fbpx

Lưu lại ngay bộ từ vựng tiếng Hàn về nấu ăn

Lưu lại ngay bộ từ vựng tiếng Hàn về nấu ăn để khi rơi vào một số tình huống cần giao tiếp tiếng Hàn trong bối cảnh nấu ăn thì bạn có thể đem ra sử dụng.

Trong văn hóa ẩm thực của người Hàn có một số điều thú vị và độc đáo kích thích sự tò mò của chúng ta. Người Hàn không những chú trọng đến vị của các món ăn mà còn đặc biệt quan tâm đến vẻ bên ngoài, cách bày trí món ăn.

Hầu hết những món ăn của người Hàn đều có rất nhiều màu sắc khác nhau, họ bày trí một cách độc đáo và đẹp mắt với quan niệm rằng “ngon từ cái nhìn rồi mới đến vị”.

Nếu bạn để ý sẽ thấy hầu hết trong các bữa ăn của người Hàn lúc nào cũng có món kim chi và gimpap, món kim chi là món không thể thiếu với họ. Các màu sắc trong món ăn của họ thường thấy nhất đó là màu đỏ, màu vàng và màu đen, nổi trội nhất đó chính là màu đỏ.

Gia vị mà người Hàn thường sử dụng để chế biến món ăn đó là hành, tỏi, ớt, mù tạt, giấm, nước tương, dầu mè,…một số món có mang một chút tinh hoa ẩm thực của Nhật bản.

Lưu lại ngay bộ từ vựng tiếng Hàn về nấu ăn
Lưu lại ngay bộ từ vựng tiếng Hàn về nấu ăn

Danh sách từ vựng tiếng Hàn về nấu ăn

볶다: Xào, rang

굽다: Nướng

끓이다: Đun sôi

삶다: Luộc

썰다: Thái, băm

튀기다: Chiên

섞다: Trộn

다지다: Giã

설탕: Đường

소금: Muối

식초: Giấm

고추장: Tương ớt

참기름: Dầu mè

간장: Nước tương, xì dầu

된장: Tương đậu

마늘: Tỏi

달다: Ngọt

쓰다: Đắng

짜다: Mặn

싱겁다: Nhạt

시다: Chua

맵다: Cay

고소하다: Thơm ngon

냄비: Nồi

숟가락: Muỗng

젓가락: Đũa

칼: Dao

프라이팬: Chảo

난로: Bếp, lò

전기밥솥: Nồi cơm điện

오븐: Lò nướng

식탁: Bàn ăn

불고기: Thịt nướng, thịt bò xào

잡채: Miến trộn

비빔밥: Cơm trộn

냉면: Mỳ lạnh

된장찌개: Canh tương đậu

김치찌개: Canh kim chi

삼겹살: Thịt ba chỉ nướng

파전: Bánh hành

김밥: Cơm cuộn rong biển

0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest

0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x