Học tiếng Hàn thì ít nhất chúng ta cũng cần phải biết từ vựng tiếng Hàn về thời tiết. Đây là tự vựng nằm trong nhóm cơ bản nhất.
Khí hậu tại Hàn Quốc được kết hợp giữa 2 khí hậu của biển và của đất liền. Tại xử sở kimchi này, khí hậu được thể hiện qua 4 mùa khá rõ rệt.
Trong đó, mùa hè thì nóng và ẩm, mùa đông khí hậu lạnh và khô. Hàn quốc là đất nước có khí hậu ôn đới, mùa đông tại đây có thời gian dài khô lạnh, tuyết rơi nhiều.
Mùa hè tại Hàn ngắn hơn mùa đông, khí hậu nóng và ẩm ướt. Với mùa thu và mùa xuân thì lại dễ chịu nhất nhưng thời gian cũng ngắn hơn mùa đông.
Nhiệt độ ở Hàn trung bình từ 6 cho đến 16 độ C. Thời tiết mùa nóng thường dao động từ 19 đến 27 độ C, vào mùa lạnh thì dao động từ -8 cho đến 7 độ C.
Lượng mưa tại Hàn cũng vừa đủ để duy trì lĩnh vực nông nghiệp của họ. Lượng mưa đa phần các năm trên 1000mm. Trung bình cứ 8 năm lại có một đợt hạn hán nghiêm trọng.
Nói về mức độ thiên tai thì ở Hàn ít khi có động đất và bão, mưa dông, bão tuyết. So với Nhật Bản thì Hàn ít bị bão hơn. Trung bình mỗi năm có khoảng 2 hoặc 3 cơn bão gây ảnh hưởng vào vùng đất liền của nước Hàn.
Vào mùa hè, người Hàn Quốc rất thích ra biển, vì nơi đây có dòng nước trong xanh và mát. Mùa hè tại Hàn thường kéo dài từ tháng 6 cho đến khoảng đầu tháng 9, tuy nhiên mùa hè tại đây cũng thường xuất hiện mưa.
Mùa thu bắt đầu từ tháng 3 kéo dài cho đến tháng 5. Còn mùa xuân thì từ tháng 9 kéo dài đến tháng 11. Mùa đông thời gian lạnh nhất là từ tháng 12 kéo dài cho đến tháng 2, những ai đang sinh sống quen ở Việt Nam, cơ thể không chịu được cái lạnh thì khi sang Hàn gặp mùa đông sẽ là một nỗi sợ.

60+ từ vựng tiếng Hàn về thời tiết
1. 해: mặt trời
2. 햇살: ánh sáng mặt trời
3. 비: mưa
4. 눈: tuyết
5. 우박: mưa đá
6. 이슬비: mưa phùn
7. 진눈깨비: mưa tuyết
8. 소나기: mưa rào
9. 연무 (아지랑이) “mist” à sương mù (do sự thay đổi các hạt trong khí quyển, độ phủ rộng hơn 안개 nhiều)
10. 안개 “fog” à sương mù (do hơi nước)
11. 구름: mây
12. 무지개: cầu vồng
13. 바람: gió
14. 미풍 (약하게 부는 바람.): gió thổi nhẹ, gió hiu hiu
15. 센 바람: gió mạnh
16. 천둥: sấm (tiếng sấm)
17. 번개: sét (tia sét)
18. 폭풍 “storm” : bão táp (mưa)
19. 심한 뇌우 “thunderstorm” : dông (bão mạnh có sấm sét)
20. 강풍: bão (gió mạnh)
21. 토네이도 “tornado” : lốc xoáy
22. 허리케인 “hurricane” : bão (hình thành từ lốc biển, đổ vào đất liền)
23. 홍수 (hồng thuỷ): lũ lụt
24. 서리 “frost” : sương giá
25. 얼음: đóng băng
26. 가뭄: hạn hán
27. 무더위: oi bức, nóng nực
28. 바람이 센 “windy” : (thời tiết) có gió
29. 흐린 “cloudy” : (thời tiết) nhiều mây
30. 안개가 낀 “foggy” : (thời tiết) có sương mù
31. 안개가 자욱한 “misty” : (thời tiết) mù sương (có dày đặc sương mù)
32. 얼음으로 뒤덮인: (thời tiết) băng giá
33. 서리에 덮인: (thời tiết) lạnh giá
34. 폭풍우의: (thời tiết) bão bùng
35. 건조한 “dry” : (thời tiết) khô khan
36. 비가 오는: trời mưa
37. 더운: nóng
38. 추운: lạnh
39. 으슬으슬 추운: lạnh buốt
40. 햇빛 밝은: trời nắng
41. 맑은: trong lành
42. 흐릿한: (thời tiết) âm u
43. 구름낀: trời nhiều mây
44. 축축한: (thời tiết) ẩm ướt
날씨 관련 단어 (Từ vựng liên quan đến thời tiết)
45. 빗방울: giọt mưa
46. 눈송이: hoa tuyết
47. 싸락눈: tuyết rơi dày
48. 녹는: tan chảy
49. 어는: đóng băng
50. 해동하는: rã đông
51. 일기 예보: dự báo thời tiết
52. 강우:
53. 기온: nhiệt độ
54. 습도: độ ẩm
55. 온도계: nhiệt kế
56. 고기압: áp suất cao
57. 저기압: áp suất thấp
58. 기압계: khí áp kế
59. 온도: nhiệt độ
60. 섭씨: độ C
61. 화씨: độ F
62. 기후: khí hậu
63. 기후 변화: biến đổi khí hậu
64. 지구 온난화: sự nóng lên toàn cầu