fbpx

Cùng Las học 60+ Từ vựng tiếng Hàn về quần áo

Nếu bạn muốn săn đồ thời trang tại xứ sở kim chi thì hãy trang bị ngay bộ từ vựng tiếng Hàn về quần áo ngay cho mình. Hàn Quốc được các nước châu Á biết đến là một quốc gia luôn đi đầu về xu hướng thời trang đã làm ảnh hưởng lớn đến thế giới, trong đó có Việt Nam. Bạn có thể thấy ngày nay các mẫu quần áo thiết kế đều mang phong cách của Hàn Quốc.

Nhắc đến trang phục Hanbok thì chắc hẳn ai cũng biết, đây là loại trang phục truyền thống của nước Hàn từ thời xa xưa. Cũng giống như khi nhắc đến áo dài của Việt Nam vậy. Trang phục Hanbok có nguồn gốc từ triều đại Joseon và phổ biến cho đến tận ngày nay, trang phục này thường được người Hàn mặc trong các dịp lễ tết, sự kiện quan trọng, đám cưới,…

Cùng Las học 60+ Từ vựng tiếng Hàn về quần áo
Cùng Las học 60+ Từ vựng tiếng Hàn về quần áo

Danh sách từ vựng tiếng Hàn về quần áo

한복: Quần áo truyền thống Hàn quốc

숙녀복: Quần áo phụ nữ

아동복: Quần áo trẻ em

잠옷: Quần áo ngủ

운동복: Quần áo mặc khi vận động, thể dục

수영복: Quần áo bơi, áo tắm

내복: Quần áo lót trong

팬츠: Quần áo thể thao

수영복: Quần áo bơi, áo tắm

우비: Áo mưa

정장: Lễ phục (mặc trong các ngày lễ quan trọng như cưới hỏi, lễ Tết…)

평상복: Áo quần bình thường (áo quần thông dụng, mặc thường ngày)

웨딩드레스:  Váy cưới

바지: Quần

반바지: Quần soóc

청바지: Quần bò

솜 바지: Quần bông

치마: Váy

미니 스커트: Váy ngắn

원피스: Đầm

겉옷: Áo  ngoài

속옷: Áo trong

잠바: Áo khoác ngoài

셔츠: Áo sơ mi

티셔츠: Áo T – Shirts (áo ngắn tay hình chữ T)

블라우스: Áo cánh

스웨터: Áo len dài tay

원피스: Áo liền (áo một mảnh gồm cả áo trên và dưới)

드레스: Áo one – piece (áo bó eo)

양복: Áo vest

브라: Áo nịt ngực

속셔츠: Áo lót trong, áo lồng

나시: Áo hai dây

티셔츠: Áo phông

반팔: Áo ngắn tay

긴팔: Áo dài tay

조끼: Áo gi – lê

외투: Áo khoác, áo choàng

면: Cotton

마: Sợi gai dầu

모: Lông thú

견: Lụa

레이온: Tơ nhân tạo

나일론: Nylon

울: Len

신발: Giày dép

숙녀화: Giày thiếu nữ

손수건: Khăn tay

망건: Vòng khăn xếp (vòng, khăn đội đầu)

숄: Khăn choàng vai

스카프: Khăn quàng cổ)

손수건: Khăn mùi xoa, khăn tay

벨트: Thắt lưng

안경: Kính đeo mắt

색안경 Kính màu

스웨터: Cái khăn

손가방: Túi xách tay

손거울: Gương tay

빗: Cái lược

손목시계: Đồng hồ đeo tay

갓: Mũ tre

나비넥타이: Cái nơ bướm

넥타이: Cái nơ, cái cà vạt

0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest

0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x