Từ vựng tiếng Hàn về đồ uống

Bỏ túi ngay bộ từ vựng tiếng Hàn về đồ uống. Nếu như bạn là một trong những tín đồ của ẩm thực xứ sở kim chi thì chắc hẳn bạn sẽ biết những món đồ uống như rượu soju, rượu gạo, nước gạo của Hàn đúng không nào?. Thức uống có cồn như rượu Soju được xem là một nét văn hóa trong ẩm thực của người Hàn trong các bữa tiệc, gặp mặt,…

Soju được xem như là rượu quốc tửu của Hàn, hầu hết các bữa tiệc chúng ta đều thấy nó xuất hiện trên bàn ăn. Trong các bộ phim của Hàn chúng ta cũng thường thấy hình ảnh loại rượu này xuất hiện.

Rượu Soju được sản xuất bởi 2 thương hiệu nổi tiếng của Hàn Quốc đó là Hite Jinro và Chum churum.

Ngày nay nét văn hóa ẩm thực của Hàn đã ảnh hưởng rất nhiều đến Việt Nam, cho nên loại rượu này cũng được các bạn trẻ đón nhận nồng nhiệt. Trong các bữa tiệc các bạn trẻ cũng thường chọn Soju làm thức uống để quây quần bên nhau.

Từ vựng tiếng Hàn
Từ vựng tiếng Hàn về đồ uống

Danh sách từ vựng tiếng Hàn về đồ uống

코코아 /khô khô a/: Ca cao.

핫초코 /has chô khô/: Sô cô la nóng.

차 /cha/: Trà.

녹차 /nôk cha/: Trà xanh.

음료수 /ưm ryô su/: Đồ uống.

우유 /u yu/: Sữa.

커피 /kho phi/: Cà phê.

블랙커피 /bưl laek kho phi/: Cà phê đen.

밀크커피 /mil khư kho phi/: Cà phê sữa.

홍차 /hông cha/: Hồng trà.

보리차 /bô ri cha/: Trà lúa mạch.

주스 /chu sư/: Nước ép trái cây.

오렌지주스 /ô raen chi chu sư/: Cam vắt.

레몬주수 /lae môn chu su/: Nước chanh.

야자수 /ya cha su/: Nước dừa.

스무디 /sư mu ti/: Sinh tố.

생수 /saeng su/: Nước suối.

물 /mul/: Nước.

콜라 /khô la/: Coca.

사이다 /sa i ta/: Nước có ga.

술 /sul/: Rượu.

소주 /sô chu/: Rượu soju.

포도주 /phô tô chu/: Rượu nho.

샴페일 /syam phaê in/: Rượu sâm panh.

맥주 /maek chu/: Bia.

칵테일 /khak thaê il/: Cocktail.

동동주 /dong dong chu/: Rượu Dongdong.

막걸리 /mak gol li/: Rượu Makgeolli.

양주 /yang chu/: Rượu tây.

보드카 /bô tư kha/: Rượu Volka.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *