh, trêu ghẹo, tiếp cận người phụ nữ

엽색 /yeop-saek/: Tán tỉnh, trêu ghẹo người phụ nữ để mua vui

키스하다 /khi-seu-ha-ta/: Hôn, nụ hôn

뽀뽀하다 /ppo-ppo-ha-ta/: Thơm, hôn vào má

입술을 맞추다 /ip-sul-eul mat-chu-ta/: Hôn môi

손에 입 맞추다 /son-e ip mat-chu-ta/: Hôn vào tay

사랑을 속삭이다 /sa-rang-eul sok-sak-i-ta/: Tâm tình, thủ thỉ

변치않는 사랑 / byeon-chi-an-neun sa rang/: Tình yêu không đổi thay

사랑을 받다 /sa-rang-eul bat-ta/: Chấp nhận tình yêu

사랑을 잃다 /sa-rang-eul il-ta/: Mất đi tình yêu

사랑을 바치다 /sa-rang-eul ba-chi-ta/: Cống hiến cho tình yêu

사랑에 눈멀다 /sa-rang-e nun-meol-ta/: Mù quáng vì tình yêu

사랑이 깨지다 /sa-rang-i kkae-ji-ta/: Tình yêu tan vỡ

사랑의 보금자리 /sa-rang-eui bo-keum-ja-ri/: Tổ ấm uyên ương

격렬한 사랑 /kyeok-ryeol-han sa-rang/: Tình yêu mãnh liệt

영원한 사랑을 맹세하다 /yeong-uon-han sa-rang-eul maeng-se-ha-ta/: Thề yêu mãi mãi

사랑의 힘 /sa-rag-eui him/: Ma lực tình yêu

0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest

0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x