Nếu bạn là nhân viên trong công ty Hàn Quốc thì nên trang bị cho mình bộ từ vựng tiếng Hàn nhà hàng để mỗi khi sếp nhờ đặt nhà hàng dùm, thì đó là lúc bạn vận dụng những từ vựng này. Sẽ không tránh khỏi những câu hỏi của sếp liên quan đến nhà nhà mà sếp muốn đặt. Cũng như việc cần phải tìm hiểu trước một số văn hóa trong nhà hàng ra sao, để có thể ứng phó trong một số tình huống cần thiết.

1.Văn hóa trong nhà hàng Hàn Quốc
1.1.Món ăn phụ không giới hạn – Banchan
Trong nhà hàng Hàn Quốc có một nét độc đáo đó là bạn sẽ thấy họ phục vụ ít nhất 3 món ăn phụ, có những nơi thì lên đến 9 món. Đặc biệt ở chỗ đó là bạn có thể ăn thỏa thích một cách không giới hạn.
Những món phụ này đa số là các món như kim chi, rong biển, một số món muối cải khác,…
1.2.Nước uống miễn phí
Nước uống luôn là món được phục vụ đầu tiên khi bạn bước chân vào trong các nhà hàng của Hàn Quốc. Dù mùa nóng hay mùa lạnh thì nước phục vụ cũng đều là nước lạnh cả. Tất nhiên, nước được phục vụ miễn phí.
1.3.Nơi đựng thìa và đũa dưới bàn
Khác với Việt Nam thường trưng bày thìa và đũa trên bàn, còn nhà hàng của Hàn thì lại đựng chúng ở một cái ngăn nhỏ phía bên dưới cạnh của đầu bàn, nó giống như ngăn kéo của tủ vậy.
1.4.Canh thập cẩm
Người Hàn quốc có một sở thích ăn trong nồi, dù là món súp, luộc, xào. Vì vậy, đôi khi họ sẽ gọi ra một món canh thập cẩm trong nồi để tất cả mọi người cùng ăn chung.
1.5.Gọi đồ ăn theo số lượng người
Không giống như Việt Nam bạn có thể gọi theo suất ăn, còn với các nhà hàng Hàn Quốc thì họ hỏi bạn số lượng người.
1.6.Không thêm bớt gia vị
Khi ăn uống tại Việt Nam bạn có thể yêu cầu bỏ bớt gia vị như hành, nước béo, dưa leo, ớt,…Nhưng đối với Hàn Quốc thì không, họ giữ nguyên quan điểm gia vị trong các món ăn.
Chính vì vậy hãy tìm hiểu kỹ xem bạn có hợp khẩu vị với món mình định ăn hay không thì hãy gọi nha.
2.Từ vựng tiếng Hàn nhà hàng
► Từ vựng tiếng Hàn chung về nhà hàng
식당 Quán ăn
레스토랑 Nhà hàng
술집 Quán rượu, quầy bar
매뉴 Thực đơn
음식 Món ăn
한식 Món ăn Hàn Quốc
양식 Món Âu, món tây
전채 Món khai vị
주식 Món ăn chính
후식 Tráng miệng
영수증 Hóa đơn
중국집: nhà hàng Trung Quốc
일식집: nhà hàng Nhật Bản
뷔페:nhà hàng buffet
카페테리아: nhà hàng tự phục vụ
계산대/ 카운터:quầy thu ngân
영수증 : Hóa đơn
► Từ vựng tiếng Hàn các vị trí công việc trong nhà hàng
관리 Quản lý
요리사 Đầu bếp
주방장 Bếp trưởng
식당 직원/ 식당 종업원: Nhân viên phục vụ nhà hàng
바텐더 Nhân viên pha chế
출납원/수금원: Nhân viên thu ngân
웨이터: nhân viên phục vụ nam
웨이트리스:nhân viên phục vụ nữ
고객/ 손님: khách hàng
배달원: nhân viên giao hàng
► Từ vựng tiếng Hàn các món ăn
밥 Cơm
국 Canh
쌀국수 Mì, bún
퍼 Phở
김밥 Cơm cuộn
비빔밥 Cơm trộn
회Món gỏi
생선회Gỏi cá
불고기 Thịt bò xào
삼계탕 Gà hầm sâm
갈비 Thịt sườn
양념갈비 Sườn tẩm gia vị
삼겹살: Thịt ba chỉ
오겹살:Thịt năm chỉ
된장찌개 Canh đậu tương
차돌된장찌개Canh tương thịt
김치찌개 Canh kim chi
반찬: Món ăn kèm
빵: bánh mì
► Từ vựng tiếng Hàn các món ăn kèm – gia vị
반찬 Thức ăn
김치Kim chi
무김치 Kim chi củ cải
배추김치 Kim chi cải thảo
쌈무 Cải cuốn
파저리 Hành trộn
라면 Mỳ gói
기름 Dầu ăn
소금 Muối
설탕 Đường
고추 Ớt
고추장 Tương ớt
간장 Xì dầu
파양념 Nước chấm pha cùng hành tây
► Từ vựng tiếng Hàn các loại thức uống
술 Rượu
소주 Rượu soju
포도주 Rượu vang
맥주 Bia
칵테일 Cocktail
콜라 Cola
우유 Sữa
커피 Cà phê
차 Trà
냉자 Trà đá
주스 Nước ép
청량음료 Nước giải khát
음료수 Nước ngọt
광천수 Nước khoáng
레몬수 Nước chanh
► Từ vựng tiếng Hàn về các vật dụng
잔 Ly, chén
그릇 Bát
포크 Dĩa
젓가락 Đũa
숟가락 Thìa
코스터 Cái lót cốc
물수건Khăn ướt
앞치마 Tạp dề
빨대 Ống hút
오프너 Cái mở nút chai
쟁반 Cái khay
높은의자 Ghế cao dành cho trẻ em ngồi ăn
성냥 Diêm
라이터 Cái bật lửa
재떨이 Cái gạt tàn
불판 Vỉ nướng
연탄 Than
집게 Kẹp gắp thịt
가 위 Kéo
주전자:ấm siêu tốc
► Từ vựng tiếng Hàn về các hoạt động
먹다 Ăn
드시다 Ăn (kính ngữ)
마시다 Uống
차려주다 Phục vụ
요리하다 Nấu ăn
주문하다 Gọi món
상을차리다 Dọn dẹp bàn ăn
식탁을차리다 Bày băn ăn
주다 Đưa cho
받다 Nhận
잡다 Cầm
켜다 Đốt, thắp
바르다 Phết
지불하다 Trả tiền
계산하다 Thanh toán
► Từ vựng tiếng Hàn về cảm nhận món ăn
맛있다 Ngon
맛없다 Không ngon
맵다 Cay
짜다 Mặn
달다 Ngọt
쓰다 Đắng
싱겁다 Nhạt
► Từ vựng tiếng Hàn các loại rau củ – thực phẩm
고기 Thịt
소고기 Thịt bò
돼지고기 Thịt heo
닭고기 Thịt gà
생선 Cá
바다생선 Cá biển
계란 Trứng
채소 Rau
토마토 Cà chua
고구마 Khoai
감자 Khoai tây
양파 Hành tây
마늘 Tỏi
두부 Đậu phụ
녹두 Đậu xanh
땅콩 Lạc
► Từ vựng tiếng Hàn các loại trái cây
과일 Hoa quả
포도 Nho
사과 Táo
배 Lê
수박 Dưa hấu
바나나 Chuối
오렌지 Cam