fbpx

Ghi nhớ ngay bộ từ vựng tiếng Hàn về du lịch

Nhiều bạn trẻ ngày này học tiếng Hàn với những mục đích khác nhau, trong đó có mục đích để du lịch. Vì vậy bộ từ vựng tiếng Hàn về du lịch rất phù hợp cho những bạn đang muốn tìm để bổ sung vốn từ trước khi đi du lịch qua Hàn Quốc.

Trong những năm 2007 xứ sở kim chi đã thu hút đông đảo lượng khách quốc tế lên đến 6 triệu 4 trăm nghìn người. Hàn Quốc được xếp hạng thứ 36 trên thế giới có lượng khách tham quan từ quốc tế.

Các địa điểm du lịch nổi tiếng của Hàn khi khách quốc tế ghé thăm bao gồm: vườn quốc gia Seorak-san, thành phố Gyeongju, đảo jeju. Lượng khách du lịch quốc tế đến Hàn Quốc chủ yếu từ các nước châu Á như Việt Nam, Nhật, Trung Quốc, Hong Kong, Đài Loan.

Ghi nhớ ngay bộ từ vựng tiếng Hàn về du lịch
Ghi nhớ ngay bộ từ vựng tiếng Hàn về du lịch

Danh sách từ vựng tiếng Hàn về du lịch

나들이: khách du lịch

관광사업: ngành du lịch

관광비: chi phí di du lịch

관광 코스: tour du lịch

관광객: khách du lịch

관광국가: nước du lịch

관광단: đoàn du lịch

관광안내원: nhân viên hướng dẫn du lịch

관광지도: bản đồ du lịch

국토순례: chuyến đi xuyên đất nước

화관광부: bộ văn hóa – du lịch

문 무전여행: đi du lịch ko mất tiền

여행자수표: séc cho người đi du lịch

여행자보험: bảo hiểm người đi du lịch

여행사: công ty du lịch

여행 기: nhật ký du lịch

여행계획: kế hoạch du lịch

권사진: ảnh hộ chiếu

여권: hộ chiếu

여객: lữ khách

항공사 Hãng hàng không

탑승하다 Lên máy bay

기내 Trong máy bay

탑승권 Thẻ lên máy bay

안전벨트 Dây an toàn

조종사 Phi công

비행시간 Thời gian bay

비행속도 Tốc độ bay

관광버스: xe buýt du lịch

기차여행: du lịch tàu hỏa

도보여행: du lịch đường bộ

노자: lộ phí

배낭여행: đi du lịch ba lô

관광열차: tàu du lịch

관광유람선: thuyền du lịch

낚시질: trò câu cá, bãi câu

낚시바늘: lưỡi câu

낚시꾼: người đi câu cá

낚싯줄: dây câu

낚싯대: cần câu cá

낚시하다: câu cá

낚시터: nơi câu, bãi câu

해수욕장: bãi tắm biển

관광명소: danh lam thắng cảnh

관광지: địa điểm du lịch , địa điểm thăm quan

관광공원: công viên du lịch

관광시설: cơ sở vật chất du lịch

관광호텔: khách sạn du lịch

국립공원: công viên quốc gia , vườn quốc gia

벚꽃놀이: lễ hội hoa anh đào

동호회: hội hè

동물원: sở thú

독립궁: dinh độc lập

전쟁박물관: viện bảo tàng chiếu tranh

왕궁: cung vua

시내곤광: tham quan nội thành

관광: thăm quan du lịch

관광객을 유치하다: thu hút khách du lịch

관광안내소: điểm hướng dẫn du lịch

독사진: ảnh chụp một mình

찍다: chụp ảnh

즉석사진: ảnh lấy ngay

흑백사진: ảnh đen trắng

칼라사진: ảnh màu

확대사진: ảnh phóng to

인물사진: ảnh nhân vật

작품사진: ảnh tác phẩm

예술사진: ảnh nghệ thuật

인화하다: phóng ảnh

인화지: giấy phóng ảnh

단체사진: ảnh tập thể

백일사진: ảnh chụp được ngay

등정: leo đến đỉnh núi

등산화: giày leo núi

등산하다: leo núi

등산장비: thiết bị leo núi

등산양말: tất leo núi

등산복: áo quần leo núi

등산모: mũ leo núi

등산객: khách leo núi

등산가: người leo núi

밤낚시: câu đêm

바다낚시: câu cá biển

바다: biển

민물낚시: câu cá nước ngọt

쇼핑하다: đi mua sắm

구경하다: đi ngắm cảnh

놀어가다: đi chơi

숙박료: tiền khách sạn

숙박: trú ngụ, trọ

보다: ngắm cảnh ban đêm

소풍: píc ních

0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest

0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x