Tổng hợp bộ từ vựng tiếng Hàn khách sạn

Nếu bạn đang có ý định sang Hàn Quốc du lịch thì hãy trang bị ngay cho mình bộ từ vựng tiếng Hàn khách sạn nhé, nó sẽ rất hữu ích cho bạn khi du lịch ở xứ người đấy.

1.Top 5 khách sạn đáng ở khi đến Hàn Quốc du lịch

Đất nước Hàn Quốc được xem là 1 trong những thiên đường du lịch châu Á, có rất nhiều khách sạn được du khách quốc tế đánh giá cao. Từ cách phục vụ chuyên nghiệp, thiết kế sang trọng đẳng cấp mang lại nhiều cảm xúc khó quên cho du khách.

Trước khi học từ vựng, bạn cùng LAS điểm qua top 5 khách sạn đáng thuê khi đi du lịch Hàn Quốc nhé!.

1.1.Khách sạn Lotte Hotel Seoul

Lotte Hotel Seoul, Seoul – Cập nhật Giá năm 2024
Khách sạn Lotte Hotel Seoul

Đây là khách sạn 5 sao tốt nhất tại Hàn, vị trí nằm ở trung tâm khu kinh doanh Seoul. Tại khách sạn này các du khách có thể thuận tiện sử dụng giao thông công cộng, đến các điểm tham quan hội trường thành phố hoặc các cơ quan doanh nghiệp, các khu nổi tiếng như chợ Namdaemun, Gyeongbokgung,…

1.2.Khách sạn Park Hyatt Busan

Điểm danh' 5 địa điểm lưu trú đáng để trải nghiệm tại thành phố Busan
Park Hyatt Busan

Tọa lạc ngay tại trung tâm của Bussan tạo nên sự ấn tượng nổi bật cho nơi đây. Khách sạn này gần ngay trung tâm mua sắm hàng đầu haeundae, hội nghị bussan, và bãi biển. Ngoài ra, Park Hyatt Bussan còn trang bị những công nghệ mới và cao cấp tiện khi khiến du khách rất hài lòng.

1.3.Khách sạn Conrad Seoul

Top 5 khách sạn đáng ở khi đến Hàn Quốc - Tugo.com.vn
Khách sạn Conrad Seoul

Đây được xem là một trong những khách sạn hạng sang bậc nhất tại Seoul, tại đây du khách có thể tiếp cận hai tuyến tàu điện ngầm, nhà ga xe buýt, kết nối đến hầu hết các điểm du lịch vùng lân cận và trong thành phố. View từ khách sạn có hướng nhìn ra được sông Hàn rất đẹp.

1.4.Khách sạn Sheraton Seoul D Cube City Hotel

Sheraton Seoul D Cube City Hotel ở Seoul | Giá mới nhất và ưu đãi hấp dẫn  2024 - Klook Việt Nam
Sheraton Seoul D Cube City Hotel

Tọa lạc ngay trung thành D-cube city, kết nối các điểm tham quan du lịch, giải trí, mua sắm. Khách sạn này được xem là biểu tượng của thủ đo và cũng là khách sạn được xem là cao nhất tại Hàn.

1.5.Khách sạn the Shilla Seoul

The Shilla Seoul, Seoul – Cập nhật Giá năm 2024
Khách sạn the Shilla Seoul

Thiết kế của khách sạn này vừa hiện đại vừa theo kiểu truyền thống của triều đại shilla. Tại đây có hồ bơi, spa, nhà hàng ẩm thực, khu mua sắm,…rất thuận tiện cho du khách đến du lịch.

2.Danh sách tự vựng tiếng Hàn khách sạn

1.      호텔: Khách sạn

2.      프런트: Quầy tiếp tân

3.      손님: Khách thuê trọ

4.      일시 손님: Khách ở trọ ngắn hạn

5.      더블룸=트원룸: Phòng ngủ đôi

6.      싱글룸: Phòng ngủ đơn

7.      숙박비: Giá thuê phòng

8.      계산서: Hóa đơn thanh toán

9.      가격표: Hãng giá dịch vụ

10.   퇴숙 시간: Trả phòng

11.   체크인: Thủ tục nhận phòng

12.   체크아웃: Thủ tục trả phòng

13.   온돌방: Phòng có hệ thống sưởi dưới nền nhà

14.   엘리베이터: thang máy

15.   에어컨: máy điều hòa

16.   숙박 자명부: Sổ đăng ký khách ở khách sạn

17.   방 전화: Dịch vụ điện thoại trong phòng

18.   방을 예약하다: Dịch vụ đặt phòng trước

19.   룸서비스: dịch vụ phòng

20.   비상구: lối thoát hiểm

21.   연회방: Phòng tổ chức tiệc

22.   식당: Phòng ăn

23.   음식: món ăn

24.   전채: món ăn khai vị

25.   로비: Tiền sảnh, hành lang

26.   영빈관: Khu nhà khách

27.   편의 시설: Đồ dùng vật dụng trang bị đầy đủ

28.   방열쇠: Chiếc chìa khóa phòng

29.   호화스러운: Sự sang trọng

30.   편리하다: Sự tiện nghi

31.   깨끗이: Sạch sẽ, ngăn nắp, gọn gàng

32.   선선하다: Sự thoáng mát

33.   더럽다: Không sạch sẽ, bẩn

34.   양탄자, 가펫: Thảm nhung dưới sàn

35.   팁, 사례금: Tiền tip

36.   메뉴: Thực đơn, menu

37.   예약하다: Việc đặt trước

38.   세탁하다: Giặt giũ quần áo

39.   세탁 서비스: dịch vụ giặt là

40.   안락 의자: Cái ghế bành

41.   재떨이: Cái gạt tàn thuốc

42.   옷장: Cái tủ đứng

43.   귀중품: Đồ vật có giá trị

44.   모닝콜: Việc báo thức buổi sáng

45.   여행 가방: Vali đựng hành lý

46.   웨이트리스: Người phục vụ nữ

47.   웨이터: Người phục vụ nam

48.   호텔 매니저: quản lý của khách sạn

49.   청소부: người dọn dẹp vệ sinh

50.   급사: nhân viên làm tạp vụ

51.   운반인:người phu khuân vác đồ

52.   호텔 직원: nhân viên của khách sạn

53.   빈방: phòng trống

54.   예비침대: giường dự bị

55.   방번호: số phòng

56.   현관: cửa trước

57.   시트: khăn trải giường

58.   담요=이불: chăn

59.   베개: gối

60.   층: tầng

61.   비상벨: chuông báo động

62.   지하: tầng hầm

63.   계단: cầu thang bộ

64.   인전금고: két sắt

65.   냉방: phòng lạnh

66.   세면기: chậu rửa mặt

67.   세면도구: dụng cụ/đồ rửa mặt

68.   욕실: phòng tắm

69.   수건: khăn mặt

70.   수연장: bể bơi

71.   수하물 보관소: nơi bảo quản hành lý

72.   숙박하다: trọ, qua đêm

73.   부르다: gọi

74.   주의하다: chú ý

75.   대접하다: tiếp đãi

76.   5성급의 호텔=특급의 호텔: khách sạn 5 sao

77.   짐을 들어주다: xách hành lý

78.   짐을 로비로 내리다: đem hành lý xuống sảnh

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *