Các từ vựng tiếng Hàn cho người mới bắt đầu học tiếng Hàn có thể làm quen những từ thông dụng thường dùng nhất trong tiếng Hàn. Khi mới bắt đầu học thì bạn nên từ từ làm quen, không nên quá vội vàng nhồi nhét học quá nhiều từ để rồi không nhớ được bao nhiêu. Hãy phân bổ số lượng từ vựng ra để học mỗi ngày, có thể là mỗi ngày 5 từ hoặc 2 ngày 5 từ. Tùy theo khả năng học ghi nhớ của bạn.

Danh sách các từ vựng tiếng Hàn cho người mới bắt đầu
한국: Hàn Quốc
도시: Thành phố
이름: Tên
저: Tôi (kính ngữ)
나: Tôi (không kính ngữ)
남자: Nam giới
여자: Nữ giới
그: Đó/kia (xa người nói gần người nghe hoặc người nói không thấy)
이: Này
저: Đó/kia (xa cả người nói lẫn người nghe)
것: Cái/điều
침대: Giường
집: Nhà
차: Xe ô tô
사람: Người
책: Sách
컴퓨터: Máy tính
나무: Cái cây
의자: Ghế
탁자: Bàn
선생님: Giáo viên (nói chung)
소파: Ghế sofa
중국: Trung Quốc
일본: Nhật Bản
문: Cửa
의사: Bác sĩ
학생: Học sinh
이다: Là
안: Không
네: Vâng
아니다: Không phải là
안녕하세요: Xin chào
안녕히 가세요: Chào tạm biệt (người ra về)
안녕히 계세요: Chào tạm biệt (người ở lại)
안녕히 주무세: Chúc ngủ ngon
잘지냈어요?: Bạn có khỏe không?
저는 잘지내요: Tôi vẫn khỏe
감사합니다: Xin cảm ơn
죄송합니다: Xin lỗi
실례합니다: Xin lỗi (được dùng khi muốn hỏi ai đó điều gì)
괜찮아요: Không sao đâu
네: Vâng
아니요: Không
알겠어요: Tôi biết rồi
모르겠어요: Tôi không biết
처음 뵙겠습니다: Lần đầu được gặp bạn
만나서 반갑습니다: Rất vui được làm quen
도와주세요: Hãy giúp tôi
사랑합니다: Tôi yêu bạn
환영합니다: Hoan nghênh
행운 : Chúc may mắn
건배: Cạn ly
생일 축하합니다: Chúc mừng sinh nhật
이름이 뭐예요?: Tên bạn là gì?
제 이름은 … 이에요/예요: Tôi tên là…
몇 살이에요?: Bạn bao nhiêu tuổi?
저는 … 살이에요: Tôi … tuổi
어디서 오셨어요: Bạn ở đâu đến?
누구세요?: Ai đó?
무엇?: Cái gì?
이게 뭐예요?: Cái này là gì?
어떻습니까?: Như thế nào?
어떻게 하지요?: Làm sao đây?
얼마예요?: Bao nhiêu ạ?
무슨 일이 있어요? : Có chuyện gì vậy?
표는 어디에서 살 수 있습니까?: Tôi có thể mua vé ở đâu vậy ạ?
지금 부산 가는 차 있습니까?: Bây giờ có chuyến xe đi đến Busan không ạ?
표 두 장 사주세요: Hãy mua hộ cho tôi hai vé nhé
창문옆 자리로 해주세요: Cho tôi ghế ở cạnh cửa
얼마입니까?: Giá bao nhiêu vậy?
저는 표를 반환하고 싶어요: Tôi muốn trả lại chiếc vé này
시청에 가려면 어디에서 갈아 타야 해요?: Muốn vào trung tâm thành phố thì tôi sẽ phải chuyển tàu ở đâu?