Trang bị cho mình vốn từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành cơ khí để có thể đi du học ngành này hoặc phục vụ cho mục đích phiên dịch thông tin liên quan đến ngành. Công nghệ kỹ thuật cơ khí là một trong những nghề thu hút số lượng sinh viên tham gia du học Hàn Quốc.
Lý do mà các sinh viên lựa chọn du học ngành này vì Hàn Quốc là quốc gia sở hữu các dây chuyền sản xuất hiện đại hàng đầu trong sản xuất, các nhà máy lớn của các công ty lớn sở hữu những dây chuyền này phải kể đến đó là Samsung, LG, Hyundai, Kia,…
Khi du học Hàn Quốc ngành cơ khí, các sinh viên có cơ hội được tiếp xúc với những công nghệ mới, những kiến thức mới tại các trường đại học đã đầu tư về cơ sở vật chất tốt phục vụ cho học tập.

Danh sách từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành cơ khí
펜치:kìm
파스크립:kìm chết
몽기: mỏ lết
스페너: cờ lê: cờ lê
드라이버: tô vít
십자드라이버: tô vít 4 múi
일자 드라이버: tô vít 1 cạnh
칼: dao
구리스: mỡ ,dầu nhớt
각인:bộ khắc(số,chữ)
가위:kéo
기리:mũi khoan
꾸사리: dây xích
경첩: bản lề
망치:búa
우레탄망치: búa nhựa
고무망치: búa cao su
기아이발:bút kẻ tôn
파이프렌치: kìm vặn tuýp nước
기리: mũi khoan
탭: mũi ren
탭빈유: loại dầu để bôi mũi ren
절삭유: loại dầu pha với nước để làm mát mũi phay, tiện, khoan,ren…
구리스: mỡ
꾸사리: dây xích dùng cẩu sản phẩm
연마석: đá mài
야술이 (줄): dũa
너트 , 볼트: ốc ,vit
사포: giấy ráp
가본: chổi than
커터날: đá cắt sắt
경첩: bản lề
리머: mũi doa
각인: bộ khắc (số, chữ)
마이크로 메타: Panme
텝 마이크로메타: Panme đo độ sâu
노기스: thước kẹp
디지털 노기스: thước kẹp điện tử
경도계: đồng hồ đo độ cứng
압축기: máy nén khí
에어컨: Máy điều hòa nhiệt độ
전단기: máy cắt
톱날:lưỡi cưa
드릴 : khoan tay
부루방: khoan tay có giá đỡ cố định
레디안: khoan bán tự động
경도계: đồng hồ đo độ cứng
경도기: máy đo độ cứng của kim loại
그라인더: máy mài
노기스: thước kẹp
드라이버: tô vít
디지털노기스: thước kẹp điện tử
드릴: khoan tay
리머: mũi doa
레디알: máy bán tự động
마이크로: thước tròn
방전가공 시엔시 머신: máy cắt dây EDM
볼트: bulong
보루방: khoan tay có giá đỡ cố định
보링: máy phay,khoan,tiện tổng hợp
선반: máy tiện tay
시엔시: máy gia công CNC
십자드라이버: tô vít 4 cạnh
샌딩기: máy thổi lớp mảng bám cơ khí
압축기: máy nén khí
임팩트: máy vặn ốc tự động
야스리: dũa
연마석: đá mài
연마기: máy mài
용접봉: que hàn
용접: máy hàn
에어컨: máy lạnh
자석: nam châm điện
진동로: máy xử lí nhiệt phần thô
절단기: máy cắt
크레인(호이스트): máy cẩu
커터날(카타날): đá cắt sắt
톱날: lưỡi cưa
터닝시엔시머신: máy tiện CNC hệ FAGOR
탭: mũi ren
태핑유: dầu để bôi mũi ren
파이프렌치: kìm vặn tuýp nước
파: vật thẳng cứng dùng để cách điện và nhiệt
프레스: máy đột dập
선반 : máy tiện tay
시엔시(CNC): máy gia công kỹ thuật số điều khiển
밀링: máy phay
보링: máy phay ,khoan,tiện tổng hợp
크레인(휫스트): máy cẩu
전등 : bóng đèn
형광등 : đèn huỳnh quang
고압수은등 : đèn cao áp thủy ngân
백연전구 : đèn tròn dây tóc
전등을 달다: gắn ,lắp đạt bóng đèn
변압기: máy biến áp
스위치 : công tắc
극한 스위치 : công tắc hành trình
전선 : dây dẫn điện
케이블: cable
모터: động cơ
가본 : chổi than
경보기 : chuông báo điện
퓨즈 : cầu chì
센서 : cảm biến
발동기: máy phát điện
차단기 : cầu dao
차단 : cắt ,sự ngăn chặn
전동 : điện động,sự chuyển động bằng điện
전동기 : máy điện
전동차: xe điện
콘센트 : ổ cắm điện
코오트 : phích cắm điện
전류 : dòng điện
전류계: ampe kế
허용 전류 : dòng điện cho phép
전선의 허용 전류 : dòng điện cho phép qua dây dẫn
극 : cực (pole)
전파 : tần số
전지 : pin. ắc quy
전자 : điện tử
전압 : điện áp
특고압 : điện cao áp
정격 : định mức
정격 전압: điện áp định mức
정격 전류 : dòng điện định mức
회전: vòng quay
회전속도 : tốc độ quay
직경/외경 : đường kính
규약 : quy ước
절연 : sự cách điện
절열 테이프 : keo cách điện
절연 등급 —– A ,B C…. cấp(lớp) cách điện A,B,C…..
부하 : tải
출력 : công xuất
용량 : dung lượng
합선하다: chập điện
정전: mất điện
전기 가다 : mất điện , cúp điện
복귀 : reset, lập lại , trở lai
외경 : chu vi của đường tròn(외경 >< 내경)
외: ngoài
내: trong
직경: đường kính.
외경: đường kính ngoài.
내경: đường kính trong.
원주: chu vi.
압착 기: máy ép
포장 기: máy đóng bao
착암 기: máy khoan
펌프: máy bơm
절단 기: máy cắt(dùng cắt tôn )
절 곡 기: máy uốn (dùng uốn tôn)
종이 절단기: máy cắt giấy