fbpx

Mẫu câu và từ vựng tiếng Hàn về quản lý chất lượng

Bài viết này chia sẻ một số mẫu câu và từ vựng tiếng Hàn về quản lý chất lượng. Đây là một công việc kiểm tra quản lý chất lượng của sản phẩm từ khâu đầu vào cho đến khâu đầu ra. Sản phẩm có sản xuất trên dây chuyền hiện đại đến đâu thì cũng không thể chủ quan bỏ qua việc kiểm tra chất lượng.

Hầu hết tất cả những công ty sản xuất đều có bộ phận chuyên đảm nhiệm công việc kiểm tra quản lý chất lượng của từng sản phẩm, nhằm đảm bảo các sản phẩm khi đến tay người tiêu dùng sẽ không gặp các vấn đề lỗi, làm khách hàng hài lòng và phản hồi tốt về sản phẩm.

Mẫu câu và từ vựng tiếng Hàn về quản lý chất lượng
Mẫu câu và từ vựng tiếng Hàn về quản lý chất lượng

1.Mẫu câu tiếng Hàn về quản lý chất lượng

품질도 중요하지만 가격이 너무 비싸면 안 팔립니다: Chất lượng cũng quan trọng nhưng giá quá đắt thì không bán được hàng.

회사마다 제품의 품질 관리를 위한 전문 부서를 두고 있습니다: Mỗi công ty có một bộ phận chuyên phụ trách quản lý chất lượng cho từng sản phẩm.

아무리 값이 싼 재품이 잘 팔린다고 해도 품질을 무시할 수는 없습니다: ho dù hàng hóa giá rẻ có bán chạy đến đâu thì cũng không thể bỏ qua chất lượng.

2.Từ vựng tiếng Hàn về quản lý chất lượng

품질 관리 (품질 관리): quản lý chất lượng

소비자 평가 (sobija pyongga): đánh giá của người tiêu dùng

품질 인증 (pumjil injeung): chứng nhận chất lượng

사용 후기 (sayong hugi): quá trình sử dụng, nhận xét

보완하다 (bowanhada): bổ sung

극복하다 (geukppokada): khắc phục

0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest

0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x