Nếu như bạn đang có ý định đi du học Hàn Quốc thì hãy học ngay 120+ từ vựng tiếng Hàn chủ đề trường học cùng LAS ACADEMY nhé. Nắm vững những từ vựng này giúp bạn khi tiếp xúc với môi trường học tập cũng như hệ thống học tập tại Hàn Quốc sẽ không bị bỡ ngỡ.
Hệ thống giáo dục của Hàn Quốc được vận hành theo mô hình 6-3-3-4. Có nghĩa là, 6 năm học tiểu học, 3 năm trung học cơ sở, 3 năm học trung học phổ thông, 4 năm học đại học. Trong 16 năm đó thì 9 năm (bao gồm 6 năm tiểu học + 3 năm trung học cơ sở) là bắt buộc.
Cũng giống như Việt Nam, một năm học sẽ được chia ra làm 2 học kỳ. Học kỳ 1 sẽ kéo dài từ tháng 3 đến tháng 8. Học kỳ 2 sẽ kéo dài từ tháng 9 đến tháng 2 của năm sau. Xen kẽ giữa các học kỳ sẽ có những kỳ nghỉ cố định.
ở Việt Nam chỉ có 1 kỳ nghỉ, nhưng ở Hàn thì lại có 2 kỳ nghỉ. Nghỉ hè vào tháng 7 đến tháng 8 và nghỉ đông từ tháng 12 đến tháng 2.

120+ từ vựng tiếng Hàn chủ đề trường học
대학교: trường đại học
전문대학: trường cao đẳng
대학원: cao học
학원: học viện
기숙학교: trường nội trú
주간학교: trường ngoại trú
고등학교: trường cấp 3
중학교 : trường cấp 2
초등학교: trường cấp 1
유치원: trường mầm non
강당: giảng đường
교수님: giáo sư
선생님: giáo viên
교장: hiệu trưởng
대학생: sinh viên
선배: tiền bối
후배: hậu bối
반장: lớp trưởng
과목: môn học
학과: khoa
책상: bàn học
칠판: bảng đen
책: check
공책: vở
학기: học kỳ
가르치다: dạy
학력: học lực
전공하다: chuyên môn
수업: tiết học
학비: học phí
시간표: thời khoá biểu
교복: đồng phục học sinh
점수: điểm
졸업하다: tốt nghiệp
개방대학: đại học mở
공립학교: trường công lập
국립대학: đại học quốc gia
법대: đại học luật
사립대학: đại học dân lập
사범대학: đại học sư phạm
여대: đại học nữ sinh
외대: đại học ngoại ngữ
의대: đại học y
탁아소: nhà trẻ
교수 연구실: phòng giáo sư
기숙사: ký túc xá
농구 코트: sân bóng rổ
도서관: thư viện
동아리 방: phòng sinh hoạt CLB
무용실: phòng múa
미술실: phòng mỹ thuật
사무실: văn phòng
서점: hiệu sách
세미나실: phòng hội thảo
셔틀버스 승차장: trạm xe đưa đón của trường học
수영장: hồ bơi
연구실 / 실험실: phòng thí nghiệm
야외 음악당: sân khấu ngoài trời
운동장: sân vận động
음악실: phòng âm nhạc
체육관: nhà tập thể dục
치료소: phòng y tế
탈의실: phòng thay đồ
테니스 코트: sân tennis
학과 사무실: văn phòng khoa
학생 상담소: phòng tư vấn sinh viên
학생 식당: canteen
학생 회관: hội quán sinh viên
동창: bạn học
박사: tiến sĩ
사학년: năm thứ tư
삼학년: năm thứ ba
이학년: năm thứ hai
일학년: năm thứ nhất
석사: thạc sĩ
조장: tổ trưởng
건축: kiến trúc
공업: công nghiệp
과학: khoa học
국어: quốc ngữ/ ngữ văn
기술: kỹ thuật
농업: nông nghiệp
문화: văn hoá
물리학: vật lý
미술: mỹ thuật
부문 / 학과: khoa
사범: sư phạm
수학: môn toán
심리학: tâm lý
약학: dược
언어: ngôn ngữ
역사: lịch sử
영어: tiếng anh
지리학: địa lý
화학: hoá học
생물학: sinh học
교실: phòng học
그림책: sách tranh
볼펜: bút bi
색연필: bút màu
연필: bút chì
음악: âm nhạc
자: thước kẻ
책가방: cặp sách
초크: phấn
컴퓨터: máy vi tính
펜: bút mực
필통: hộp bút
문방구: văn phòng phẩm
강의하다: giảng bài
결울방학: nghỉ đông
공부를 못 하다: học kém
공부를 잘 하다: học giỏi
공부하다: học hành
그만두다: bỏ
기숙사비: tiền ký túc xá
단어: từ ngữ
대문자: viết hoa
더하다: thêm
독학하다: tự học
등록금: tiền làm thủ tục nhập học
떨어지다: trượt
마침표: dấu chấm
문법: ngữ pháp
문장: câu
배우다: học
불합격: thi trượt
빼다: giảm
성적표: bảng điểm
수업: tiết học
수업시간: giờ học
쉽다: dễ
시험: bài thi
어렵다: khó
여름방학: nghỉ hè
연구하다: nghiên cứu
유학하다: du học
장학금: học bổng
정보학: thông tin
졸업증: bằng cấp
졸업증명서: bằng tốt nghiệp
졸업하다: tốt nghiệp
종: chuông
질문하다: hỏi
토론하다: thảo luận
학기말: cuối học kỳ
학기초: đầu học kỳ
학년: cấp
학력: học lực
학사: cử nhân
함격: thi đỗ
공민/국민: công dân
체육: thể dục
사회과학: khoa học xã hội
교환학생:học sinh trao đổi
담임선생: giáo viên chủ nhiệm
퇴학생: học sinh bị đuổi học
게이르다: lười biếng
게이름뱅이: kẻ lười biếng
책벌레:mọt sách
학업 성적표: học bạ
졸업가증서: giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
일반교양과목:môn học chung
자유선택과목: môn học tự chọn
장비실: phòng thiết bị
입학: nhập học
재학: theo học
낙방: lạc đề
정문: cổng chính
후문: cổng phụ
학생 회관: hội quán sinh viên
총강: kết thúc môn học
발표: phát biểu
토론: thảo luận