50+ từ vựng tiếng Hàn nhà hàng & tìm hiểu văn hóa nhà hàng

Nếu bạn là nhân viên trong công ty Hàn Quốc thì nên trang bị cho mình bộ từ vựng tiếng Hàn nhà hàng để mỗi khi sếp nhờ đặt nhà hàng dùm, thì đó là lúc bạn vận dụng những từ vựng này. Sẽ không tránh khỏi những câu hỏi của sếp liên quan đến nhà nhà mà sếp muốn đặt. Cũng như việc cần phải tìm hiểu trước một số văn hóa trong nhà hàng ra sao, để có thể ứng phó trong một số tình huống cần thiết.

50+ từ vựng tiếng Hàn nhà hàng & tìm hiểu văn hóa nhà hàng

1.Văn hóa trong nhà hàng Hàn Quốc

1.1.Món ăn phụ không giới hạn – Banchan

Trong nhà hàng Hàn Quốc có một nét độc đáo đó là bạn sẽ thấy họ phục vụ ít nhất 3 món ăn phụ, có những nơi thì lên đến 9 món. Đặc biệt ở chỗ đó là bạn có thể ăn thỏa thích một cách không giới hạn.

Những món phụ này đa số là các món như kim chi, rong biển, một số món muối cải khác,…

1.2.Nước uống miễn phí

Nước uống luôn là món được phục vụ đầu tiên khi bạn bước chân vào trong các nhà hàng của Hàn Quốc. Dù mùa nóng hay mùa lạnh thì nước phục vụ cũng đều là nước lạnh cả. Tất nhiên, nước được phục vụ miễn phí.

1.3.Nơi đựng thìa và đũa dưới bàn

Khác với Việt Nam thường trưng bày thìa và đũa trên bàn, còn nhà hàng của Hàn thì lại đựng chúng ở một cái ngăn nhỏ phía bên dưới cạnh của đầu bàn, nó giống như ngăn kéo của tủ vậy.

1.4.Canh thập cẩm

Người Hàn quốc có một sở thích ăn trong nồi, dù là món súp, luộc, xào. Vì vậy, đôi khi họ sẽ gọi ra một món canh thập cẩm trong nồi để tất cả mọi người cùng ăn chung.

1.5.Gọi đồ ăn theo số lượng người

Không giống như Việt Nam bạn có thể gọi theo suất ăn, còn với các nhà hàng Hàn Quốc thì họ hỏi bạn số lượng người.

1.6.Không thêm bớt gia vị

Khi ăn uống tại Việt Nam bạn có thể yêu cầu bỏ bớt gia vị như hành, nước béo, dưa leo, ớt,…Nhưng đối với Hàn Quốc thì không, họ giữ nguyên quan điểm gia vị trong các món ăn.

Chính vì vậy hãy tìm hiểu kỹ xem bạn có hợp khẩu vị với món mình định ăn hay không thì hãy gọi nha.

2.Từ vựng tiếng Hàn nhà hàng

► Từ vựng tiếng Hàn chung về nhà hàng

식당 Quán ăn

레스토랑 Nhà hàng

술집 Quán rượu, quầy bar

매뉴 Thực đơn

음식 Món ăn

한식 Món ăn Hàn Quốc

양식 Món Âu, món tây

전채 Món khai vị

주식 Món ăn chính

후식 Tráng miệng

영수증 Hóa đơn

중국집: nhà hàng Trung Quốc

일식집: nhà hàng Nhật Bản

뷔페:nhà hàng buffet

카페테리아: nhà hàng tự phục vụ

계산대/ 카운터:quầy thu ngân

영수증 : Hóa đơn

► Từ vựng tiếng Hàn các vị trí công việc trong nhà hàng

관리 Quản lý

요리사 Đầu bếp

주방장 Bếp trưởng

식당 직원/ 식당 종업원: Nhân viên phục vụ nhà hàng

바텐더  Nhân viên pha chế

출납원/수금원: Nhân viên thu ngân

웨이터: nhân viên phục vụ nam

웨이트리스:nhân viên phục vụ nữ

고객/ 손님: khách hàng

배달원: nhân viên giao hàng

► Từ vựng tiếng Hàn các món ăn

밥  Cơm

국 Canh

쌀국수 Mì, bún

퍼 Phở

김밥 Cơm cuộn

비빔밥 Cơm trộn

회Món gỏi

생선회Gỏi cá

불고기 Thịt bò xào

삼계탕 Gà hầm sâm

갈비 Thịt sườn

양념갈비 Sườn tẩm gia vị

삼겹살: Thịt ba chỉ

오겹살:Thịt năm chỉ

된장찌개 Canh đậu tương

차돌된장찌개Canh tương thịt

김치찌개 Canh kim chi

반찬: Món ăn kèm

빵: bánh mì

► Từ vựng tiếng Hàn các món ăn kèm – gia vị

반찬 Thức ăn

김치Kim chi

무김치 Kim chi củ cải

배추김치  Kim chi cải thảo

쌈무 Cải cuốn

파저리 Hành trộn

라면 Mỳ gói

기름 Dầu ăn

소금 Muối

설탕 Đường

고추 Ớt

고추장 Tương ớt

간장  Xì dầu

파양념 Nước chấm pha cùng hành tây

► Từ vựng tiếng Hàn các loại thức uống

술 Rượu

소주 Rượu soju

포도주 Rượu vang

맥주  Bia

칵테일 Cocktail

콜라 Cola

우유  Sữa

커피 Cà phê

차  Trà

냉자 Trà đá

주스  Nước ép

청량음료  Nước giải khát

음료수  Nước ngọt

광천수  Nước khoáng

레몬수  Nước chanh

► Từ vựng tiếng Hàn về các vật dụng

잔  Ly, chén

그릇  Bát

포크  Dĩa

젓가락 Đũa

숟가락 Thìa

코스터 Cái lót cốc

물수건Khăn ướt

앞치마 Tạp dề

빨대 Ống hút

오프너 Cái mở nút chai

쟁반 Cái khay

높은의자 Ghế cao dành cho trẻ em ngồi ăn

성냥 Diêm

라이터  Cái bật lửa

재떨이  Cái gạt tàn

불판 Vỉ nướng

연탄 Than

집게 Kẹp gắp thịt

가 위  Kéo

주전자:ấm siêu tốc

► Từ vựng tiếng Hàn về các hoạt động

먹다 Ăn

드시다 Ăn (kính ngữ)

마시다 Uống

차려주다 Phục vụ

요리하다  Nấu ăn

주문하다 Gọi món

상을차리다 Dọn dẹp bàn ăn

식탁을차리다 Bày băn ăn

주다 Đưa cho

받다 Nhận

잡다 Cầm

켜다 Đốt, thắp

바르다 Phết

지불하다 Trả tiền

계산하다 Thanh toán

► Từ vựng tiếng Hàn về cảm nhận món ăn

맛있다 Ngon

맛없다 Không ngon

맵다 Cay

짜다 Mặn

달다 Ngọt

쓰다 Đắng

싱겁다 Nhạt

► Từ vựng tiếng Hàn các loại rau củ – thực phẩm

고기 Thịt

소고기 Thịt bò

돼지고기 Thịt heo

닭고기 Thịt gà

생선 Cá

바다생선 Cá biển

계란 Trứng

채소 Rau

토마토 Cà chua

고구마 Khoai

감자 Khoai tây

양파 Hành tây

마늘 Tỏi

두부 Đậu phụ

녹두 Đậu xanh

땅콩 Lạc

► Từ vựng tiếng Hàn các loại trái cây

과일  Hoa quả

포도 Nho

사과 Táo

배  Lê

수박 Dưa hấu

바나나 Chuối

오렌지 Cam

0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest

0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x