Có thể nói Hàn Quốc là một trong những quốc gia hàng đầu thế giới về lĩnh vực chăm sóc sắc đẹp, trong đó phải nhắc đến nha khoa. Nếu bạn đang có ý định làm việc trong các nha khoa của Hàn thì hãy trang bị ngay cho mình vốn từ vựng tiếng Hàn về nha khoa ngay từ bây giờ.
Hàn Quốc luôn dẫn đầu trong lĩnh vực nha khoa là bởi vì họ luôn luôn chủ động tìm kiếm và luôn luôn cập nhật những kiến thức, kỹ thuật tốt nhât dành cho các khách hàng của mình. Luôn tìm ra những phương cách không chỉ giúp khách hàng đẹp hơn mà còn tự nhiên hơn. Đặc biệt là phải đảm bảo an toàn cho sức khỏe.
Điều đó không phải quốc gia nào cũng làm được như Hàn Quốc.
Thói quen chăm sóc răng miệng của người Việt Nam hiện vẫn chưa được chú trọng nhiều. Tiến sĩ Park Dong Won nhận định rằng người Việt Nam vẫn còn e ngại khi đến khám nha khoa.
Việc chưa chăm sóc đúng cách sẽ làm chất lượng răng xấu đi cũng như tuổi thọ của răng cũng giảm đi theo thời gian một cách nhanh chóng.
Tiến sĩ nói rằng người Việt thường có quan niệm nếu răng không bị đau thì không cần phải đến nha sĩ, còn nếu có đau thì tự ra nhà thuốc mua thuốc giảm đau về uống.
Ở nước ngoài thì độ tuổi 18 đến 20 họ thường xử lý răng số 8 sớm. Nhưng ở Việt Nam thì thường bị bỏ lơ hoặc xử lý muộn khiến cho hàm răng bị ảnh hưởng nhiều.
Cái răng cái tóc là góc con người, việc chăm sóc cho hàm răng luôn khỏe, sáng, đẹp là điều cần thiết. Một hàm răng đẹp cũng khiến bạn tự tin hơn khi đứng trước đám đông.
Chính vì vậy, người Hàn Quốc rất quan tâm đến vấn đề chăm sóc răng miệng và làn da trên khuôn mặt.

Từ vựng tiếng Hàn về nha khoa
치과: nha khoa
구강외과: khoa răng hàm
치과의사: Nha sĩ
의사 상담: Tư vấn với bác sĩ
입: Miệng
입술: Môi
침: Nước bọt
구강 : Khoang miệng
이빨: Răng
젓니: Răng sữa
어금니: Răng hàm
앞니: Răng cửa
송곳니: Răng nanh
사랑니: Răng khôn
의치: Răng giả
이뿌리: Chân răng
에나멜질: Men răng
치수강: Tủy răng
잇몸: Lợi, nướu
이를 뽑다: Nhổ răng
이를 심다: Trồng răng
스케일링하다: Cạo vôi răng
치아미백하다: Làm trắng răng
이를 때우다: Trám răng
교정: Niềng răng
치아교정하다: Chỉnh hình răng
소독약: Thuốc sát trùng
항생제: Thuốc kháng sinh
진통제: Thuốc giảm đau
충치: Sâu răng
치통: Đau răng
입 안을 헹구다: Súc miệng
치실: Chỉ nha khoa
검진비용: Chi phí khám
상아질: ngà răng
혀: lưỡi