Nếu bạn đang làm thủ kho trong các công ty của Hàn Quốc thì đừng quên học thuộc lòng bộ từ vựng tiếng Hàn về quản lý kho nhé!. Đặc thù của các công ty doanh nghiệp hầu hết đều có sản phẩn được sản xuất ra để làm hàng hóa cung cấp cho thị trường, chính vì có hàng hóa nên toàn bộ công ty đều có kho lưu trữ hàng. Vì vậy, vị trí quản lý kho cũng rất quan trọng đối với các doanh nghiệp.
Người quản lý kho sẽ phải chịu trách nhiệm quản lý toàn bộ sản phẩm trong kho hàng, quản lý bao gồm: quản lý nhập kho, xuất kho, tình trạng sản phẩm, tình trạng hàng tổn kho,…
Để quản lý kho một cách hiệu quả triệt để thì người quản lý cần phải biết cách sắp xếp bố cục đồ đạc và hàng hóa trong kho sao cho dễ tìm kiếm và dễ lấy ra nhất có thể.
Người quản lý kho cần phải sắp xếp các hàng hóa theo mức độ liên quan đến nhau và theo mức độ nhu cầu tìm kiếm ít nhiều. Nên đặt ra và thống nhất nguyên tắc quản lý kho, sắp xếp kho và phổ biến nó cho tất cả mọi người cùng nhau hợp tác để công việc vận hành được hiệu quả hơn.

Danh sách từ vựng tiếng Hàn về quản lý kho
Dưới đây là danh sách một số từ vựng, bạn hãy lưu lại để học thuộc lòng. Những từ vựng này sẽ giúp ích rất nhiều cho bạn trong công việc quản lý kho hàng trong những công ty của Hàn Quốc.
불합격자재: Vật liệu chưa đạt
내재: Vật liệu trong nước
외재: Vật liệu nước ngoài
창고: Nhà kho
자재: Vật liệu
입고: Nhập hàng hóa
출고: Xuất hàng
합격자재: Vật liệu đạt
수출입: Xuất nhập khẩu
품목: Loại hàng hóa
원자재 재고량: Lượng nguyên phụ liệu tồn kho
과문: Cửa khẩu
철도운송: Vận chuyển bằng đường xe lửa
총주문액: Tổng doanh số đơn hàng
예산: Ngân sách
원가: Gía vốn
이익율: Tỉ lệ lợi nhuận
항공운송: Vận chuyển bằng đường hàng không
해사운송: Vận chuyển bằng đường thủy