Bạn đang tìm kiếm bộ từ vừng tiếng Hàn ngành sản xuất chế tạo đúng không?, tất cả sẽ được chia sẻ trong bài viết này.
Hàn Quốc được xem là một trong những quốc gia có rất nhiều cơ hội cho người xuất khẩu lao động, thị trường xứ Hàn chứa nhiều cơ hội đa dạng và phong phú các ngành nghề phù hợp với nhiều lao động châu Á.
Với xu hướng mở cửa hội nhập giữa các nước cùng nhau phát triển kinh tế cùng với nét văn hóa đặc trưng, xứ sở kim chi được rất nhiều người lao động Việt Nam nhắm đến.
Trong đó nhóm ngành sản xuất chế tạo chính là ngành được nhiều lao động Việt để ý đến và lựa chọn khi muốn đi xuất khẩu lao động tại đây. Năm 2019 theo thống kê đã có đến hơn 80% người Việt chọn ngành sản xuất chế tạo khi đăng ký làm việc tại Hàn Quốc.
Với sự lựa chọn này hoàn toàn cũng hợp lý bởi vì đây là ngành phổ biến với mức thu nhập tương đối cao. Đại đa số khi đi làm việc tại nước ngoài thì hầu hết người lao động đều quan tâm đến mức lương cao hay thấp, nếu không cao hơn so với việc đi làm trong nước thì sẽ không ai chọn cả. chính vì vậy, ngành nghề phổ biến phù hợp và lương cao là sự lựa chọn hàng đầu.
Danh sách từ vựng tiếng Hàn ngành sản xuất chế tạo
출력: công xuất
허용 전류: dòng điện cho phép
콘센트: ổ cắm điện
종이 절단기: máy cắt giấy
직경: đường kính
고압수은등: đèn cao áp thủy ngân
포장 기: máy đóng bao
센서: cảm biến
전류: dòng điện
전파: tần số
차단: cắt ,sự ngăn chặn
전동기: máy điện
모터: động cơ
펌프: máy bơm
스위치: công tắc
절열 테이프: keo cách điện
정격 전압: điện áp định mức
경보기: chuông báo điện
전압: điện áp
복귀: reset, lập lại , trở lai
코오트: phích cắm điện
외: ngoài
규약: quy ước
정전: mất điện
전등을 달다: gắn ,lắp đạt bóng đèn
절연: sự cách điện
케이블: cable
절연 등급: cách điện
보링: máy phay ,khoan,tiện tổng hợp
형광등: đèn huỳnh quang
차단기: cầu dao
전류계: ampe kế
극: cực
압착 기: máy ép
전등: bóng đèn
백연전구: đèn tròn dây tóc
직경/외경: đương kính
전지: pin, ăc qui
내: trong
외경: đường kính ngoài
전선: dây dẫn điện
회전속도: tốc độ quay
절 곡 기: máy uốn
크레인(휫스트): máy cẩu
합선하다: chập điện
발동기: máy phát điện
정격 전류: dòng điện định mức
용량: dung lượng
원주: chu vi
부하: tải
절단 기: máy cắt
착암 기: máy khoan
전기 가다: mất điện , cúp điện
변압기: máy biến áp
퓨즈: cầu chì
밀링: máy phay
전자: điện tử
내경: đường kính trong
극한 스위치: công tắc hành trình
회전: vòng quay
전동차: xe điện
전선의 허용 전류: dòng điện cho phép qua dây dẫn
시엔시(cnc): máy gia công kỹ thuật số điều khiển
정격: định mức
특고압: điện cao áp
전동: sự chuyển động bằng điện
텝 마이크로메타: panme đo độ sâu
가본: chổi than
꾸사리: dây xích
연마석: đá mài
부루방: khoan tay có giá đỡ cố định
파이프렌치: kìm vặn tuýp nước
진동로: máy xử lí nhiệt phần thô
보루방: khoan tay có giá đỡ cố định
야스리:dũa
야술이 (줄): dũa
우레탄망치: búa nhựa
톱날: lưỡi cưa
터닝시엔시머신: máy tiện cnc hệ fagor
경도기: máy đo độ cứng của kim loại
태핑유: dầu để bôi mũi ren
드릴: khoan tay
너트 , 볼트: ốc ,vit
노기스: thước kẹp
용접: máy hàn
커터날: đá cắt sắt
경첩: bản lề
자석: nam châm điện
망치: búa
프레스: máy đột dập
용접봉: que hàn
레디안: khoan bán tự động
에어컨: máy điều hòa nhiệt độ
몽기: mỏ lết
가위: kéo
기아이발: bút kẻ tôn
디지털 노기스: thước kẹp điện tử
사포: giấy ráp
임팩트: máy vặn ốc tự động
리머: mũi doa
각인: bộ khắc(số,chữ)
방전가공 시엔시 머신: máy cắt dây edm cnc
일자 드라이버: tô vít cạnh
전단기: máy cắt
커터날(카타날): đá cắt sắt
탭빈유: loại dầu để bôi mũi ren
파스크립: kìm chết
십자드라이버: tô vít cạnh
연마기: máy mài
마이크로 메타: panme
펜치: kìm
선반: máy tiện tay
시엔시: máy gia công cnc
크레인(호이스트): máy cẩu
탭: mũi ren
마이크로: thước tròn
기리: mũi khoan
경도계: đồng hồ đo độ cứng
절단기: máy cắt
드라이버: tô vít
레디알: máy bán tự động
샌딩기: máy thổi lớp mảng bám cơ khí
스페너: cờ lê, cờ lê
볼트: bulong
구리스: mỡ ,dầu nhớt
칼: dao
그라인더: máy mài
디지털노기스: thước kẹp điện tử
절삭유: loại dầu pha làm mát mũi phay, tiện
파: vật cách điện và nhiệt
고무망치: búa cao su
압축기: máy nén khí