Nếu bạn đang làm quen một chàng trai hay cô gái Hàn Quốc thì không thể bỏ qua bộ từ vựng tiếng Hàn chủ đề tình yêu. Sẽ thật thú vị khi bạn thổ lộ yêu thương đối phương bằng chính ngôn ngữ mẹ đẻ của họ, điều này sẽ giúp họ cảm nhận được sự chân thành từ tận đáy lòng của bạn.
Nếu bạn là một tín đồ của phim Hàn thì bạn cũng biết rằng Hàn Quốc nổi tiếng về những bộ phim tình cảm lãng mạng, nhẹ nhàng,…đã lấy đi nước mắt của nhiều người xem. Đôi khi những tình tiết trong phim còn được người xem áp dụng vào chuyện tình cảm thật của họ để tạo thêm hương vị cho mối quan hệ.
Nếu bạn đang thích một chàng trai hay một cô gái Hàn Quốc, thì đây là lúc bạn cần phải học thuộc lòng bộ từ vựng này và sau đó thổ lộ tình cảm của mình nhé!.

Danh sách từ vựng tiếng Hàn chủ đề tình yêu
보고 싶어 /bô-kô-si-po/: Anh nhớ em tiếng Hàn/ em nhớ anh tiếng Hàn
좋아해 /chô-a-hê/: Anh thích em tiếng Hàn/ em thích anh tiếng Hàn
많이 좋아해 /ma-ni-chô-a-hê/: Anh thích em nhiều lắm
사랑해 /sa-rang-hê/: Anh yêu em tiếng Hàn
나도 사랑해 /na-tô-sa-rang-hê/: Anh cũng yêu em
나는 니꺼야 /na-nưn-ni-kko-ya/: Anh là của em
나와 결혼해 줄래 /na-oa-kyon-hôn-chu-rê/: Lấy anh nhé
내 아내가 되어줘 /nê-a-nê-ka-tuy-o-chuo/: Làm vợ anh nhé
나랑 결혼 해줘/na-rang-kyon-hôn-hê-chuo/: Cưới anh nhé
안아 줘 / a-na-chuo/: Ôm anh nào
뽀뽀하고 싶어 /bô-bô-ha-kô-si-po/: Anh muốn hôn em
같이 있고 싶어 /ka-chi-it-kô-si-po/: Anh muốn ở cùng em
진심으로 사랑해 /chin-si-mư-rô-sa-rang-hê/: Anh yêu em bằng tất cả trái tim mình
미소가 정말 그리워 /mi-sô-ka-chong-mail-kư-ri-wo/: Anh nhớ nụ cười của em
사랑 / 애정 /sa-rang/ ê-chon/: Tình yêu
사랑하다 /sa-rang-ha-ta/: Yêu (động từ)
심장 /sim-chang/: Trái tim
마음 /ma-ưm/: Tấm lòng
운명 /un-myong/: Vận mệnh
인연 /i-nyon/: Nhân duyên
인연을 맺다/i-nyo-nưl-mep-ta/: Kết nhân duyên
인연이 깊다 /i-nyo-ni-kip-ta/: Nhân duyên sâu nặng
전생의 인연 /chon-se-ngưi-i-nyon/: Nhân duyên từ kiếp trước
인연을 끊다 /i-nyo-nưl-kkưn-ta/: Cắt đứt nhân duyên
발렌타인데이/bal-rên-tha-in-tê-i/: Ngày lễ tình yêu
사랑의 보금자리/sa-ra-ngưi-bô-kưm-cha-ri/: Tổ ấm uyên ương
연애편지/yo-nê-pyon-chi/: Thư tình
자유연애/cha-yu-yo-nê/: Tự do yêu đương
선보다 /son-bô-ta/: Xem mặt
데이트하다 /tê-i-thư-ha-ta/: Hẹn hò
구혼하다 /ku-hôn-ha-ta/: Cầu hôn
프로포즈하다 /pư-rô-pô-chư-ha-ta/: Cầu hôn, ngỏ lời
구혼을 거절하다 /ku-hô-nưl-ko-chol-ha-ta/: Từ chối cầu hôn
약혼하다 / 정혼하다 /yat-hôn-ha-ta/: đính hôn
이혼하다 /i-hôn-ha-ta/: ly hôn
미혼 /mi-hôn/: Chưa lập gia đình
혼전동거 /hôn-chon-tông-ko/: Sống chung trước hôn nhân
결혼 전동거 /kyon-hôn-chon-tông-ko/: Sống chung với nhau trước khi cưới
사랑없는 결혼 /sa-rang-op-nưn-kyon-hôn/: Hôn nhân không có tình yêu
연애상대 /yo-ne-sang-tê/: Đối tượng
그사람 /cư-sa-ram/: người ấy
남자 친구/남친 /nam-cha-chin-ku/nam-chin/: Bạn trai
여자친구/여친 /yon-cha-chin-ku/yon-chin/: Bạn gái
여보 /yo-bô/: Mình ơi (cách gọi của vợ chồng)
색싯감 /set-sit-kon/: Con dâu tương lai
사윗감 /sa-uêt-kam/: Chàng rể tương lai
애인 /ê-il/: Người yêu
자기야 .cha-ki-ya/: Anh yêu/em yêu
여보야 /yo-bô-ya/: Vợ yêu/ chồng yêu
독신남/ 동정남/숫총각/ 총각 /tôk-sin-nam/ tông-chong-nam/ chôt-chông-kak/ chông-kak/: Trai tân
독신녀 /tôk-sin-nyo/: Gái tân
노총각 /nô-chông-kak: Người đàn ông ế
노처녀 /nô-cho-nyo/: Người phụ nữ ế
애인과 헤어지다 /ae-in-koa-he-o-ji-ta/: Chia tay người yêu
짝사랑/외사랑 /jjak-sa-rang/ oe-sa-rang/: Yêu đơn phương
첫사랑 /cheos-sa-rang/: Tình đầu
끝사랑 /kkeut-sa-rang/: Tình cuối
사랑사기 /sa-rang-sa-ki/: Lừa tình
옛사랑 /yet-sa-rang/: Người yêu cũ
남녀간의 애정 /nam-nyo-kam-eui ae-jeong/: Tình yêu nam nữ
부부의 사랑 /bu-bu-eui sa-rang/: Tình yêu vợ chồng
삼각관계/삼각연애 /sam-kak-koan-ke/sam-kak-yeon-ae/: Mối quan hệ tay ba, tình yêu tay ba
양다리를 걸치다 /yang-da-ri-reul keol-chi-ta/: Bắt cá hai tay
양다리 걸치는 사람 / yang-da-ri keol-chi-neun sa-ram/: Người bắt cá hai tay
사랑없는 결혼 /sa-rang-eop-neun kyeol-hon/: Hôn nhân không có tình yêu
불의의 사랑 /buleui-eui sa-rang/: Mối tình bất chính
덧없는 사랑 /deot-eop-neun sa-rang/: Mối tình ngắn ngủi
불타는 사랑 /bul-tha-neun -sa-rang/: Mối tình cháy bỏng
순결한 사랑 /sun-kyeol-han sa-rang/: Mối tình trong trắng
낭만적인 사랑 /nang-man-jeok-in sa-rang/: Mối tình lãng mạn
참사랑 /cham-sa-rang/: Mối tình chân thật
진정한 사랑 /jin-jeong-han sa-rang/: Tình yêu chân chính
어려운 사랑 /eo-ryeo-un sa-rang/: Tình duyên trắc trở
이루어지지 않은 사랑 /i-ru-eo-ji-ji an-eun sa-rang/: Mối tình dở dang
한결같이사랑하다 /han-kyeol-kat-i-sa-rang-ha-ta/: Mối tình chung thủy
사랑에 눈멀다 /sa-rang-e nun-meol-ta/: Mù quáng vì yêu
사랑이 깨지다 /sa-rang-i kkae-ji-ta/: Tình yêu tan vỡ
사랑이 식다 /sa-rang-i sil-ta/: Tình yêu phai nhạt
이루어지지 않은 사랑 /i-ru-eo-ji-ji an-neun sa-rang/: Mối tình dở dang, chưa trọn vẹn
사랑에 빠지다 /sa-rang-e ppa-ji-ta/: Đắm chìm trong tình yêu
사랑을 잃다 /sa-rang-eul il-ta/: Mất đi tình yêu
질투하다 /jil-thu-ha-ta/: Ghen tuông
강짜를 부리다 /kang -jja-rul-bu-ri-ta/: Ghen
화내다 / 성내다 /hoa-nae-ta/seong-nae-ta/: Giận hờn
그립다/보고싶다 /keu-rip-ta/ bo-ko-sip-ta/: Nhớ nhung
외롭다 /oe-rop-ta/: Cô đơn
행복하다 /haeng-bok-ha-ta/: Hạnh phúc
상사병 /sang-sa-byeong/: Tương tư
몰래 사랑하다 /mol-rae-sa-rang-ha-ta/: Yêu thầm
비밀리 사랑하다 /bi-mil-ri-sa-rang-ha-ta/: Thầm thương trộm nhớ
사랑에 빠지다 /sa-rang-e-ppa-ji-ta/: Chìm đắm trong tình yêu
사랑싸움 /sa-sang-ssa-um/: Cãi nhau yêu
죽도록 사랑하다 /juk-do-rok-sa-rang-ha-ta/: Yêu đến chết
사랑을 고백하다 /sa-rang-eul-ko-baek-ha-ta/: Thổ lộ tình yêu
설레다 /seol-re-ta/: Rung động, xao xuyến
반하다 /ban-ha-ta/: Phải lòng nhau, quý nhau, bị hấp dẫn
서로 반하다 /seo-ro ban-ha-ta/: Yêu nhau, phải lòng nhau
여자에게 반하다 /yeo-ja-e-ke ban-ha-ta/: Phải lòng phụ nữ
남자에게 반하다 /nam-ja-e-ke ban-ha-ta/: Phải lòng đàn ông
한 눈에 반하다 /han-nun-e ban-ha-ta/: Phải lòng từ cái nhìn đầu tiên
치근거리다 /chi-keun-keo-ri-ta/: Tán tỉnh, trêu ghẹo, tiếp cận người phụ nữ
엽색 /yeop-saek/: Tán tỉnh, trêu ghẹo người phụ nữ để mua vui
키스하다 /khi-seu-ha-ta/: Hôn, nụ hôn
뽀뽀하다 /ppo-ppo-ha-ta/: Thơm, hôn vào má
입술을 맞추다 /ip-sul-eul mat-chu-ta/: Hôn môi
손에 입 맞추다 /son-e ip mat-chu-ta/: Hôn vào tay
사랑을 속삭이다 /sa-rang-eul sok-sak-i-ta/: Tâm tình, thủ thỉ
변치않는 사랑 / byeon-chi-an-neun sa rang/: Tình yêu không đổi thay
사랑을 받다 /sa-rang-eul bat-ta/: Chấp nhận tình yêu
사랑을 잃다 /sa-rang-eul il-ta/: Mất đi tình yêu
사랑을 바치다 /sa-rang-eul ba-chi-ta/: Cống hiến cho tình yêu
사랑에 눈멀다 /sa-rang-e nun-meol-ta/: Mù quáng vì tình yêu
사랑이 깨지다 /sa-rang-i kkae-ji-ta/: Tình yêu tan vỡ
사랑의 보금자리 /sa-rang-eui bo-keum-ja-ri/: Tổ ấm uyên ương
격렬한 사랑 /kyeok-ryeol-han sa-rang/: Tình yêu mãnh liệt
영원한 사랑을 맹세하다 /yeong-uon-han sa-rang-eul maeng-se-ha-ta/: Thề yêu mãi mãi
사랑의 힘 /sa-rag-eui him/: Ma lực tình yêu