Nếu bạn muốn săn đồ thời trang tại xứ sở kim chi thì hãy trang bị ngay bộ từ vựng tiếng Hàn về quần áo ngay cho mình. Hàn Quốc được các nước châu Á biết đến là một quốc gia luôn đi đầu về xu hướng thời trang đã làm ảnh hưởng lớn đến thế giới, trong đó có Việt Nam. Bạn có thể thấy ngày nay các mẫu quần áo thiết kế đều mang phong cách của Hàn Quốc.
Nhắc đến trang phục Hanbok thì chắc hẳn ai cũng biết, đây là loại trang phục truyền thống của nước Hàn từ thời xa xưa. Cũng giống như khi nhắc đến áo dài của Việt Nam vậy. Trang phục Hanbok có nguồn gốc từ triều đại Joseon và phổ biến cho đến tận ngày nay, trang phục này thường được người Hàn mặc trong các dịp lễ tết, sự kiện quan trọng, đám cưới,…

Danh sách từ vựng tiếng Hàn về quần áo
한복: Quần áo truyền thống Hàn quốc
숙녀복: Quần áo phụ nữ
아동복: Quần áo trẻ em
잠옷: Quần áo ngủ
운동복: Quần áo mặc khi vận động, thể dục
수영복: Quần áo bơi, áo tắm
내복: Quần áo lót trong
팬츠: Quần áo thể thao
수영복: Quần áo bơi, áo tắm
우비: Áo mưa
정장: Lễ phục (mặc trong các ngày lễ quan trọng như cưới hỏi, lễ Tết…)
평상복: Áo quần bình thường (áo quần thông dụng, mặc thường ngày)
웨딩드레스: Váy cưới
바지: Quần
반바지: Quần soóc
청바지: Quần bò
솜 바지: Quần bông
치마: Váy
미니 스커트: Váy ngắn
원피스: Đầm
겉옷: Áo ngoài
속옷: Áo trong
잠바: Áo khoác ngoài
셔츠: Áo sơ mi
티셔츠: Áo T – Shirts (áo ngắn tay hình chữ T)
블라우스: Áo cánh
스웨터: Áo len dài tay
원피스: Áo liền (áo một mảnh gồm cả áo trên và dưới)
드레스: Áo one – piece (áo bó eo)
양복: Áo vest
브라: Áo nịt ngực
속셔츠: Áo lót trong, áo lồng
나시: Áo hai dây
티셔츠: Áo phông
반팔: Áo ngắn tay
긴팔: Áo dài tay
조끼: Áo gi – lê
외투: Áo khoác, áo choàng
면: Cotton
마: Sợi gai dầu
모: Lông thú
견: Lụa
레이온: Tơ nhân tạo
나일론: Nylon
울: Len
신발: Giày dép
숙녀화: Giày thiếu nữ
손수건: Khăn tay
망건: Vòng khăn xếp (vòng, khăn đội đầu)
숄: Khăn choàng vai
스카프: Khăn quàng cổ)
손수건: Khăn mùi xoa, khăn tay
벨트: Thắt lưng
안경: Kính đeo mắt
색안경 Kính màu
스웨터: Cái khăn
손가방: Túi xách tay
손거울: Gương tay
빗: Cái lược
손목시계: Đồng hồ đeo tay
갓: Mũ tre
나비넥타이: Cái nơ bướm
넥타이: Cái nơ, cái cà vạt