Ngữ pháp tiếng Hàn cho người mới bắt đầu

Danh sách ngữ pháp tiếng Hàn cho người mới bắt đầu là vốn hành trang cho những bạn chuẩn bị học tiếng Hàn hoặc mới học tiếng Hàn. Hành trang này trang bị cho bạn lượng kiến thức ngữ pháp nền để giúp ích cho bạn trong học tập – công việc – du học – học nâng cao hơn.

Cách học từ vựng tiếng Hàn – TOP phương pháp ghi nhớ từ vựng tiếng Hàn
Ngữ pháp tiếng Hàn cho người mới bắt đầu

Danh sách ngữ pháp tiếng Hàn cho người mới bắt đầu

1.Cách ghép câu

Bổ ngữ + chủ ngữ + tân ngữ + động từ

2.Trợ từ chủ ngữ

Nếu có phụ âm ở gốc danh từ, đại từ thì dùng với 은. Nếu không có phụ âm ở gốc danh từ, đại từ thì dùng với 는

3.Tiểu từ chủ ngữ 이/가

Nếu có phụ âm ở gốc danh từ, đại từ thì dùng với 이. Nếu không có phụ âm ở gốc danh từ, đại từ thì dùng với 가.

4.Trợ từ tân ngữ

Nếu có phụ âm ở gốc danh từ, đại từ thì dùng với을. Nếu không có phụ âm ở gốc danh từ, đại từ thì dùng với를.

5.Các đuôi câu trong tiếng Hàn

5.1.Danh từ + 입니다

이다 gắn vào danh từ có nghĩa tiếng Việt “là”. Đầy là hình thức kính ngữ của이다 là 입니다 thường được sử dụng trong câu trần thuật.

5.2.Danh từ + 입니까

입니까 đây là hình thức nghi vấn (hỏi) của입니다 nó có nghĩa trong tiếng Việt là “là… phải không”.

5.3.Tính từ, động từ + ㅂ/습니까

Động từ/ tính từ (có patchim) + 습니까?

Động từ/ tính từ (không có patchim) +ㅂ니까?

5.4.Danh từ + 예요/이에요

Đứng sau các danh từ là đuôi từ kết thúc câu trần thuật nó đóng vai trò giống “입니다” và thay thế cho “입니다” được sử dụng trong câu chia ở trường hợp không mang tính trang trọng, lịch sự.

Danh từ (có patchim) + 이에요

Danh từ (không có patchim) + 예요

5.5.Danh từ 이/가 아니에요/아닙니다

Đuôi câu phủ định, đứng sau danh từ nhằm phủ định chủ ngữ. Đuôi câu này có nghĩa là “Không phải là”. Là dạng phủ định của 예요/이에요

Danh từ (có patchim) + 이 + 아니에요/ 아닙니다.

Danh từ (không có patchim) + 가 아니에요/ 아닙니다.

5.6.Động từ + (으)ㅂ시다

Là kết câu trong câu cầu khiến, đi cùng với các động từ chỉ sự yêu cầu, cầu khiến, rủ rê, cùng làm một việc gì đó. Có nghĩa: hãy cùng, cùng.

Động từ (có patchim) + 읍시다.

Động từ (không có patchim) + ㅂ시다.

5.7.Tính từ, động từ + 잖아(요)

Là đuôi câu kết thúc câu mang ý nghĩa xác nhận một vấn đề mà người nghe và người nói đều biết. Dịch sang tiếng Việt có nghĩa là: Không phải là, sự thật là, như bạn thấy đấy, rõ ràng là, hiển nhiên là.

Cấu trúc:

Động từ/ tính từ + 잖어요

Danh từ + 이 + 잖어요

Động từ/ tính từ + 잖습니까/ 잖습니다

Động từ/ tính từ + 았/었/였 +잖어요

5.8.Tính từ, động từ + 네(요)

Là đuôi kết thúc câu cảm thán diễn tả sự ngạc nhiên, bất ngờ.

Cấu trúc:

Động từ/ tính từ + 네(요)

Động từ/ tính từ + 았/었/였 + 네(요)

5.9.Tính từ, động từ, danh từ + 군(요)/ 군나

Là đuôi kết thúc câu thường được dùng khi bạn nhận ra một điều gì đó

Cấu trúc:

Động từ + 는 + 군(요)/ 군나

Tính từ + 군(요)/ 군나

Danh từ + 이 + 군(요)/ 군나

5.10.Động từ, danh từ + 지(요)

Là đuôi câu dùng để xác nhận một sự thật mà cả người nghe và người nói đều biết. Người nói dùng đuôi câu này để xác nhận lại sự thật hoặc dành sự đồng ý của người nghe.

Động từ, tính từ + 지(요)

Danh từ + 이 +지(요)

5.11.Tính từ, động từ, danh từ + 거든(요)

Là đuôi câu dùng để đưa ra lí do nhấn mạnh một ý, một nguyên do nào đó.

Động từ/ tính từ +거든(요).

Động từ/ tính từ + 았/었/였 +거든(요).

Danh từ + 이 + 거든(요).

xem thêm: Có bao nhiêu ngữ pháp trong tiếng Hàn

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *