fbpx

Bỏ túi bộ từ vựng tiếng Hàn về ăn uống

Bỏ túi ngay bộ từ vựng tiếng Hàn về ăn uống. Nhắc đến vấn đề ăn uống của Hàn Quốc thì chúng ta thường nhớ ngay đến các món ăn như kim chi kimbap, có thể thấy được rằng nét đặc sắc chung trong ẩm thực xứ sở kim chi là rất chú trọng đếm yếu tố vẻ đẹp bên ngoài lẫn chất lượng món ăn bên trong.

Các món ăn hầu hết đều được xây dựng trên 5 nguyên lý cơ bản trong triết lý sống của người châu Á chính là kết hợp 5 loại nguyên liệu có 5 màu sắc khác nhau hoặc 5 loại gia vị có 5 màu sắc khác nhau.

Nếu có dịp được thưởng thức các món ăn trong nhà hàng Hàn Quốc bạn sẽ nhận thấy rằng có rất nhiều món ăn phụ đi kèm như kim chi, rong biển,…bày trí trên bàn trông rất bắt mắt.

Bỏ túi bộ từ vựng tiếng Hàn về ăn uống
Bỏ túi bộ từ vựng tiếng Hàn về ăn uống

Danh sách từ vựng tiếng Hàn về ăn uống

음식 | eumsig |: Thực phẩm, thức ăn

식사 | Sigsa |: Ăn uống

먹다 | meogda |: Ăn

배고프다 | baegopeuda |: Đói bụng

마시다 | masida |: Uống

맛있다 | mas-issda|: Ngon

배부르다 | baebuleuda |: No bụng

구수하다 | gusuhada |: Thơm

식당 | sigdang |: Nhà hàng

슈퍼마겟 | syupeomages |: Siêu thị

가공식품 | gagongsigpum |: thực phẩm gia công

간맞추다 | ganmajchuda |: nêm vừa vị

향료 | hyanglyo |: Gia vị

간맞추다 | ganmajchuda |: nêm thử, nêm vừa vị

간식 | gansig |: món ăn phụ , món giữa chừng

갈증나다 | galjeungnada |: khát

갈증 | galjeung |: cơn khát

감미 료 | gammi lyo |: gia vị

군것질 | Gungeosjil |: Ăn vặt

맛없다 | mas-eobsda |: Không ngon

고소하다 | gosohada |: thơm , bùi

쓰다 | sseuda |: đắng

과식 | gwasig |: ăn quá nhiều , bội thực

과음 | gwa-eum |: uống quá nhiều

군것질 | gungeosjil |: ăn vặt

군침 돌다 | gunchim dolda |: tràn nước miếng

군침 | gunchim |: nước miếng thèm ăn

굶 | gulm |: nhịn đói

굶주리다 | gulmjulida |: đói khát

금식 | geumsig |: nhịn ăn , cấm ăn , tuyệt thực

부식 | Busig |: món ăn phụ

부엌가구 | Bueokgagu |: gia cụ nhà bếp

부엌용품 | bueok-yongpum |: Đồ dùng nhà bếp

부엌칼 | bueok-kal |: dao dùng trong bếp

사식 | Sasig |: cơm tiếp viện ( cơm đưa cho tù nhân )

식량 | Siglyang |: lương thực

식료품 | Siglyopum |: nguyên liệu thực phẩm

식사량 | Sigsalyang |: lượng ăn uống

식사접대하다 | Sigsajeobdaehada |: mời cơm

식탁예절 | sigtag-yejeol |: phép lịch sự ăn uống

식욕부진 | sig-yogbujin |: không muốn ăn

식욕 | sig-yog |: nhu cầu ăn uống

식수 | Sigsu |: nước uống

식성 | sigseong |: thói quen ăn uống

식사활 | sigsahwa |: chuyện ăn uống

호박죽 | Hobakjuk |: Hobakjuk (món cháo yến mạch với bí ngô nghiền, đậu đỏ)

비빔밥 | Bibimbap |: Cơm trộn Hàn Quốc

김밥 | Gimbap |: Cơm cuốn lá rong biển

물냉면 | Naengmyeon |: Mỳ lạnh Hàn Quốc

삼계탕 | Samgyetang |: Gà tần sâm

순두부찌개 | Soondubu jjigae |: Đậu phụ hầm cay

잡채 | Japchae |: Miến trộn Hàn Quốc

갈비 | Galbi |: sườn nướng

불고기 | Bulgogi |: thịt bò nướng (Bulgogi được ướp với nước tương (xì dầu) và đường)

감자전 | Gamjajeon |: Khoai tây tẩm bột rán…

볶음밥 | bokk-eumbab |:          Cơm rang

회덮밥 | hoedeopbab |: Cơm gỏi trộn cá

주먹밥 | jumeogbab |: Cơm nắm (주먹:Nắm đấm)

김치말이 쌈밥 | gimchimal-i ssambab |: Cơm cuốn lá Kim chi

된장국 | doenjang-gug |:          Canh nấu tương

우거지 된장국 | ugeoji doenjang-gug |: Canh tương cải ngọt

육개장 | yuggaejang |: Súp thịt bò rau cải

시김치 고추장국 | sigimchi gochujang-gug |: Canh cải bó xôi(Rau bi-na)

토란국 | tolangug |: Canh khoai sọ

복어국 | bog-eogug |: Canh cá giò khô

무국 | mugug |: Canh củ cải

오이지 냉국 | oiji naeng-gug |: Nước đá dưa chuột muối

도가니 탕 | dogani tang |: Súp gân bò( 도가니: cái cốc, Dụng cụ đựng bằng gốm)

꽃게탕 | Kkochgetang |: Canh ghẹ biển

조기 매운탕 | jogi maeuntang |: Canh cá bạc

김치찌개 | gimchijjigae |: Canh Kimchi+Thịt ba chỉ

가락국수 | galaggugsu |: mì sợi

가래떡 | galaetteog |: bánh

갈비탕 | galbitang |: canh sườn

간장 | ganjang |: nước tương

감 | gam |: quả hồng

감자 탕 | gamja tang |: canh khoai tây

감주 | gamju |: cam tửu , rượu ngọt

개고기 | gaegogi |: thịt chó

계란빵 | gyelanppang |: bánh trứng

고량주 | golyangju |: rượu cao lương

고추장 | gochujang |: tương ớt

곶감 | gojgam |: hồng sấy khô

김밥 | gimbab |: cơm cuộn rong biển

김치 | gimchi |: kim chi

불고기 | bulgogi |: thịt nướng

샌드위치 | saendeuwichi |: Sandwich

깍두기 | kkagdugi |: kim chi củ cải

깻잎 | kkaes-ip |: lá vừng

꼬리곰탕 | kkoligomtang |: canh đuôi bò

단무지 | danmuji |: củ cải ngâm

달걀 | dalgyal |: trứng gà

닭고기 | dalg-gogi |: thịt gà

동태찌개 | dongtaejjigae |: Canh cá giò

청국장찌개 | cheong-gugjangjjigae |: Canh đậu nành lên men

김치수제비 | gimchisujebi |: Canh bột mỳ Kim chi

생파래무침 | saengpalaemuchim |: Món rong biển tươi trộn

나물무침 | namulmuchim |: Món trộn rau củ

무생채 | musaengchae |: Củ cải bóp chua ngọt

탕평채 | tangpyeongchae |: Bánh bột lọc trộn rau

잡채 | jabchae |: Miến trộn

명란젓찜 | myeonglanjeosjjim |: Trứng cá giò hấp ( 란 Trứng, 계란Trứng gà)

해물찜 | haemuljjim |: Mực ngao hấp( 해물Hải sản)

갈비찜 | galbijjim |: Sườn bò kho (갈비Xương sườn)

신 김치 볶음 | sin gimchi bokkeum |: Dưa chua xào(시다 chua신김치: Dưa chua)

오징어채 볶음 | ojing-eochae bokkeum |: Mực khô xé xào xì dầu

제육볶음 | Jeyuk-Bokkeum |: Thịt lợn xào tương ớt

더덕구이 | Deodeok-gui |: Củ Đỏ đốc nướng(굽다 Nướng)

호박떡 | Hobak tteok |: Bánh bí đỏ

빙어구이 | bing-eogu-I |: Cá trứng nướng

0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest

0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x