fbpx

Từ vựng tiếng Hàn về bệnh xương khớp

Học từ vựng tiếng Hàn về bệnh xương khớp để phiên dịch hoặc đi khám bệnh tại các bệnh viện của Hàn Quốc sẽ thuận lợi hơn. Bệnh về cơ xương khớp là bệnh thuộc tình trạng bị suy yếu các chức năng liên quan đến hệ thống cơ – xương – khớp – dây chằng – dây thần kinh. Khi bị bệnh người bệnh sẽ bị đau, khả năng di chuyển bị hạn chế và gây nhiều phiền toái trong sinh hoạt đời sống hàng ngày.

Bệnh lý về xương khớp rất đa dạng, với hơn 200 loại bệnh liên quan khác nhau, thường đến từ 2 nguyên nhân.

Nguyên nhân do chấn thương: tai nạn lao động, giao thông, sinh hoạt, chơi thể thao,…

Nguyên nhân khác: do thói quen ăn uống, do di truyền, do bẩm sinh, do tuổi tác,…

Bệnh xương khớp ngày nay xuất hiện ở mọi lứa tuổi và không phân biệt giới tính. Bệnh xương khớp xuất hiện ở nữ nhiều hơn nam giới, yếu tố ảnh hưởng đến bao gồm: tuổi tác, giới tính, di truyền. Khi tuổi càng cao thì nguy cơ mắc cũng càng cao như loãng xương và thoái hóa.

Xét về giới tính thì nữ giới mắc nhiều hơn nam giới với các bệnh như viêm khớp dạng thấp, thoái hóa khớp,…Nam giới thì thường mắc các bệnh như gút và bệnh lý cột sống.

Các yếu tố gây nên bệnh xương khớp nhưng có thể thay đổi được đó là: cân nặng béo phì, công việc khiêng vác nặng, chế độ ăn uống dinh dưỡng,…

Các bệnh về xương khớp cũng để lại rất nhiều hậu quả nặng nề nếu như không khắc phục sớm. Theo thống kê trên toàn thế giới cứ mỗi 30 giây thì có 1 người bị gãy xương do tình trạng loãng xương.

Có 2 phương pháp điều trị xương khớp đó là nội khoa và ngoại khoa. Nội khoa và sử dụng các loại thuốc như chống viêm steroids, các thuốc chống thoái hóa khớp, thuốc sinh học,…để điều trị.

Phương pháp điều trị ngoại khoa là phương pháp can thiệp phẫu thuật mổ hở hoặc nội soi để cắt bỏ – điều chỉnh – sắp xếp lại các thành phần trong xương khớp, tùy theo thể loại bệnh và tình trạng bệnh.

Từ vựng tiếng Hàn về bệnh xương khớp
Từ vựng tiếng Hàn về bệnh xương khớp

Danh sách từ vựng tiếng Hàn về bệnh xương khớp

골관절염: Thoái hóa khớp

척추 디스크 탈출증: Thoát vị đĩa đệm cột sống

좌골신경통: Đau thần kinh tọa

류마티스 관절염: Viêm khớp dạng thấp

통풍: Bệnh gout

힘줄 부착점 염증: Viêm điểm bám gân

골다공증: Loãng xương

0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest

0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x