Nếu bạn đang làm việc trong các công ty của Hàn Quốc thì không thể không trang bị cho mình bộ từ vựng tiếng Hàn dùng trong công ty. Sự chuẩn bị này không hề dư thừa, nếu như bạn muốn công việc suôn sẻ hơn, muốn thăng tiến hơn. Hoặc bạn muốn phỏng vấn một công ty khác của Hàn thì điều tất nhiên là bạn cũng cần phải trang bị trước cho mình bộ vốn từ này phòng thân, từ đó giúp bạn có nhiều cơ hội hơn trong nghề nghiệp.

Danh sách từ vựng tiếng Hàn dùng trong công ty
사무실 /sa-mu-sil/ Văn phòng
경리부 /gyeong-ni-bu/ Bộ phận kế toán
관리부 /gwal-li-bu/ Bộ phận quản lí
무역부 /muy-eok-bbu/ Bộ phận xuất nhập khẩu
총무부 /chong-mu-bu/ Bộ phận hành chính
생산부 /saeng-san-bu/ Bộ phận sản xuất
인사부 /in-sa-bu/ Bộ phận nhân sự
영업부 /yeong-eob-bu/ Bộ phận kinh doanh
재무부 /jae-mu-bu/ Bộ phận tài chính
광고문 /gwang-go-mun/ Bảng thông báo
채용정보 /cha-yong-jeong-bo/ Thông báo tuyển dụng
신입사원 /si-nib-ssa-won/ Nhân viên mới
취직하다 /chwi-ji-kha-da/ Xin việc
인턴사원 /in-teon-ssa-won/ Nhân viên thử việc
전문직 /jeon-mun-jik/ Công việc chuyên môn
기능직 /gi-neung-jik/ Công việc kỹ thuật
정규 사원 /jung-gyu sa-won/ Nhân viên chính thức
이력서 /i-ryeok-sseo/ Sơ yếu lý lịch
지원서 /ji-won-sseo/ Đơn xin việc
자기소개서 /ja-gi-so-gae-seo/ Giới thiệu bản thân
경력 증명서 /gyeong-nyeok jeung-myeong-seo/ Chứng nhận kinh nghiệm
추천서 /chu-cheon-sseo/ Thư giới thiệu
학력 /hang-nyeok/ Học vấn
적성에 맞다 /jeok-sseong-e mat-dda/ Phù hợp với năng lực, khả năng
지원 동기 /ji-won dong-gi/ Động cơ đăng kí (xin việc)
졸업 증명서 /jo-reob jeung-myeong-seo/ Bằng tốt nghiệp
성적표 /seo-jeok-pyo/ Bảng điểm
방문 접수 /bang-mun jyop-su/ Nhận hồ sơ trực tiếp
인터넷 접수 /in-tyo-nes jyop-su/ Nhận hồ sơ online
우편 접수 /u-pyeon jyop-su/ Nhận hồ sơ qua bưu điện
면접 /myeon-jyop/ Phỏng vấn
접수 기간 /jyob-su gi-gan/ Thời gian nộp hồ sơ
합격이 되다 /hap-gyeo-ki toe-ta/ Được nhận vào công ty
노동계약서 /no-tong-gyeo yak-so/ Hợp đồng lao động
출퇴근 버스 /chul-toe-geun byo-seu/ Xe đưa đón nhân viên
회장(님) /hue-jang-(nim)/ Chủ tịch
사장(님) /sa-jang-(nim)/ Giám đốc
부사장(님) /bu-sa-jang-(nim)/ Phó giám đốc
과장(님)/팀장(님) /kwa-jang-(nim)/ /tim-jang-(nim)/ trưởng bộ phận, trưởng chuyền
대리(님) /dae-ri-(nim)/ Phó chuyền, quản nhiệm
반장(님) /ban-jang-(nim)/ Tổ trưởng
사원 /sa-won/ Nhân viên
비서(님) /bi-seo-(nim)/ Thư kí
매니저(님) /mae-ni-jeo-(nim)/ Quản lí
기사 /gi-sa/ Kỹ sư
근로자 /geul-lo-ja/ Người lao động, công nhân
공장장 /gong-jang-jang/ Quản đốc
장갑 /jang-gap/ Bao tay
전기 /jeon-gi/ Điện
전선 /jeon-seon/ Dây điện
장화 /jeong-hwa/ Ủng
출급카드 /chul-keup-ka-teu/ Thẻ chấm công
작업복 /ja-keop-bok/ Trang phục khi làm việc
기계 /gi-gye/ Máy móc
미싱기 /mi-sing-gi/ Máy may
특종미싱 /teuk-jong-mi-sing/ Máy công nghiệp
섬유기계 /seom-yu-gi-gye/ Máy dệt
프레스 /peu-le-seu/ Máy dập
자주기계 /ja-ju-gi-gye/ Máy thêu
코바늘 /ko-ba-neul/ Que đan len
다리미 /da-ri-mi/ bàn ủi, bàn là
오바 /o-ba/ Vắt sổ, máy vắt sổ
족가위 /jok-ga-wi/ kéo bấm
재단기 /jae-dan-gi/ Máy cắt
귀마개 /kwi-ma-kae/ Bịt tai
지게차 /ji-ge-cha/ Xe nâng
망치 /mang-chi/ Búa
나사 /na-sa/ Đinh ốc
자 /ja/ Thước
압정 /ap-jeong/ Đinh ghim
안전모 /an-jeon-mo/ Nón bảo hộ
안전화 /an-jeon-hwa/ Giày bảo hộ
보호구 /bo-ho-gu/ Dụng cụ bảo hộ
손수레 /son-su-re/ Xe kéo tay, xe rùa
스위치 /seu-wi-chi/ Công tắc
용접기 /yong-jeop-gi/ Máy hàn
컴퓨터 /keom-pyu-teo/ Máy vi tính
복사기 /bok-sa-gi/ Máy photocopy
팩스기 /paek-su-gi/ Máy fax
전화기 /jeon-hwa-gi/ Điện thoại bàn
프린터기 /peu-rin-teo-gi/ Máy in
장부 /jang-bu/ Sổ sách (ghi chép việc thu-chi, xuất-nhập hàng hóa)
계산기 /gye-san-gi/ Máy tính
소화기 /so-hwa-gi/ Bình chữa cháy
트럭 /teu-reok/ Xe tải
크레인 /keu-re-in/ Xe cẩu
제품 /je-pum/ Sản phẩm
부품 /bu-pum/ Phụ tùng, phụ liệu
원자재 /won-ja-jae/ Nguyên vật liệu
불량품 /bul-ryang-pum/ Sản phẩm lỗi, hàng hư
수출품 /su-chul-pum/ Hàng xuất khẩu
재고품 /jae-go-pum/ Hàng tồn kho
가공반 /ga-gong-ban/ Bộ phận (chuyền) gia công
포장반 /po-jang-ban/ Bộ phận (chuyền) đóng gói
검사반 /geom-sa-ban/ Bộ phận (chuyền) kiểm tra
반 /ban/ Chuyền
수량 /su-ryang/ Số lượng
품질 /pum-jil/ Chất lượng
포장기 /po-jang-gi/ Máy đóng gói
월급명세서 /wol-geup-myeong-se-so/ Bảng lương
키보드, 자판 /ki-bo-deu, ja-pan/ Bàn phím
휴지통 /hyu-ji-tong/ Hộp khăn giấy
서랍 /so-rap/ Ngắn kéo tủ
종이 자르는 칼 /jo-ngi ja-reu-neun kal/ Dao cắt giấy
회전의자 /hoe-jeon-ui-ja/ Ghế xoay
계시판 /gye-si-pan/ Bảng thông báo
협상하다 /hyeo-sang-ha-da/ Bàn bạc, thảo luận
명함을 주고 받다 /myeo-ha-meul ju-go-bat-da/ Trao đổi danh thiếp
스캔너 /seu-kaen-neo/ Scan
스크린 /seu-keu-rin/ Màn hình
도장을 찍다 /do-ja-ngeul jjik-da/ Đóng dấu
보고서를 작성하다 /bo-go-seo-reul/ Viết báo cáo
종이 집개 /jo-ngi jip-gae/ Kẹp giấy
달력 /dal-lyeok/ Lịch
타자기 /ta-ja-gi/ Máy đánh giá
접대하다 /jeob- dae-ha-da/ Đón tiếp, tiếp đãi
책상 /chaek-sang/ Bàn làm việc
회신하다 /hoe-sin-ha-da/ Hồi đáp, trả lời
파쇄기 /pa-swae-gi/ Máy hủy giấy
편치 /pyeon-chi/ Dụng cụ bấm lỗ
서류캐비닛 /seo-ryu-kae-bi-nit/ Tủ hồ sơ
서류받침 /so-ryu-bat-chim/ Khay để tài liệu
파일 /pa-il/ Thư mục
매직펜 /mae-jik-pen/ Bút highlight, bút lông
월급 /wol-geup/ Lương tháng
연봉 /yeon-bong/ Lương năm
기본 월급 /gi-bon wol-geup/ Lương cơ bản
보너스 /bo-neo-seu/ Tiền thưởng
잔업수당 /ja-neop-su-dang/ Tiền lương tăng ca, Làm thêm giờ
특근수당 /teuk-geun-su-dang/ Tiền lương ngày chủ nhật
심야수당 /sim-ya-su-dang/ Tiền làm ca đêm
유해수당 /yu-hae-su-dang/ Tiền trợ cấp ngành độc hại
퇴직금 /toe-jik-geum/ Trợ cấp thôi việc
월급날 /wol-geup-nal/ Ngày trả lương
공제 /gong-je/ Khoản trừ
의료보험료 /ui-ryo-bo-heom-ryo/ Phí bảo hiểm
의료보험카드 /ui-ryo-bo-heom-ka-deu/ Thẻ bảo hiểm
가불 /ga-bul/ Ứng lương