Bỏ túi ngay bộ từ vựng tiếng Hàn về ăn uống. Nhắc đến vấn đề ăn uống của Hàn Quốc thì chúng ta thường nhớ ngay đến các món ăn như kim chi kimbap, có thể thấy được rằng nét đặc sắc chung trong ẩm thực xứ sở kim chi là rất chú trọng đếm yếu tố vẻ đẹp bên ngoài lẫn chất lượng món ăn bên trong.
Các món ăn hầu hết đều được xây dựng trên 5 nguyên lý cơ bản trong triết lý sống của người châu Á chính là kết hợp 5 loại nguyên liệu có 5 màu sắc khác nhau hoặc 5 loại gia vị có 5 màu sắc khác nhau.
Nếu có dịp được thưởng thức các món ăn trong nhà hàng Hàn Quốc bạn sẽ nhận thấy rằng có rất nhiều món ăn phụ đi kèm như kim chi, rong biển,…bày trí trên bàn trông rất bắt mắt.

Danh sách từ vựng tiếng Hàn về ăn uống
음식 | eumsig |: Thực phẩm, thức ăn
식사 | Sigsa |: Ăn uống
먹다 | meogda |: Ăn
배고프다 | baegopeuda |: Đói bụng
마시다 | masida |: Uống
맛있다 | mas-issda|: Ngon
배부르다 | baebuleuda |: No bụng
구수하다 | gusuhada |: Thơm
식당 | sigdang |: Nhà hàng
슈퍼마겟 | syupeomages |: Siêu thị
가공식품 | gagongsigpum |: thực phẩm gia công
간맞추다 | ganmajchuda |: nêm vừa vị
향료 | hyanglyo |: Gia vị
간맞추다 | ganmajchuda |: nêm thử, nêm vừa vị
간식 | gansig |: món ăn phụ , món giữa chừng
갈증나다 | galjeungnada |: khát
갈증 | galjeung |: cơn khát
감미 료 | gammi lyo |: gia vị
군것질 | Gungeosjil |: Ăn vặt
맛없다 | mas-eobsda |: Không ngon
고소하다 | gosohada |: thơm , bùi
쓰다 | sseuda |: đắng
과식 | gwasig |: ăn quá nhiều , bội thực
과음 | gwa-eum |: uống quá nhiều
군것질 | gungeosjil |: ăn vặt
군침 돌다 | gunchim dolda |: tràn nước miếng
군침 | gunchim |: nước miếng thèm ăn
굶 | gulm |: nhịn đói
굶주리다 | gulmjulida |: đói khát
금식 | geumsig |: nhịn ăn , cấm ăn , tuyệt thực
부식 | Busig |: món ăn phụ
부엌가구 | Bueokgagu |: gia cụ nhà bếp
부엌용품 | bueok-yongpum |: Đồ dùng nhà bếp
부엌칼 | bueok-kal |: dao dùng trong bếp
사식 | Sasig |: cơm tiếp viện ( cơm đưa cho tù nhân )
식량 | Siglyang |: lương thực
식료품 | Siglyopum |: nguyên liệu thực phẩm
식사량 | Sigsalyang |: lượng ăn uống
식사접대하다 | Sigsajeobdaehada |: mời cơm
식탁예절 | sigtag-yejeol |: phép lịch sự ăn uống
식욕부진 | sig-yogbujin |: không muốn ăn
식욕 | sig-yog |: nhu cầu ăn uống
식수 | Sigsu |: nước uống
식성 | sigseong |: thói quen ăn uống
식사활 | sigsahwa |: chuyện ăn uống
호박죽 | Hobakjuk |: Hobakjuk (món cháo yến mạch với bí ngô nghiền, đậu đỏ)
비빔밥 | Bibimbap |: Cơm trộn Hàn Quốc
김밥 | Gimbap |: Cơm cuốn lá rong biển
물냉면 | Naengmyeon |: Mỳ lạnh Hàn Quốc
삼계탕 | Samgyetang |: Gà tần sâm
순두부찌개 | Soondubu jjigae |: Đậu phụ hầm cay
잡채 | Japchae |: Miến trộn Hàn Quốc
갈비 | Galbi |: sườn nướng
불고기 | Bulgogi |: thịt bò nướng (Bulgogi được ướp với nước tương (xì dầu) và đường)
감자전 | Gamjajeon |: Khoai tây tẩm bột rán…
볶음밥 | bokk-eumbab |: Cơm rang
회덮밥 | hoedeopbab |: Cơm gỏi trộn cá
주먹밥 | jumeogbab |: Cơm nắm (주먹:Nắm đấm)
김치말이 쌈밥 | gimchimal-i ssambab |: Cơm cuốn lá Kim chi
된장국 | doenjang-gug |: Canh nấu tương
우거지 된장국 | ugeoji doenjang-gug |: Canh tương cải ngọt
육개장 | yuggaejang |: Súp thịt bò rau cải
시김치 고추장국 | sigimchi gochujang-gug |: Canh cải bó xôi(Rau bi-na)
토란국 | tolangug |: Canh khoai sọ
복어국 | bog-eogug |: Canh cá giò khô
무국 | mugug |: Canh củ cải
오이지 냉국 | oiji naeng-gug |: Nước đá dưa chuột muối
도가니 탕 | dogani tang |: Súp gân bò( 도가니: cái cốc, Dụng cụ đựng bằng gốm)
꽃게탕 | Kkochgetang |: Canh ghẹ biển
조기 매운탕 | jogi maeuntang |: Canh cá bạc
김치찌개 | gimchijjigae |: Canh Kimchi+Thịt ba chỉ
가락국수 | galaggugsu |: mì sợi
가래떡 | galaetteog |: bánh
갈비탕 | galbitang |: canh sườn
간장 | ganjang |: nước tương
감 | gam |: quả hồng
감자 탕 | gamja tang |: canh khoai tây
감주 | gamju |: cam tửu , rượu ngọt
개고기 | gaegogi |: thịt chó
계란빵 | gyelanppang |: bánh trứng
고량주 | golyangju |: rượu cao lương
고추장 | gochujang |: tương ớt
곶감 | gojgam |: hồng sấy khô
김밥 | gimbab |: cơm cuộn rong biển
김치 | gimchi |: kim chi
불고기 | bulgogi |: thịt nướng
샌드위치 | saendeuwichi |: Sandwich
깍두기 | kkagdugi |: kim chi củ cải
깻잎 | kkaes-ip |: lá vừng
꼬리곰탕 | kkoligomtang |: canh đuôi bò
단무지 | danmuji |: củ cải ngâm
달걀 | dalgyal |: trứng gà
닭고기 | dalg-gogi |: thịt gà
동태찌개 | dongtaejjigae |: Canh cá giò
청국장찌개 | cheong-gugjangjjigae |: Canh đậu nành lên men
김치수제비 | gimchisujebi |: Canh bột mỳ Kim chi
생파래무침 | saengpalaemuchim |: Món rong biển tươi trộn
나물무침 | namulmuchim |: Món trộn rau củ
무생채 | musaengchae |: Củ cải bóp chua ngọt
탕평채 | tangpyeongchae |: Bánh bột lọc trộn rau
잡채 | jabchae |: Miến trộn
명란젓찜 | myeonglanjeosjjim |: Trứng cá giò hấp ( 란 Trứng, 계란Trứng gà)
해물찜 | haemuljjim |: Mực ngao hấp( 해물Hải sản)
갈비찜 | galbijjim |: Sườn bò kho (갈비Xương sườn)
신 김치 볶음 | sin gimchi bokkeum |: Dưa chua xào(시다 chua신김치: Dưa chua)
오징어채 볶음 | ojing-eochae bokkeum |: Mực khô xé xào xì dầu
제육볶음 | Jeyuk-Bokkeum |: Thịt lợn xào tương ớt
더덕구이 | Deodeok-gui |: Củ Đỏ đốc nướng(굽다 Nướng)
호박떡 | Hobak tteok |: Bánh bí đỏ
빙어구이 | bing-eogu-I |: Cá trứng nướng