Từ vựng tiếng Hàn đồ dùng học tập

Từ vựng tiếng Hàn đồ dùng học tập. Đồ dùng học tập đã quá quen thuộc với chúng ta trong những năm tháng ngồi trong trường học từ tiểu học đến đại học đúng không nào?.

Từ vựng tiếng Hàn đồ dùng học tập
Từ vựng tiếng Hàn đồ dùng học tập

Danh sách từ vựng tiếng Hàn đồ dùng học tập

자 /cha/: thước.

책 /ch’êk/: sách.

사전 /sa-chon/: từ điển.

노트 /no-thu/: vở.

종이 /chong-i/: giấy.

인쇄 종이 /in-soê-chong-i/: giấy để in.

종이 1첩 /chong-i-han-ch’op/: một tập giấy

백지 /pêk-chi/: giấy trắng.

포장지 /phô-chang-chi/: giấy đóng gói.

노트북 /no-thu-puk/: máy tính xách tay.

계산기 /kyê-xan-ki/: máy tính

연습장 /yon-xưp-chang/: giấy nháp.

연필 /yon-phil/: bút chì.

색연필 /xê-kyon-phil/: bút chì màu.

가방 /ka-pang/: cặp sách, túi sách.

테이프 /thê–i-phư/: băng dán, băng giấy màu.

소설 /xô-xol/: tiểu thuyết.

가위 /ka-uy/: cái kéo.

볼펜 /pôl-phên/: bút bi.

매직 /mê-chik/: bút tô.

붓 /put/: bút lông.

그림붓 /kư-rim- put/: bút vẽ.

수정액 /su-chong-êk/: bút xoá.

풀 /phul/: hồ dán.

그림 /kư-rim/: bức tranh.

컴퍼스 /khom-pho-xư/: compa.

비례컴퍼스 /pi–ryê-khom-pho-xư/: compa tỷ lệ.

지우개 /chi-u-kê/: cái tẩy.

칠판 /ch’il-phan/: Cái bảng.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *