100+ Từ vựng tiếng Hàn giao tiếp hàng ngày

Bộ từ vựng tiếng Hàn giao tiếp hàng ngày rất thông dụng, vì khi học tiếng Hàn bạn sẽ thường xuyên phải sử dụng những từ vựng này để dùng trong giao tiếp, khi bạn đi du học Hàn, đi du lịch Hàn bạn cũng cần đến nó. Thậm chí với những người chuẩn bị một cuộc sống mới tại đất nước Hàn Quốc cũng rất cần những từ vựng này, trang bị cho mình vốn từ để có thể giao tiếp một cách trôi chảy, xử lý các tình huống hàng ngày như chào hỏi, đi mua sắm thì trả giá ra sao, đi nhà hàng thì dùng những mẫu câu nào, đi phương tiện giao thông công cộng thì phải dùng những câu hỏi nào,…

100+ Từ vựng tiếng Hàn giao tiếp hàng ngày
100+ Từ vựng tiếng Hàn giao tiếp hàng ngày

1.Từ vựng tiếng Hàn giao tiếp hàng ngày

소리치다 : Gọi

기다리다  :  Đợi

찾다  :  Tìm

기대다  :  Dựa vào

잡다  :  Nắm

옮기다  : Chuyển

떨어지다  :  Rơi

내려놓다 :  Bỏ xuống

대다 :  Sờ

열다 :  Mở ra

닫다  :  Đóng

붓다  : Đổ

채우다 : Lấp đầy, điền đầy

흔들다  : Dao động

비우다  : Bỏ trống

던지다   : Ném

잡다  :  Bắt, nắm

밀다 :  Đẩy

깨뜨리다   :  Đánh vỡ

따르다   : Đi theo

당기다  :  Kéo

도망가다   :  Bỏ chạy

미끄럽다 : Trượt

가다   :  Đi

숨기다 :  Giấu

오다   :   Đến

먹다  :  Ăn

공부하다  :  Học

마시다   :  Uống

일하다   :  Làm việc

만나다  :  Gặp

모르다   :  Không biết

말하다  :  Nói

사랑하다 :  Yêu

듣다   :  Nghe

울다 :  Khóc

읽다   :  Đọc

사다  :  Mua

쓰다 :  Viết

팔다  :  Bán

이해하다  :  Hiểu

웃다 :  Cười

좋아하다  : Thích

주다  :  Cho

가르치다   :  Dạy học

쉬다   :  Nghỉ ngơi

세탁하다  :  Giặt giũ

집을 닦다  :  Lau nhà

청소하다  : Dọn dẹp

세 수 하 다   :  Rửa tay/mặt

산 책 하 다   :  Đi dạo

쇼 핑 하 다 :  Đi mua sắm

전화하다  :  Gọi điện

보 다  :  Xem(TV)

신문 을 읽습니다  :  Đọc báo

운전하다 :  Lái xe

찍다   :  Chụp ảnh

생각하다   : Suy nghĩ

닫다  :  Đóng cửa

벗 다  :  Cởi đồ

입 다  :  Mặc đồ

옷을 갈아입다  : Thay đồ

부르다 :  hát, kêu, gọi

노래하다  :  Hát

알다  :  Biết

요리하다   :  Nấu(Cơm)

샤 워하다 :  Tắm

그리다  :  Vẽ

놀다   :  Chơi

이 야 기 하 다 :  Nói chuyện

대답하다  :  Trả lời

아프다   :  Đau

운동하다 :  Tập thể dục

그립다 , 보고싶다 :  Nhớ

식사하다 : Ăn

담배를 피우다  :  Hút thuốc lá

때리다 :  Đánh, đập

서다 :   Đứng

죽다   :  Chết

살다  :  Sống

보고싶다   :  Nhớ

취하다  :  Say

욕하다  :  Chửi mắng

앉다   :  Ngồi

하다  :   Làm

씻다 :   Rửa

자다 : Ngủ

청소하다  :  Dọn vệ sinh

초청하다  :  Mời

드리다  :  Biếu, tặng

팔다 : Bán

놓다  :  Đặt, để

머무르다   :  Trú, ngụ, ở

바꾸다  : Đổi, thay, chuyển

날다  : Bay

훔치다   :  Ăn cắp

속이다  :   Lừa gạt

내려가다  :  Xuống

올라가다  : Đi lên

주다  :  Cho

가져오다  :  Mang đến

가져가다  :  Mang đi

보내다  :  Gửi

빌다  :  Mong muốn

하고싶다   :  Muốn làm

뛰다  :  Chạy

타다 :  cháy ,đi , lên xe

책망하다  :  Trách móc

알다   :  Biết

모르다  :  Không biết

이해하다  :  Hiểu

잊다 : Quên

2.Mẫu câu giao tiếp thông dụng hàng ngày

안녕하세요 [an-nyeong-ha-se-yo]     Xin chào

안녕히 가세요     [an-nyeong-hi ga-se-yo]  Chào tạm biệt (người ra về)

안녕히 계세요     [an-nyeong-hi gye-se-yo] Chào tạm biệt (người ở lại)

안녕히 주무세요 [an-nyeong-hi ju-mu-se-yo]      Chúc ngủ ngon

잘지냈어요?        [jal-ji-naes-seo-yo?]        Bạn có khỏe không?

저는 잘지내요     [jeo-neun jal-ji-nae-yo]   Tôi vẫn khỏe

감사합니다 [kam-sa-ham-ni-da]        Xin cảm ơn

죄송합니다 [joe-song-ham-ni-da]      Xin lỗi

실례합니다

[sil-lye-ham-ni-da] Xin lỗi (khi muốn hỏi ai điều gì)

괜찮아요    [gwaen-chan-na-yo]        Không sao đâu

네      [ne]    Vâng

아니요        [a-ni-yo]      Không

알겠어요    [al-ges-seo-yo]      Tôi biết rồi

모르겠어요 [mo-reu-ges-seo-yo]       Tôi không biết

처음 뵙겠습니다 [cheo-eum boeb-ges-seum-ni-da]       Lần đầu được gặp bạn

만나서 반갑습니다       [man-na-seo ban-gab-seum-ni-da]      Rất vui được làm quen

도와주세요 [do-wa-ju-se-yo]   Hãy giúp tôi

사랑합니다 [sa-rang-ham-ni-da]        Tôi yêu bạn

환영합니다 [hwan-yeong-ham-ni-da] Hoan nghênh

행운  [haeng-un]   Chúc may mắn

건      [geon-bae]   Cạn ly

생일 축하합니다 [saeng-il chuk-ha-ham-ni-da]    Chúc mừng sinh nhật

이름이 뭐예요?   [i-reum-i mwo-ye-yo]     Tên bạn là gì?

제 이름은 … 이에요      [je i-reum-eun … ieyo]    Tôi tên là…

몇 살이에요?       [myeoch sal-ieyo] Bạn bao nhiêu tuổi?

저는 … 살이에요 [jeo-neun … sal-ieyo]     Tôi … tuổi

어디서 오셨어요? [eo-di-seo o-syeos-seo-yo]        Bạn ở đâu đến?

누구세요?  [nugu-se-yo]         Ai đó?

무엇? [mu-eot]      Cái gì?

이게 뭐예요?       [i-ge mwo-ye-yo]  Cái này là gì?

어떻습니까?        [eot-teoh-seum-ni-kka]   Như thế nào?

어떻게 하지요?   [eot-teoh-ge-ha-ji-yo]      Làm sao đây?

얼마예요?  [eol-ma-ye-yo]      Bao nhiêu ạ?

무슨 일이 있어요?        [mu-seun-il-i is-seo-yo]  Có chuyện gì vậy?

왜요? [wae-yo]     Tại sao? Sao vậy?

뭘 하고 있어요?   [mwol ha-go is-seo-yo]   Bạn đang làm gì vậy?

지금 어디예요?   [ji-geum eo-di-ye-yo]      Bây giờ bạn đang ở đâu?

언제예요?   [eon-je-ye-yo]       Bao giờ ạ?

몇 시예요? [myeoch-si-ye-yo] Mấy giờ?

다시 말씀해 주시겠어요?       [da-si mal-sseum-hae ju-si-ges-seo-yo]        Hãy nói lại một lần nữa đi ạ

천천히 말씀해 주시겠어요?   [cheon-cheon-hi mal-sseum-hae ju-si-ges-seo-yo]  Bạn có thể nói chậm một chút được không?

여보세요    [yeo-bo-se-yo]      Alo

실례지만 누구세요?      [sil-lye-ji-man nugu-se-yo]       Xin lỗi nhưng mà ai đấy ạ?

…씨 좀 부탁드립니다    [… ssi jom bu-tag-deu-lim-ni-da]       Hãy cho tôi gặp … với ạ

…입니다     …im-ni-da] Tôi là …

… 씨와 통화할 수 있을까요?  [… ssi-wa thong-hwa-hal su is-seul-kka-yo] Có thể nối máy cho … giúp tôi được không ạ?

잠시만 기다리세요       [jam-si-man ki-da-li-se-yo]       Xin đợi một lát ạ

죄송하지만 … 씨가 지금 안 계십니다      [joe-song-ha-ji-man … ssi-ga jam-si ja-li-leul bi-wos-sseum-ni-da]  Xin lỗi nhưng … bây giờ không có ở đây

… 씨에게 다시 전화하라고 할까요? [… ssi-e-ge da-si jeon-hwa-ha-la-go hal-kka-yo]   Bạn có muốn … gọi lại cho không?

메시지를 남기시겠어요?        [me-si-ji-leul nam-gi-si-ges-seo-yo]   Bạn có muốn để lại lời nhắn không?

어서 오세요         [eo-seo o-se-yo]    Xin mời vào

뭘 도와 드릴까요?        [mwo do-wa deu-ril-kka-yo]     Tôi có thể giúp gì cho bạn không?

뭐 찾으세요?       [mwo cha-jeu-se-yo]       Bạn đang tìm gì thế?

…찾고 있어요      […chat-go is-seo-yo]      Tôi đang tìm …

…있어요? […is-seo-yo?]       Bạn có … không?

이거 비싸요?       [i-geo bi-ssa-yo?]  Cái này đắt không?

더 싼거 있어요?   [deol ssan-geo is-seo-yo] Có cái nào rẻ hơn không?

이거 다른색 있어요?     [i-geo da-leun-saek is-seo-yo?] Bạn còn màu nào khác không?

탈의실이 어디예요?      [tal-ui-sil-i eo-di-e-yo]    Phòng thay đồ ở đâu vậy?

이걸로 할게요     [i-geol-lo hal-ge-yo]        Tôi sẽ lấy cái này.

그냥 보고 있어요 [geu-nyang bo-go is-seo-yo]     Tôi chỉ xem thôi

다시 올게요         [da-si ol-ge-yo]     Tôi sẽ quay lại

이거 얼마예요?   [i-geo  eol-ma-ye-yo]      Cái này giá bao nhiêu tiền ạ?

깎아 주세요         [kkak-ka ju-se-yo] Giảm giá cho tôi đi

여기서 야간도 해요?     [yeo-gi-seo ya-gan-do hae-yo]  Ở đây có làm đêm không?

하루 몇 시간 근무해요? [ha-lu myeoch-si-gan geun-mu-hae-yo]        Mỗi ngày tôi làm việc bao nhiêu tiếng?

일을 언제 시작해요?     [ireul eon-je si-jag-hae-yo]        Khi nào tôi bắt đầu làm việc ạ?

무슨 일을 하겠어요?     [mu-seun ireul ha-ges-seo-yo]  Tôi sẽ làm việc gì?

새로 와서 잘 몰라요      [sae-ro wa-seo jal mol-la-yo]     Tôi mới đến nên không biết rõ ạ

오늘 몇시까지 해요?     [o-neul myeoch-si-kka-ji hae-yo]        Hôm nay làm đến mấy giờ?

누구와 함께 해요?        [nugu-wa ham-kke hae-yo]       Tôi làm với ai ạ?

너무 피곤해, 좀 쉬자     [neo-mu pi-gon-hae, jom swi-ja]         Mệt quá, nghỉ chút thôi nào

저희를 많이 도와주세요        [jeo-hee-leul man-hi do-wa-ju-se-yo] Xin giúp đỡ nhiều cho chúng tôi

이렇게 하면 돼요?        [i-reoh-ge ha-myeon dwae-yo]  Làm thế này có được không?

한번 해 볼게요    [han-beon hae bol-ge-yo]          Để tôi làm thử một lần xem

같이 해주세요     [gat-chi hae-ju-se-yo]      Hãy làm cùng nhau đi

다른 일을 시켜주세요   [da-reun il-eul si-kyo-ju-se-yo] Hãy cho tôi làm việc khác đi ạ

천천히 일에 익숙해질 거예요 [cheon-cheon-hi il-e ig-sug-hae-jil geo-ye-yo]        Từ từ tôi sẽ quen với công việc

이제부터 혼자 할 수 있어요   [i-je-bu-teo hon-ja hal su is-seo-yo]    Từ bây giờ tôi có thể làm một mình

최선을 다했어요 [choe-seon-eul da-haes-seo-yo] Tôi đã cố gắng hết sức

노력하겠어요      [no-ryeok-ha-ges-seo-yo] Tôi sẽ nỗ lực

저는 금방 나갔다 올게요        [jeo-neun geum-bang na-gas-da ol-ge-yo]     Tôi ra ngoài một lát rồi sẽ vào ngay

이렇게 하면 되지요?     [i-leoh-ge ha-myeon doe-ji-yo] Làm thế này là được phải không?

켜세요        [kyeo-se-yo]          Hãy bật lên

끄세요        [kkeu-se-yo] Hãy tắt đi

손을 지 마세요    [son-eul dae-ji ma-se-yo] Đừng chạm tay vào nhé

위험하니까 조심하세요 [wi-heom-ha-ni-kka jo-sim-ha-se-yo] Nguy hiểm, hãy cẩn thận

월급 명 세서를 보여주세요    [wol-geub myeong se-seo-leul bo-yeo-ju-se-yo]     Cho tôi xem bảng lương đi ạ

이번달 제 월급이 얼마에요?  [i-beon-dal je wol-geub-i eol-ma-e-yo]         Tháng này lương tôi được bao nhiêu?

월급 언제 나오겠어요? [wol-geub eon-je na-o-ges-seo-yo]      Bao giờ thì có lương ạ?

월급을 인상해주세요   [wol-geub-eul in-sang-hae-ju-se-yo]   Hãy tăng lương cho tôi đi ạ

무엇을 도와드릴까요?  무엇을 도와드릴까요? [mu-eos-eul do-wa-deu-lil-kka-yo]       Tôi có thể giúp gì được bạn?

한번 해봐 주세요 [han-beon hae-bwa ju-se-yo]     Hãy làm thử cho tôi xem với

표는 어디에서 살 수 있습니까?       [pyo-neun eo-di-e-seo sal su is-seub-ni-kka?]         Tôi có thể mua vé ở đâu ạ?

지금 부산 가는 차 있습니까? [ji- geum bu-san ga-neun-cha is-seub-ni-kka]        Bây giờ có chuyến đi đến Busan không ạ?

표 두 장 사주세요         [pyo-du-jang sa-ju-se-yo]          Hãy mua hộ cho tôi hai vé nhé

창문옆 자리로 해주세요         [chang-mun-yeop-ja-li-lo hae-ju-se-yo]        Cho tôi ghế ở cạnh cửa

얼마입니까?        [eol-ma-im-ni-kka]         Giá bao nhiêu vậy?

저는 표를 반환하고 싶어요    [jo-neun pyo-reul ban-hwan-ha-go sip-o-yo] Tôi muốn trả lại vé

시청에 가려면 어디에서 갈아 타야 해요? [si-chung-e ga-ryeo-myeon eo-di-e-seo gar-a ta-ya hae-yo]   Nếu muốn vào trung tâm thành phố thì tôi phải chuyển tàu ở đâu?

종로삼가역에서 갈아 타시면 됩니다        [jong-ro-sam-ga-yeok-e-seo gar-a ta-si-myeon dwem-ni-ta] Bạn chuyển tàu ở ga Jongrosamga là được

가까운 … 어디 있는지 아세요?       [ga-gga-un … eo-di it-neun-ji a-se-yo]ư       Bạn có biết (địa điểm) gần đây nhất ở đâu không?

여기는 어디예요? [yeo-gi-neun eo-di-ye-yo]         Đây là đâu vậy ạ?

어디에서 택시를 잡을 수 있어요?   [eo-di-e-seo taek-si-reul jab-eul su iss-eo-yo]         Tôi có thể bắt taxi ở đâu?

버스 정류장이 어디예요?       [beo-seu jung-ryu-jang-i eo-di-ye-yo] Trạm xe buýt ở đâu vậy?

이곳으로 가주세요       i-geot-eu-ro ga-ju-se-yo] Hãy đưa tôi đến địa chỉ này

가장 가까운 경찰서가 어디예요?    [ga-jang ga-gga-un gyung-chal-seo-ga eo-di-ye-yo] Đồn cảnh sát gần nhất là ở đâu?

대사관이 어디에 있어요?       [dae-sa-kwan-i eo-di-e iss-eo-yo]       Đại sứ quán nằm ở đâu vậy?

메뉴 좀 보여주세요      [me-nyu jom bo-yeo-ju-se-yo]  Vui lòng cho tôi mượn menu

추천해주실 만한거 있어요?   [chu-cheon-hae-ju-sil man-han-geo iss-eo-yo]        Có thể giới thiệu cho tôi vài món được không?

물 좀 주세요        [mul jom ju-se-yo] Cho tôi xin một chút nước

이걸로 주세요     [i-geol-lo ju-se-yo] Làm ơn cho tôi món này

계산해 주세요     [gye-san-hae ju-se-yo]    Hãy thanh toán/ tính tiền cho tôi

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *