Bỏ túi bộ từ vựng tiếng Hàn ngành sản xuất chế tạo

Bạn đang tìm kiếm bộ từ vừng tiếng Hàn ngành sản xuất chế tạo đúng không?, tất cả sẽ được chia sẻ trong bài viết này.

Hàn Quốc được xem là một trong những quốc gia có rất nhiều cơ hội cho người xuất khẩu lao động, thị trường xứ Hàn chứa nhiều cơ hội đa dạng và phong phú các ngành nghề phù hợp với nhiều lao động châu Á.

Với xu hướng mở cửa hội nhập giữa các nước cùng nhau phát triển kinh tế cùng với nét văn hóa đặc trưng, xứ sở kim chi được rất nhiều người lao động Việt Nam nhắm đến.

Trong đó nhóm ngành sản xuất chế tạo chính là ngành được nhiều lao động Việt để ý đến và lựa chọn khi muốn đi xuất khẩu lao động tại đây. Năm 2019 theo thống kê đã có đến hơn 80% người Việt chọn ngành sản xuất chế tạo khi đăng ký làm việc tại Hàn Quốc.

Với sự lựa chọn này hoàn toàn cũng hợp lý bởi vì đây là ngành phổ biến với mức thu nhập tương đối cao. Đại đa số khi đi làm việc tại nước ngoài thì hầu hết người lao động đều quan tâm đến mức lương cao hay thấp, nếu không cao hơn so với việc đi làm trong nước thì sẽ không ai chọn cả. chính vì vậy, ngành nghề phổ biến phù hợp và lương cao là sự lựa chọn hàng đầu.

TỪ VỰNG VÒNG 2 KỲ THI TIẾNG HÀN NĂM 2023 TRONG NGÀNH SẢN XUẤT CHẾ TẠO
Bỏ túi bộ từ vựng tiếng Hàn ngành sản xuất chế tạo

Danh sách từ vựng tiếng Hàn ngành sản xuất chế tạo

출력: công xuất

허용 전류: dòng điện cho phép

콘센트: ổ cắm điện

종이 절단기: máy cắt giấy

직경: đường kính

고압수은등: đèn cao áp thủy ngân

포장 기: máy đóng bao

센서: cảm biến

전류: dòng điện

전파: tần số

차단: cắt ,sự ngăn chặn

전동기: máy điện

모터: động cơ

펌프: máy bơm

스위치: công tắc

절열 테이프: keo cách điện

정격 전압: điện áp định mức

경보기: chuông báo điện

전압: điện áp

복귀: reset, lập lại , trở lai

코오트: phích cắm điện

외: ngoài

규약: quy ước

정전: mất điện

전등을 달다: gắn ,lắp đạt bóng đèn

절연: sự cách điện

케이블: cable

절연 등급: cách điện

보링: máy phay ,khoan,tiện tổng hợp

형광등: đèn huỳnh quang

차단기: cầu dao

전류계: ampe kế

극: cực

압착 기: máy ép

전등: bóng đèn

백연전구: đèn tròn dây tóc

직경/외경: đương kính

전지: pin, ăc qui

내: trong

외경: đường kính ngoài

전선: dây dẫn điện

회전속도: tốc độ quay

절 곡 기: máy uốn

크레인(휫스트): máy cẩu

합선하다: chập điện

발동기: máy phát điện

정격 전류: dòng điện định mức

용량: dung lượng

원주: chu vi

부하: tải

절단 기: máy cắt

착암 기: máy khoan

전기 가다: mất điện , cúp điện

변압기: máy biến áp

퓨즈: cầu chì

밀링: máy phay

전자: điện tử

내경: đường kính trong

극한 스위치: công tắc hành trình

회전: vòng quay

전동차: xe điện

전선의 허용 전류: dòng điện cho phép qua dây dẫn

시엔시(cnc): máy gia công kỹ thuật số điều khiển

정격: định mức

특고압: điện cao áp

전동: sự chuyển động bằng điện

텝 마이크로메타: panme đo độ sâu

가본: chổi than

꾸사리: dây xích

연마석: đá mài

부루방: khoan tay có giá đỡ cố định

파이프렌치: kìm vặn tuýp nước

진동로: máy xử lí nhiệt phần thô

보루방: khoan tay có giá đỡ cố định

야스리:dũa

야술이 (줄): dũa

우레탄망치: búa nhựa

톱날: lưỡi cưa

터닝시엔시머신: máy tiện cnc hệ fagor

경도기: máy đo độ cứng của kim loại

태핑유: dầu để bôi mũi ren

드릴: khoan tay

너트 , 볼트: ốc ,vit

노기스: thước kẹp

용접: máy hàn

커터날: đá cắt sắt

경첩: bản lề

자석: nam châm điện

망치: búa

프레스: máy đột dập

용접봉: que hàn

레디안: khoan bán tự động

에어컨: máy điều hòa nhiệt độ

몽기: mỏ lết

가위: kéo

기아이발: bút kẻ tôn

디지털 노기스: thước kẹp điện tử

사포: giấy ráp

임팩트: máy vặn ốc tự động

리머: mũi doa

각인: bộ khắc(số,chữ)

방전가공 시엔시 머신: máy cắt dây edm cnc

일자 드라이버: tô vít cạnh

전단기: máy cắt

커터날(카타날): đá cắt sắt

탭빈유: loại dầu để bôi mũi ren

파스크립: kìm chết

십자드라이버: tô vít cạnh

연마기: máy mài

마이크로 메타: panme

펜치: kìm

선반: máy tiện tay

시엔시: máy gia công cnc

크레인(호이스트): máy cẩu

탭: mũi ren

마이크로: thước tròn

기리: mũi khoan

경도계: đồng hồ đo độ cứng

절단기: máy cắt

드라이버: tô vít

레디알: máy bán tự động

샌딩기: máy thổi lớp mảng bám cơ khí

스페너: cờ lê, cờ lê

볼트: bulong

구리스: mỡ ,dầu nhớt

칼: dao

그라인더: máy mài

디지털노기스: thước kẹp điện tử

절삭유: loại dầu pha làm mát mũi phay, tiện

파: vật cách điện và nhiệt

고무망치: búa cao su

압축기: máy nén khí

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *