fbpx

Cùng Las bỏ túi 100+ từ vựng tiếng Hàn về y tế

Từ vựng tiếng Hàn về y tế phục vụ cho các bạn làm phiên dịch viên trong bệnh viện của Hàn Quốc, các nhân viên bác sĩ y tế. Hoặc dành cho những bạn làm phiên dịch cho các sếp và đưa sếp đi khám bệnh ở những bệnh viện của Việt Nam. Bộ từ vựng không chỉ có ích đối với người làm phiên dịch, bác sĩ và nhân viên y tế, mà còn hữu ích đối với những bạn du học sinh hoặc những người chuẩn bị sang Hàn Quốc định cư sinh sống. Trang bị bộ từ vựng này, khi ốm bệnh, việc đến bệnh viện ở Hàn Quốc sẽ thuận tiện hơn.

Cùng Las bỏ túi 100+ từ vựng tiếng Hàn về y tế
Cùng Las bỏ túi 100+ từ vựng tiếng Hàn về y tế

Danh sách từ vựng tiếng Hàn về y tế

병실: phòng bệnh

의사: bác sĩ

환자: bệnh nhân

간호사: y tá

간병인: người trông coi bệnh nhân

링거: dịch truyền

가습기: máy phun ẩm

주사: tiêm (chích) thuốc

붕대: băng gạc

청진기: ống nghe khám bệnh

체온계: nhiệt kế

혈압계: máy đo huyết áp

종합병원: bệnh viện đa khoa

개인병원: bệnh viện tư nhân

진찰실: phòng khám bệnh

응급실: phòng cấp cứu

수술실: phòng phẫu thuật

산부인과: khoa sản

소아과: khoa nhi

내과: khoa nội

외과: khoa ngoại

안과: khoa mắt

정형외과: khoa chấn thương chỉnh hình

이비인후과: khoa tai – mũi – họng

정신과: khoa tâm thần

비뇨기과: khoa tiết niệu

피부과: khoa da liễu

성형외과: khoa phẫu thuật chỉnh hình

치과: nha khoa

의료보험카드: thẻ bảo hiểm y tế

한의원: phòng y học cổ truyền

진맥: sự bắt mạch

침: kim châm cứu

두통: chứng đau đầu

복통: chứng đau bụng

귀앓이: chứng đau tai

치통: chứng đau răng

요통: chứng đau lưng

목 아픔: chứng viêm họng

코 막힘: chứng nghẹt mũi

고열: chứng sốt cao

감기: cảm

구토: chứng nôn mửa

빈혈: thiếu máu

발진: chứng phát ban

멍: vết bầm, vết thâm

암: bệnh ung thư

당뇨병: bệnh tiểu đường

알츠하이머병: bệnh tâm thần, bệnh mất trí

고혈압: huyết áp cao

저혈압: huyết áp thấp

생리통: đau bụng kinh

멀미: say tàu, xe

독감: cảm cúm

배탈: đau bụng

설사: bệnh tiêu chảy

변비: bệnh táo bón

예방주사: tiêm phòng

약국: nhà thuốc

응급치료상자: hộp dụng cụ cấp cứu

소독약: thuốc sát trùng

캡슐약: thuốc con nhộng

항생연고: thuốc bôi kháng sinh

알약: thuốc viên

해열제: thuốc hạ sốt

진통제: thuốc giảm đau

연고: thuốc mỡ

밴드: băng cá nhân

보청기: máy trợ thính

영양이 결핍되다: Thiếu dinh dưỡng

풍부하다: Thừa chất

발육이 느리다: Chậm phát triển

기억력이 나쁘다: Trí nhớ kém

빈혈: Thiếu máu

고지질혈증: Tăng mỡ máu

피로: Cơ thể mệt mỏi

쇠약: Suy nhược cơ thể

수명 감소: Giảm tuổi thọ

만성병: Các căn bệnh kinh niên

심장병: Bệnh tim

암: Ung thư

고혈압: Cao huyết áp

뇌촐증: Tai biến mạch máu não

출혈: Xuất huyết

당뇨: Bại liệt

위염: Viêm dạ dày

알레르기: Dị ứng

식중독: Ngộ độc

복통: Đau bụng

치통: Đau răng

기침하다: Ho

콜레라: Bệnh dịch tả

한기가 느 껴진다: Cảm lạnh

충치가 있다: Sâu răng

목이쉬었다: Rát họng

설사를 하다: Tiêu chảy

내분지 질환: Các bệnh về nội tiết

비만증: Bệnh béo phì

뼈엉성증, 골다공증: Bệnh loãng xương

위장관 질환: Các bệnh về đường tiêu hóa

소화궤양: Bệnh loét dạ dày

근골격 질환: Các vấn đề về cơ xương khớp

부비강염: Viêm xoang

장염: Viêm ruột

알약 (정제): Thuốc viên

캡슐 (capsule): Thuốc con nhộng

가루약 (분말약): Thuốc bột

물약 (액제): Thuốc nước

스프레이 (분무 ,분무기): Thuốc xịt

주사약 (주사액): Thuốc tiêm

진통제: Thuốc giảm đau

수면제 (최면제): Thuốc ngủ

마취제 (마비약): Thuốc gây mê

소염제: Thuốc phòng chống và trị liệu viêm nhiễm

항생제: Thuốc kháng sinh

감기약: Thuốc cảm cúm

두통약: Thuốc đau đầu

소독약: Thuốc sát trùng, tẩy, rửa

파스 (파스타 – Pasta): Thuốc xoa bóp

물파스: Thuốc xoa bóp dạng nước

보약 (건강제): Thuốc bổ

다이어트약: Thuốc giảm cân

피임약: Thuốc tránh thai

종합병원: Bệnh viện đa khoa

구강외과: Khoa răng hàm (điều trị các bệnh về răng và miệng)

정형외과: Khoa chỉnh hình (xương)

성형외과: Khoa chỉnh hình (điều trị vết thương bên ngoài và phẫu thuật thẩm mỹ)

신경외과: Khoa thần kinh (liên quan đến não, thần kinh, tuỷ)

뇌신경외과: Khoa thần kinh (não)

내과: Nội khoa

피부과: Khoa da liễu (điều trị các bệnh về da)

물료내과: Khoa vật lý trị liệu

신경내과, 신경정신과, 정신과: Bệnh viện tâm thần

심료내과: Khoa tim

치과: Nha khoa

안과: Nhãn khoa

소아과: Khoa nhi

이비인후과: Khoa tai mũi họng

항문과: Chữa các bệnh phát sinh ở hậu môn

비뇨기과: Chữa các bệnh đường tiết niệu, bệnh hoa liễu

한의원: Bệnh viện y học cổ truyền (châm cứu)

산부인과: Khoa sản, phòng khám phụ khoa

종양학과: Khoa ung bướu

링거: Dịch truyền

가습기: Máy phun ẩm

주사: Tiêm (chích) thuốc

붕대: Băng gạc

청진기: Ống nghe khám bệnh

체온계: Nhiệt kế

혈압계: Máy đo huyết áp

의료보험카드: Thẻ bảo hiểm y tế

침: Kim châm cứu

처방전: Toa thuốc

파스: Cao dán

응급치료상자: Hộp dụng cụ cấp cứu

반창고: Băng dán vết thương

압박붕대: Băng co dãn

찜질팩: Túi chườm nóng

시럽: Thuốc xi-rô

삼각붕대: Băng tam giác

머큐크롬: Thuốc đỏ

소화제: Thuốc tiêu hóa

안대: Băng che mắt

항생연고: Thuốc bôi kháng sinh

해열제: Thuốc hạ sốt

비타민제: Vitamin tổng hợp

연고: Thuốc mỡ

밴드: Băng cá nhân

마취된 상태: Trong tình trạng gây mê

환자를 마취시키다: Gây mê cho bệnh nhân

부분 마취제: Gây mê cục bộ

전신마취를 하다: Gây mê toàn phần

보청기: Máy trợ thính

공기 청정기: Máy lọc khí

초음파 검사: Siêu âm

X-ray (에스레이) 찍다: Chụp X Quang

CT를 찍다: Chụp CT

MRI 찍다: Chụp MRI

피를 뽑다: Lấy máu

혈액검사: Xét nghiệm máu

혈액형 검사: Xét nghiệm nhóm máu

소변/대변 검사: Xét nghiệm nước tiểu, phân

내시경 검사: Nội soi

수술, 시술: Mổ, phẫu thuật

주사를 맞다: Chích thuốc

침을 맞다: Châm cứu

물리치료: Vật lý trị liệu

깁스를 하다: Bó bột

진단서: Hồ sơ trị bệnh

진단확인서: Hồ sơ xác nhận khám chữa bệnh

처방서: Đơn thuốc

왜래 진료 지침서: Bảng hướng dẫn điều trị ngoại trú

혈압을 재다: Đo huyết áp

관류/환류액 순환시키다: Truyền đạm

신장: Thận

맹장: Ruột thừa

자궁: Tử cung

자궁절제: Cắt tử cung

재활의학: Phục hồi chức năng

전통의료, 전통한의학: Y học cổ truyền

식습관: Thói quen ăn uống

건강에 해롭다: Ảnh hưởng xấu

이롭다: Ảnh hưởng tốt

규칙적인 식사: Nên chú ý ăn uống điều độ

골고루 먹다: Ăn đầy đủ các chất

영양소를 섭취하다: Hấp thụ dinh dưỡng tốt

신체와 뇌가 발달되다: Duy trì sức khỏe

유연성을 기르다: Tạo ra một cơ thể mềm dẻo

노화를 방지하다: Chất chống lão hóa

폭식/ 과식: Ăn vừa đủ

채식:  Chế độ ăn chay

영양균형: Cân bằng dinh dưỡng

신체 상태: Tình trạng cơ thể

영양제를 적용하다: Kế hoạch chế độ dinh dưỡng

영양학계: Chuyên gia nghiên cứu dinh dưỡng

탄소화물: Dinh dưỡng carbohydrate

단백질: Chất đạm

지방: Chất béo

콜레스터롤: Cholesterol

비타민: Vitamin

미네랄: Khoáng chất

수분: Nước

에너지를 제공하다: Cung cấp năng lượng

질환/ 질병을 예방하다: Phòng ngừa bệnh tật

섬유질: Chất xơ

설탕: Chất đường

알코올: Rượu

0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest

0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x