fbpx

Học 100+ Từ vựng tiếng Hàn về chăm sóc trẻ em cùng LAS

Nếu bạn kết hôn với người Hàn Quốc hoặc muốn làm công việc chăm sóc trẻ em cho người Hàn thì chắc chắn bạn phải thuộc trong đầu bộ từ vựng Tiếng Hàn về chăm sóc trẻ em. Không chỉ giúp ích cho công việc mà nó còn giúp bạn nâng cao khả năng vốn từ vựng tiếng Hàn cho bạn.

Chúng ta cùng tìm hiểu một chút về hệ thống nhà trẻ tại Hàn Quốc.

Thời gian chăm sóc trẻ em tiêu chuẩn trong khung giờ từ 7h30 sáng đến 19h30 tối, có những cơ sở kéo dài thời gian đến tận 24h.

Khi cung cấp dịch vụ chăm sóc trẻ em thì phải đảm bảo sức khỏe, sự an toàn, đời sống của các trẻ nhỏ.

Có các hình thức nhà trẻ như sau:

Nhà trẻ công lập: đây là nhà trẻ do chính nhà nước và chính quyền ở địa phương thành lập nên.

Nhà trẻ phúc lợi xã hội: đây là nhà trẻ được thành lập bởi tổ chức phúc lợi xã hội.

Nhà trẻ thuộc tổ chức pháp nhân hoặc đoàn thể: đây là nhà trẻ được thành lập bởi các tổ chức pháp nhân phi lợi nhuận từ tổ chức phúc lợi xã hội.

Nhà trẻ nơi làm việc: Đây là nhà trẻ được thành lập bởi một chủ doanh nghiệp nào đó, nhằm phục vụ cho những người lao động tại công ty.

Nhà trẻ gia đình: đây là nhà trẻ do được thành lập bởi cá nhân hoặc gia đình.

Nhà trẻ tư nhân: đây là nhà trẻ được xây dựng bởi một đơn vị tư nhân thông qua giấy phép hoạt động của chính quyền.

Học 100+ Từ vựng tiếng Hàn về chăm sóc trẻ em cùng LAS
Học 100+ Từ vựng tiếng Hàn về chăm sóc trẻ em cùng LAS

Từ vựng tiếng Hàn về chăm sóc trẻ em

모빌: Đồ chơi treo

오뚜기: Đồ chơi (giống như con lật đật)

보행기: Xe tập đi

유모차: Xe đẩy em bé

배냇저고리: Áo em bé (loại cột dây hay gài nút)

신생아모자:  Mũ trẻ sơ sinh

속싸개: Khăn trùm , quấn em bé (loại mỏng )

겉싸개 : Khăn trùm ,quấn em bé (loại dày , quấn ngoài cùng)

손,발싸개:  Bao tay ,chân

양말: Tất, vớ

젓병(소,대): Bình sữa (nhỏ ,lớn )

노리개 젓꼭지: vú giả (=가짜젓쪽지)

분유 케이스: hộp nhỏ đựng sữa ( khi đi đâu đó )

젓병 집개: kẹp gắp bình sữa (khi khử trùng bình sữa bằng nước nóng)

소독기 세트: khử trùng bình sữa ,núm vú

유축기(전동,수동~): máy vắt sữa (tự động ,thụ động)

젖병 건조대: đồ phơi , làm khô bình sữa

보온병: bình giữ nhiệt

우주복: Áo liền quần

포대기: Loại chăn nhỏ có thể dùng để trải ,đắp hoặc để địu em bé

아기띠: Loại giống như ba lô dùng để địu em bé

흔들침대: Giường đu đưa

욕조: thau tắm

욕조 등받이 세트: thau tắm có tấm đỡ em bé (từ sơ sinh – 3,4 tháng)

목욕 손타월: khăn tắm nhỏ

가제 손수건: khăn tay nhỏ hoặc khăn tay chất liệu vải giống như vải màn

면봉: bông ngoái tai

물티슈: khăn giấy ướt

파우더:  phấn em bé

로션: lotion

오일: dầu massage cho em bé

바스: như skin hay lotion dùng thoa sau khi tắm

크림: Kem dưỡng da cho bé

샴푸: dầu gội

비누: xà bông cục

체온계: nhiệt kế

안전가위: kéo cắt móng tay , chân

코흡입기: dụng cụ hút mũi

투약기: dụng cụ cho bé uống thuốc

수유 브래지어: áo ngực cho con bú

수유 패드: Miếng lót ngực khi ra sữa

그늘 : màn che

스트레칭: áo của trẻ sơ sinh

턱받이 : yếm

딸랑이: lục lạc

고무 젖꼭지: mún vú cao su

워커: xe tập đi

그네 : đu

인형 : búp bê

요람 : cái nôi

인형동물:  thú đồ chơi

장난감 곰: gấu bông

아기 침대 : nôi

범퍼 :  thanh chắn

베이비 로션 : kem dưỡng da ấm cho em bé

베이비 파우더:  phấn rôm

유아용 변기: bô

흉부: hộp đồ chơi

목화 면봉:  tăm bông

아기 놀이울: cũi bánh cho bé

일회용 기저귀: tã dùng một lần

천 기저귀: tã vải

유모차: xe đẩy

연기 탐지기: chuông báo cháy

흔들의자 : ghế bập bêng

젖꼭지: núm vú

신생아: Trẻ sơ sinh

Nuôi dạy đứa con: 자식을 기르다

Cưng chiều con: 오냐오냐하다, 예뻐하다

Chăm sóc con cái: 아이 돌보다

Thay tả: 기저귀를 갈다

Ru cho con ngủ: 아기를 재우다

Cõng con: 아이를 업다

Cho con ăn: 아이에게 먹이다

Kể chuyện cổ tích cho con nghe: 아이에게 동화를 읽어주다

Dành thời gian cho con: 아이들과 시간을 보내다

Khóc nhè: 질질짜다

Tắm cho con: 아이에게 씻기다

Tiêm phòng: 예방주사를 맞다

Đặt tên con: 아기의 이름을 짓다

Đứa con hiếu thảo: 효자 (hiếu tử)

Đứa con bất hiếu: 불효자 (bất hiểu tử)

Bú sữa mẹ: 젖을 먹이다

Bú bình: 젖병을 물리다

Nghỉ sinh: 출산휴가

Thuê người giữ trẻ: 베이비시터를 채용하다

Em bé vừa lọt lòng: 갓난아이

Em bé đến tuổi ăn dặm: 영아이

Em bé đến tuổi mầm, tuổi chồi (3-6 tuổi): 유아이

Sinh nhật em bé 1 tuổi: 돌

_Tháng tuổi: _개월

Tiệc sinh nhật mừng em bé 1 tuổi: 돌잔치

Cai sữa mẹ:젖을 떼다

Lạ hơi (khi người lạ bế em bé sẽ khóc): 낯을 가리다

Tiếng ọ ọe của bé: 옹알이

Bé chập chững tập đi: 걸음하다

Măm măm ( khi đút em bé ăn): 맘마 (밥 먹일 때 하는 소리)

Bánh kẹo: 까까 (과자)

Cúc cu (âm thanh khi chơi đùa vs bé): 까꿍 9어린 아기를 귀여워하며 어를 때 내는 소리)

Suy~ (âm thanh khi cho em bé đi tè): 쉬~ (아이들에게 소변 누일 떼 하는 소리)

Ưng ka ( âm thanh khi cho em bé đi ị):응가 (어린 아이에게 똥을 누라는 뜻으로 내는 소리)

Lúc la lúc lắc ( lắc đầu qua trái phải): 도리도리(머리를 좌우로 흔드는 모습

Chi chi chành chành(ngón tay trỏ chỉ vào lòng bàn tay còn lại): 곤지곤지(검지손가락(2번째)으로 손바닥을 찌르는 노습

Chắc cha kung (khi vỗ tay): 짝짜궁 (박수치는 모습)

Chem chem ( hai bàn tay nắm lại rồi xòe ra): 쨍쟁 두 손을 주먹쥐고 펴고 하는 모습

Giáo dục con cái: 자식을 교육하다

Đứa con hư hỏng: 터락한 아이

La mắng con: 아기를 야단치다

Nhận con nuôi: 입양하다, 양자로 삼다

Bố mẹ nuôi: 양부모

Con nuôi (dưỡng tử): 양자

chăm sóc con: 육아

dỗ con : 아이를 달래다

làm cho con bình tĩnh: 아이를 진정시키다

ôm con: 아이를 안다

dỗ con ngủ: 아이를 재우다

cho con uống sữa mẹ: 모유를 먹이다

cho con uống sữa bột: 분유를 먹이다

cho con ợ hơi: 트림시키다

vỗ vào lưng cho con: 아이의 등을 토닥거리다

tắm cho con: 목욕시키다

mặc áo cho con: 옷을 입혀 주다

cho con ngồi xe đẩy: 유모차에 태우다

bước chập chững: 걸음마타다

đi chập chững từng bước: 아장아장 걷다

nói bập bẹ: 옹알이 하다

đi tiểu: 쉬

đi đại tiện: 응가

buồn đi tiểu: 쉬 마려워요

buồn đi đại tiện: 응가 마려워요

huấn luyện cho bé đi vệ sinh đúng chỗ: 배변훈련

thay bỉm: 기저귀 갈다

bỏ bỉm: 기저귀 떼다

0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest

0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x