Bài viết này tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp 2 dành cho những bạn đang cần. Ở bài viết trước Las đã có bài viết tổng hợp tiếng Hàn sơ cấp 1, bạn hãy truy cập vào đó để lưu lại học dần nhé.
Ngữ pháp trong tiếng Hàn sơ cấp 2 xoay quanh những vấn đề được ứng dụng nhiều trong cuộc sống hàng ngày. Khi nắm vững những ngữ pháp này không những giúp bạn trong giao tiếp hàng ngày mà còn là kiến thức nền tảng để bạn học lên các mức độ cao hơn như trung cấp – cao cấp.
Nếu bạn chưa biết cách học thì hãy xem thêm qua bài viết cách học ngữ pháp tiếng Hàn hiệu quả để biết cách học sao cho hiệu quả nhất nhé!.
Danh sách tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp 2
1. V 겠 –
Cách dùng: Gắn sau động từ thể hiện ý chí về tương lai của người nói
Ví dụ:
A. 이번 학기에도 열심히 공부할거지요?
Học kỳ lần này học hành chăm chỉ đúng không?
B. 네. 이번 학기에도 열심히 공부하겠습니다
Vâng. Trong học kỳ này tôi cũng sẽ học thật chăm chỉ
2. V/A – 아서요/어서요
Cách dùng: Sử dụng khi nói về nguyên nhân hoặc lý do
Và cách nói này kết thúc câu
Ví dụ:
A. 우리 같이 저녁 먹을까요? Hôm nay đi ăn tối không?
B. 미안해요. 오늘은 미리 약속이 있어요. 빨리 가야 돼서요 Xin lỗi nhé, hôm nay tớ có cuộc hẹn trước nên phải đi trước rồi
3. V/A – (으)ㄹ 거예요
Cách dùng: Gắn sau động tính từ sử dụng khi người nói muốn phỏng đoán suy đoán sự việc
Ví dụ:
A. 내일 시험이 있어요? Ngày mai có kì thi hả?
B. 네. 내일 시험은 어려울 거예요. 지난번 선생님이 이야기했습니다. Ngày mai bài thi có vẻ sẽ khó, lần trước cô có nói rồi
4. V-지 말고, N 말고
Cách dùng: Muốn khuyên đừng làm hành động đằng trước, hãy làm như lời khuyên phía sau
A. 내일 시험이 어려울 것 같아요 Bài thi ngày mai chắc khó lắm
B. 걱정하지 말고 열심히 연습하면 됩니다 Chỉ cần luyện tập chăm chỉ là được
5. V/A – (으)ㄹ까요 ?
Cách dùng: Dùng để hỏi ý kiến, quan điểm của ai đó xem họ có muốn làm một việc nào đó không
A. 오늘 저녁에 비빔밥을 먹을까요? Tối nay mình ăn cơm trộn nhé?
B. 네, 좋아요. Ừ, được đó
6. A – 게
Cách dùng: Kết hợp với tính từ để biểu thị mức độ hoặc trạng thái của hành động phía sau
A. 오늘 뭘 했어요? Hôm nay bạn đã làm gì?
B. 친구랑 증겁게 놀았어요. Tôi đã đi chơi rất vui với bạn
7. V/A – (으)ㄹ 수 있다
Cách dùng: kết hợp với động tính từ, diễn tả việc có khả năng làm một việc nào đó hoặc trạng thái nào đó có thể xảy ra
A. 미나 씨, 노래를 부를 수 있어요? Mina, bạn có thể hát không?
B. 네, 할 수 있지만 잘 못해요. Vâng, tôi hát được nhưng không hay lắm
8. V – 아/어 보다
Cách dùng: Dùng để nói về việc trải nghiệm hoặc thử làm một cái việc nào đó
A. 한국 음식을 먹어 봤어요? Bạn đã ăn thử món Hàn chưa?
B. 먹어 봤어요. 너무 맛있어요. Tôi đã ăn thử, nó rất ngon
9. V/A – (으)니까, N(이)니까
Cách dùng: Dùng để nói về lý do hay nguyên nhân của việc nào đó
A. 오늘 날씨가 너무 추우니까 밖에 나가면 코트를 입으세요
Vì thời tiết hôm nay rất lạnh nên nếu đi ra ngoài hãy mặc áo ấm
B. 네, 알겠습니다. Vâng tôi biết rồi ạ
A. 학생이니까 담배를 피우지 마세요
Vì là học sinh nên đừng hút thuốc
10. V – 는데요/ A – (으)ㄴ데요, N인데요
Cách dùng: Sử dụng khi cảm thán hoặc khi hỏi, khi nói và chờ phản ứng của người nghe về tình huống nào đó
A. 내일 만날 수 있을까요? Ngày mai gặp nhau được hông?
B. 내일 약속이 있는데요. Ngày mai tôi có hẹn rồi
A. 이따가 영화를 같이 볼까요? Lát nữa cùng nhau xem phim không?
B. 미안해요. 숙제를 해야 하는데요. Xin lỗi nha. Mình phải làm bài tập rồi
11. V/A – 겠 –
Cách dùng: sử dụng khi dư đoán hay nói về việc nào đó của tương lai
A. 여동생에게 치마를 사줄 겁니다. Mình sẽ tặng cho em gái một chiếc váy
B. 여동생이 좋아하겠어요. Em gái chắc sẽ thích lắm đây
12. V – 고 있다
Cách dùng: sử dụng khi nói về một hành động nào đó đang được thực hiện
A. 여보세요? 세나 씨, 지금 뭘 해요? Alo Sena, bạn đang làm gì đấy?
B. 도서관에서 책을 읽고 있습니다. Mình đang đọc sách ở thư viện
13. V/A – (으)시-
Cách dùng: gắn sau động từ và tính từ thể hiện sự kính ngữ khi nói chuyện với người lớn hơn
어머니는 제가 준 선물을 받으셨습니다 . Mẹ tôi đã nhận món quà mà tôi tặng
아버지가 집에 오셨어요. Bố tôi đã về đến nhà
14. V – 는데/A – (으)ㄴ데, N인데
Cách dùng : thể hiện một lý do, sự đối lập của một tình huống nào đó
A. 이 책은 마음에 드는데 좀 비싸요. Cuốn sách này mình thấy được đó nhưng hơi đắt
B. 네, 하지만 친구들이 이 책으로 많이 공부해요. Ừa, nhưng mà những người bạn của tớ học cuốn này nhiều lắm
15. V – (으)니까
Cách dùng: dùng khi phát hiện, nhận ra điều gì đó sau khi đã làm một việc gì đó
A. 오늘 학교에 안 갔어요? Hôm nay bạn đã không đến trường hả?
B. 네, 일어나니까 10시였어요. Vâng, mình thức dậy là đã 10 giờ rồi
16. V – (으)ㄹ까 하다
Cách dùng: sử dụng khi nói về một kế hoạch, dự định làm một việc nào đó mơ hồ, chưa chắc chắn
A. 란 씨는 뭘 할 거예요? Lan định sẽ làm gì á?
B. 저는 등산을 할까 해요. 날씨가 좋아서요. Mình định đi leo núi, thời tiết đẹp quá
17. V – (으)ㄴ 후에
Cách dùng: dùng khi một hành động hay tình huống nào đó xảy ra sau một hành động trước đó
A. 저녁을 먹은 후에 산책하러 갈까요? Sau khi ăn tối cùng đi dạo không?
B. 좋아요, 같이 가요. được đó, cùng đi đi
18. V/A – 거나
Cách dùng: gắn vào sau động từ hoặc tính từ thể hiện việc lựa chọn 1 trong hai điều gì đó
A. 수민 씨는 기분이 안 좋을 때 어떻게 해요? Khi tâm trạng không tốt thì Sumin sẽ làm như thế nào?
B. 저는 친구와 같이 쇼핑하러 가거나 집에서 음악을 들어요. Mình sẽ đi mua sắm với bạn bè hoặc ở nhà nghe nhạc
19. V – 기로 하다
Cách dùng: dùng để diễn tả lời hứa hẹn, quyết tâm hoặc quyết định làm một việc nào đó
A. 오늘 비빔빕을 먹으면 어때요? Hôm nay ăn món cơm trộn thì như thế nào?
B. 좋아요, 그럼 저녁에 먹기로 해요. Được đó, vậy quyết định ăn vào bữa tối nha
20. V – 기 전에
Cách dùng: dùng để diễn tả hành động hay tình huống nào đó xuất hiện, xảy ra sớm hơn một sự việc khác
저는 잠을 자기 전에 음악을 자주 들어요. Tôi thường xuyên nghe nhạc trước khi ngủ
21. V – (으)ㄹ 래요
Cách dùng: dùng khi hỏi ý kiến, ý định của người nghe về việc thực hiện một hành động nào đó
A. 뭐 먹을래요? Bạn muốn ăn gì?
B. 저는 아이스크림을 먹을래요. Mình sẽ ăn kem
22. A – (으)ㄴ N
Cách dùng: định ngữ dùng với tính từ bổ nghĩa cho danh từ đi theo ngay sau đó, được dùng để biểu thị trạng thái của người hay sự vật
A. 우리 반에는 좋은 친구들이 많아요. Lớp chúng ta có rất nhiều bạn tốt
B. 네, 좋은 친구들과 같이 공부하니까 공부가 더 재미있어요. Vâng, vì học cùng với những bạn tốt nên việc học cũng thú vị hơn
23. V – 는 N
Cách dùng: gắn vào sau thân động từ bổ nghĩa cho danh từ. Dùng để biểu thị sự kiện hay hành động nào đó xảy ra ở thời điểm hiện tại
A. 지금 보는 책이 뭐예요? Sách bạn đang đọc là sách gì vậy?
B. 역사 책입니다. Là sách lịch sử
24. V – (으)ㄴ/는/(으)ㄹ 것 같다, A – (으)ㄴ/(으)ㄹ 것 같다
Cách dùng: sử dụng để biểu hiện sự phỏng đoán của người nói về hành động hay trạng thái nào đó xảy ra ở hiện tại, quá khứ và tương lai
비가 오는 것 같아요. Hình như trời mưa
민 씨는 요즘 바쁜 것 같아요. 전화도 잘 안 받았어요. Dạo này chắc Minh bận lắm. Điện thoại cũng không bắt máy luôn
25. V/A – 았으면 / 었으면 좋겠다
Cách dùng: biểu hiện sự mong ước, hi vọng cho sự việc ở phía trước xảy ra khác với
thực tế
A. 올해 소원이 뭐예요? Năm nay ước mơ của cậu là gì vậy?
B. 한국에 여행을 갔으면 좋겠어요. Nếu được đi du lịch Hàn Quốc thì tốt biết mấy
26. N 때문에
Cách dùng: thể hiện lý do hay nguyên nhân nào đó xảy ra bởi danh từ
비 때문에 길이 막혔어요. Vì mưa nên đường bị tắc
27. V – (으)ㄴ N
Cách dùng: gắn vào sau thân động từ bổ nghĩa cho danh từ. Dùng để biểu thị sự kiện hay hành động nào đó xảy ra ở quá khứ hoặc hành động đó đã được hoàn thành nhưng trạng thái vẫn đang được duy trì
A. 어제 만난 친구가 누구예요? Người bạn mà gặp hôm qua là ai vậy?
B. 고등학교 때 친구예요. Là bạn khi học cấp 3
28. V- (으)ㄴ 적이 있다/없다
Cách dùng: dùng khi nói về việc đã từng hoặc chưa từng trải nghiệm một việc nào đó
A. 제주도에 간 적이 있어요? Bạn đã từng đi đảo Jeju chưa?
B. 작년 방학에 간 적이 있어요. Mình đã từng đi vào kì nghỉ năm ngoái
29. V-(으)ㄹ N
Cách dùng: gắn vào thân động từ bổ nghĩa cho danh từ, biểu hiện sự dự đoán hoặc một
việc trong tương lai chưa xảy ra
내일 점심 먹을 음식을 만들었습니다. Tôi đã làm thức ăn mà sẽ ăn vào trưa mai
30. V – 아도 / 어도 되다
Cách dùng: sử dụng khi đồng ý hay chấp nhận về việc nào đó
A. 이 과자를 먹어도 돼요? Bánh này mình ăn được hông?
B. 응, 먹어요. Ừ, ăn đi
31. V/A – 아/어
Cách dùng: dùng khi hỏi hay diễn tả tình huống hiện tại đối với người nhỏ tuổi hơn hoặc có mối quan hệ thân thiết , gần gũi
A. 지금 뭐해? Đang làm gì thế?
B. 밥 먹고있어. Đang ăn cơm
32. V – 자
Cách dùng: sử dụng khi rủ rê, đề nghị, thuyết phục người nhỏ tuổi hơn, hoặc có mối quan hệ thân thiết, gần gũi
A. 숙제를 다 했어? Làm bài tập hết chưa?
B. 다 했어. 놀러가자. Xong rồi, đi chơi thôi
33. V/A- 았을/었을 때
Cách dùng: diễn tả sự việc ở vế sau diễn ra ở thời điểm vế trước được hoàn thành
다이어트에 성공했을 때 제일 기뻤어요. Tôi thấy vui nhất khi ăn kiêng thành công
34. V-는데 / A – (으)ㄴ데, N인데
Cách dùng: dùng để giải thích tình huống phía trước có liên quan đến nội dung phía sau
그 남자가 키가 큰데 내 스타일이 아닙니다. Bạn nam đó cao đấy nhưng không phải gu
của tôi
35. V-(으)면서
Cách dùng: diễn tả 2 hành động diễn ra cùng thời điểm. Vừa làm cái này vừa làm cái kia
A. 청소하면서 음악을 들어요? Bạn vừa dọn dẹp vừa nghe nhạc hả?
B. 네, 저는 음악을 들으면서 청소해요. Vâng, tôi vừa nghe nhạc vừa dọn nhà
36. A – 아하다/어하다
Cách dùng: Sử dụng với các tính từ tâm lý để biến chúng thành hành động
지민 씨는 매운 음식을 싫어해요. jimin ghét thức ăn cay
저는 정국 씨를 좋아해요. Tôi thích Jung Kook
37. A-아지다 / 어지다
Cách dùng: gắn sau tính từ biểu hiện sự biến đổi của trạng thái theo thời gian
A. 흐엉 씨는 좀 달라진 것 같아요. Hình như Hương có chút khác nhỉ
B. 어제 파마를 했어요. Hôm qua mình đã uống tóc
38. A – 아/어 보이다
Cách dùng: dùng để mô tả vẻ bề ngoài, diện mạo hay phong thái của ai đó hay cái gì đó. Nghĩa như là trông/nhìn có vẻ/như là
괜찮아요? 피곤해 보여요. Bạn có sao không? Trông bạn có vẻ mệt mỏi lắm