Cùng LAS học 60+ Từ vựng tiếng Hàn về thời tiết

Học tiếng Hàn thì ít nhất chúng ta cũng cần phải biết từ vựng tiếng Hàn về thời tiết. Đây là tự vựng nằm trong nhóm cơ bản nhất.

Khí hậu tại Hàn Quốc được kết hợp giữa 2 khí hậu của biển và của đất liền. Tại xử sở kimchi này, khí hậu được thể hiện qua 4 mùa khá rõ rệt.

Trong đó, mùa hè thì nóng và ẩm, mùa đông khí hậu lạnh và khô. Hàn quốc là đất nước có khí hậu ôn đới, mùa đông tại đây có thời gian dài khô lạnh, tuyết rơi nhiều.

Mùa hè tại Hàn ngắn hơn mùa đông, khí hậu nóng và ẩm ướt. Với mùa thu và mùa xuân thì lại dễ chịu nhất nhưng thời gian cũng ngắn hơn mùa đông.

Nhiệt độ ở Hàn trung bình từ 6 cho đến 16 độ C. Thời tiết mùa nóng thường dao động từ 19 đến 27 độ C, vào mùa lạnh thì dao động từ -8 cho đến 7 độ C.

Lượng mưa tại Hàn cũng vừa đủ để duy trì lĩnh vực nông nghiệp của họ. Lượng mưa đa phần các năm trên 1000mm. Trung bình cứ 8 năm lại có một đợt hạn hán nghiêm trọng.

Nói về mức độ thiên tai thì ở Hàn ít khi có động đất và bão, mưa dông, bão tuyết. So với Nhật Bản thì Hàn ít bị bão hơn. Trung bình mỗi năm có khoảng 2 hoặc 3 cơn bão gây ảnh hưởng vào vùng đất liền của nước Hàn.

Vào mùa hè, người Hàn Quốc rất thích ra biển, vì nơi đây có dòng nước trong xanh và mát. Mùa hè tại Hàn thường kéo dài từ tháng 6 cho đến khoảng đầu tháng 9, tuy nhiên mùa hè tại đây cũng thường xuất hiện mưa.

Mùa thu bắt đầu từ tháng 3 kéo dài cho đến tháng 5. Còn mùa xuân thì từ tháng 9 kéo dài đến tháng 11. Mùa đông thời gian lạnh nhất là từ tháng 12 kéo dài cho đến tháng 2, những ai đang sinh sống quen ở Việt Nam, cơ thể không chịu được cái lạnh thì khi sang Hàn gặp mùa đông sẽ là một nỗi sợ.

Cùng LAS học 60+ Từ vựng tiếng Hàn về thời tiết
Cùng LAS học 60+ Từ vựng tiếng Hàn về thời tiết

60+ từ vựng tiếng Hàn về thời tiết

1.     해: mặt trời

2.     햇살: ánh sáng mặt trời

3.     비: mưa

4.     눈: tuyết

5.     우박: mưa đá

6.     이슬비: mưa phùn

7.     진눈깨비: mưa tuyết

8.     소나기: mưa rào

9.     연무 (아지랑이) “mist” à sương mù (do sự thay đổi các hạt trong khí quyển, độ phủ rộng hơn 안개 nhiều)

10. 안개 “fog” à sương mù (do hơi nước)

11. 구름: mây

12. 무지개: cầu vồng

13. 바람: gió

14. 미풍 (약하게 부는 바람.): gió thổi nhẹ, gió hiu hiu

15. 센 바람: gió mạnh

16. 천둥: sấm (tiếng sấm)

17. 번개: sét (tia sét)

18. 폭풍 “storm” : bão táp (mưa)

19. 심한 뇌우 “thunderstorm” : dông (bão mạnh có sấm sét)

20. 강풍: bão (gió mạnh)

21. 토네이도 “tornado” : lốc xoáy

22. 허리케인 “hurricane” : bão (hình thành từ lốc biển, đổ vào đất liền)

23. 홍수 (hồng thuỷ): lũ lụt

24. 서리 “frost” : sương giá

25. 얼음: đóng băng

26. 가뭄: hạn hán

27. 무더위: oi bức, nóng nực

28. 바람이 센 “windy” : (thời tiết) có gió

29. 흐린 “cloudy” : (thời tiết) nhiều mây

30. 안개가 낀 “foggy” : (thời tiết) có sương mù

31. 안개가 자욱한 “misty” : (thời tiết) mù sương (có dày đặc sương mù)

32. 얼음으로 뒤덮인: (thời tiết) băng giá

33. 서리에 덮인: (thời tiết) lạnh giá

34. 폭풍우의: (thời tiết) bão bùng

35. 건조한 “dry” : (thời tiết) khô khan

36. 비가 오는: trời mưa

37. 더운: nóng

38. 추운: lạnh

39. 으슬으슬 추운: lạnh buốt

40. 햇빛 밝은: trời nắng

41. 맑은: trong lành

42. 흐릿한: (thời tiết) âm u

43. 구름낀: trời nhiều mây

44. 축축한: (thời tiết) ẩm ướt

날씨 관련 단어 (Từ vựng liên quan đến thời tiết)

45. 빗방울: giọt mưa

46. 눈송이: hoa tuyết

47. 싸락눈: tuyết rơi dày

48. 녹는: tan chảy

49. 어는: đóng băng

50. 해동하는: rã đông

51. 일기 예보: dự báo thời tiết

52. 강우:

53. 기온: nhiệt độ

54. 습도: độ ẩm

55. 온도계: nhiệt kế

56. 고기압: áp suất cao

57. 저기압: áp suất thấp

58. 기압계: khí áp kế

59. 온도: nhiệt độ

60. 섭씨: độ C

61. 화씨: độ F

62. 기후: khí hậu

63. 기후 변화: biến đổi khí hậu

64. 지구 온난화: sự nóng lên toàn cầu

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *