Cũng với LAS ACADEMY học 60+ từ vựng tiếng Hàn về tính cách. Giao tiếp hãng ngày chúng ta sẽ gặp rất nhiều những con người khác nhau với tính cách khác nhau. Để nói về tính cách bản thân hoặc nói về tính cách của một ai đó bằng tiếng hàn thì trước tiên bạn cần có vốn từ.
Từ lâu chúng ta đã từng nghe nhắc đến tính cách đặc trưng của người Hàn là chú trọng rất nhiều vào hình thức, cái tôi của họ rất cao.
Khi nhắc đến lòng yêu nước thì phải nhắc đến những con người Hàn Quốc, tinh thần yêu nước và lòng tự tôn dân tộc cực kỳ cao. Từ thời xa xưa người Hàn Quốc đã các cha ông dạy dỗ phải đặt đất nước lên trên hàng đầu.
Nếu bạn đã từng tiếp xúc với người Hàn bạn sẽ biết, chính vì tinh thần yêu nước cho nên lúc nào họ cũng ưu tiên sử dụng các sản phẩm/dịch vụ của chính đất nước họ lên hàng đầu.
Có một đặc tính thiếu kiên nhẫn thường gặp ở người Hàn, nếu bạn đã làm việc với các sếp Hàn bạn sẽ thường nghe nhắc đến thuật ngữ “ppalli – ppalli” có nghĩa là “nhanh lên- nhanh lên”. Thuật ngữ này đã tồn tại như một nét văn hóa riêng được gắn liền với con người ở xứ sở kim chi này.
Sở dĩ có đặc tính này là do trong thời những năm 70 tổng thống Park Chung Hee lãnh đạo đất nước đã hình thành nên sự ý thức khẩn trương, nhanh chóng, cấp bách. Chính vì vậy, điều này đã ảnh hướng đến ý thức của con người Hàn Quốc ngày nay.

60+ Từ vựng tiếng Hàn về tính cách
겸손하다: khiêm tốn
까다롭다: khó tính, cầu kì, rắc rối
꼼꼼하다: thận trọng, cẩn thận à 신중하다: thận trọng
단순하다: giản dị, không cầu kì, mộc mạc, đơn sơ
검소하다: giản dị, bình dị
다혈질이다: tính dễ nổi nóng và gấp, vội vàng
변덕스럽다: tính dễ thay đổi
보수적이다: bảo thủ (đối lập với 개방적이다:cởi mở)
시원시원하다: dễ chịu, thoải mái
싫증을 잘 내다: dễ phát chán
예술 감각이 있다: có cảm thụ tốt về nghệ thuật
융통성이 있다: tính linh động
이기적이다: ích kỷ, lúc nào cũng nghĩ lợi cho bản thân mình
이성적이다: tính lí trí
감성적이다: dễ xúc động, đa cảm, nhạy cảm
급하다: nóng vội, gấp gáp
직선적이다: tính thẳng thắng rõ ràng
정직하다: chính trực, ngay thẳng
솔직하다: thẳng thắn, thành thật
성실하다: thành thật
차분하다: trầm tĩnh, điềm tĩnh
털털하다: dễ dãi (đối lập với 엄격하다: nghiêm khắc)
부드럽다: dịu dàng
구두쇠이다: nhím, ích kỉ, keo kiệt
친절하다: nhiệt tình, tốt bụng
온화하다: ôn hòa
마음이 따뜻하다: tốt bụng, có tấm lòng ấm áp (ngoài ra còn có 마음씨 좋다, 마음씨 곱다, 마음씨 착하 다)
마음이 넓다: tấm lòng rộng lượng
질투심이 많다: hay ghen tị
현명하다: thông minh, sáng suốt
착하다: hiền lành
내성적: nội tâm, khép kín
외향적: hướng ngoại, cởi mở
긍정적: theo khuynh hướng tích cực
부정적: theo khuynh hướng tiêu cực
적극적: tích cực
소극적 : tiêu cực
부끄럽다: ngại ngùng, thẹn thùng
창피하다: xấu hổ
용맹하다: dũng mãnh
용감하다: dũng cảm
재미 있다: vui tính
부럽다: ganh tị
효도하다: hiếu thảo
불효하다: bất hiếu
얌전하다: nhã nhặn, lịch thiệp
똑똑하다: thông minh (총명하다)
어리석다: đần độn, ngớ ngẩn (우둔하다, 무디하다)
나쁘다: xấu
예쁘다, 곱다: đẹp
악하다: độc ác (흉악하다)
선하다: lương thiện
지혜롭다: khôn khéo (슬기롭다)
따뜻하다: ấm áp
차갑다: lạnh lùng
외롭다: cô đơn, cô độc
예민하다: nhạy cảm
폭력적이다: tính bạo lực
고집이 세다: bướng bỉnh, cố chấp
자상하다: chu đáo
무뚝뚝하다 :cứng nhắc, khô khan
두려움이 많다: nhiều nỗi lo sợ hãi
걱정이 있다: có nỗi lo
고민이 많다: nhiều băn khoăn
망설이다: tính lưỡng lự thiếu quyết đoán (우유부단하다)
엄하다, 엄격하다: nghiêm khắc
욕심이 많다: tham lam
교활하다: Gian trá, quỷ quyệt
인내심 강하다: tính nhẫn nại, chịu đựng à 인내하다: nhẫn nại, kiên trì
인색하다: Hà tiện, bủn xỉn, keo kiệt
거만하다: tự đắc, kiêu ngạo, ngạo mạn
부지런하다: chịu khó, chăm chỉ, siêng năng
낭만적이다 :tính lãng mạn
낙천적이다: tính lạc quan
비관하다: bi quan
명백하다: minh bạch, rõ ràng
질투가 심하다: ghen tuông dữ dội