Nếu bạn đang có ý định sang Hàn Quốc du lịch thì hãy trang bị ngay cho mình bộ từ vựng tiếng Hàn khách sạn nhé, nó sẽ rất hữu ích cho bạn khi du lịch ở xứ người đấy.
1.Top 5 khách sạn đáng ở khi đến Hàn Quốc du lịch
Đất nước Hàn Quốc được xem là 1 trong những thiên đường du lịch châu Á, có rất nhiều khách sạn được du khách quốc tế đánh giá cao. Từ cách phục vụ chuyên nghiệp, thiết kế sang trọng đẳng cấp mang lại nhiều cảm xúc khó quên cho du khách.
Trước khi học từ vựng, bạn cùng LAS điểm qua top 5 khách sạn đáng thuê khi đi du lịch Hàn Quốc nhé!.
1.1.Khách sạn Lotte Hotel Seoul
Đây là khách sạn 5 sao tốt nhất tại Hàn, vị trí nằm ở trung tâm khu kinh doanh Seoul. Tại khách sạn này các du khách có thể thuận tiện sử dụng giao thông công cộng, đến các điểm tham quan hội trường thành phố hoặc các cơ quan doanh nghiệp, các khu nổi tiếng như chợ Namdaemun, Gyeongbokgung,…
1.2.Khách sạn Park Hyatt Busan
Tọa lạc ngay tại trung tâm của Bussan tạo nên sự ấn tượng nổi bật cho nơi đây. Khách sạn này gần ngay trung tâm mua sắm hàng đầu haeundae, hội nghị bussan, và bãi biển. Ngoài ra, Park Hyatt Bussan còn trang bị những công nghệ mới và cao cấp tiện khi khiến du khách rất hài lòng.
1.3.Khách sạn Conrad Seoul
Đây được xem là một trong những khách sạn hạng sang bậc nhất tại Seoul, tại đây du khách có thể tiếp cận hai tuyến tàu điện ngầm, nhà ga xe buýt, kết nối đến hầu hết các điểm du lịch vùng lân cận và trong thành phố. View từ khách sạn có hướng nhìn ra được sông Hàn rất đẹp.
1.4.Khách sạn Sheraton Seoul D Cube City Hotel
Tọa lạc ngay trung thành D-cube city, kết nối các điểm tham quan du lịch, giải trí, mua sắm. Khách sạn này được xem là biểu tượng của thủ đo và cũng là khách sạn được xem là cao nhất tại Hàn.
1.5.Khách sạn the Shilla Seoul
Thiết kế của khách sạn này vừa hiện đại vừa theo kiểu truyền thống của triều đại shilla. Tại đây có hồ bơi, spa, nhà hàng ẩm thực, khu mua sắm,…rất thuận tiện cho du khách đến du lịch.
2.Danh sách tự vựng tiếng Hàn khách sạn
1. 호텔: Khách sạn
2. 프런트: Quầy tiếp tân
3. 손님: Khách thuê trọ
4. 일시 손님: Khách ở trọ ngắn hạn
5. 더블룸=트원룸: Phòng ngủ đôi
6. 싱글룸: Phòng ngủ đơn
7. 숙박비: Giá thuê phòng
8. 계산서: Hóa đơn thanh toán
9. 가격표: Hãng giá dịch vụ
10. 퇴숙 시간: Trả phòng
11. 체크인: Thủ tục nhận phòng
12. 체크아웃: Thủ tục trả phòng
13. 온돌방: Phòng có hệ thống sưởi dưới nền nhà
14. 엘리베이터: thang máy
15. 에어컨: máy điều hòa
16. 숙박 자명부: Sổ đăng ký khách ở khách sạn
17. 방 전화: Dịch vụ điện thoại trong phòng
18. 방을 예약하다: Dịch vụ đặt phòng trước
19. 룸서비스: dịch vụ phòng
20. 비상구: lối thoát hiểm
21. 연회방: Phòng tổ chức tiệc
22. 식당: Phòng ăn
23. 음식: món ăn
24. 전채: món ăn khai vị
25. 로비: Tiền sảnh, hành lang
26. 영빈관: Khu nhà khách
27. 편의 시설: Đồ dùng vật dụng trang bị đầy đủ
28. 방열쇠: Chiếc chìa khóa phòng
29. 호화스러운: Sự sang trọng
30. 편리하다: Sự tiện nghi
31. 깨끗이: Sạch sẽ, ngăn nắp, gọn gàng
32. 선선하다: Sự thoáng mát
33. 더럽다: Không sạch sẽ, bẩn
34. 양탄자, 가펫: Thảm nhung dưới sàn
35. 팁, 사례금: Tiền tip
36. 메뉴: Thực đơn, menu
37. 예약하다: Việc đặt trước
38. 세탁하다: Giặt giũ quần áo
39. 세탁 서비스: dịch vụ giặt là
40. 안락 의자: Cái ghế bành
41. 재떨이: Cái gạt tàn thuốc
42. 옷장: Cái tủ đứng
43. 귀중품: Đồ vật có giá trị
44. 모닝콜: Việc báo thức buổi sáng
45. 여행 가방: Vali đựng hành lý
46. 웨이트리스: Người phục vụ nữ
47. 웨이터: Người phục vụ nam
48. 호텔 매니저: quản lý của khách sạn
49. 청소부: người dọn dẹp vệ sinh
50. 급사: nhân viên làm tạp vụ
51. 운반인:người phu khuân vác đồ
52. 호텔 직원: nhân viên của khách sạn
53. 빈방: phòng trống
54. 예비침대: giường dự bị
55. 방번호: số phòng
56. 현관: cửa trước
57. 시트: khăn trải giường
58. 담요=이불: chăn
59. 베개: gối
60. 층: tầng
61. 비상벨: chuông báo động
62. 지하: tầng hầm
63. 계단: cầu thang bộ
64. 인전금고: két sắt
65. 냉방: phòng lạnh
66. 세면기: chậu rửa mặt
67. 세면도구: dụng cụ/đồ rửa mặt
68. 욕실: phòng tắm
69. 수건: khăn mặt
70. 수연장: bể bơi
71. 수하물 보관소: nơi bảo quản hành lý
72. 숙박하다: trọ, qua đêm
73. 부르다: gọi
74. 주의하다: chú ý
75. 대접하다: tiếp đãi
76. 5성급의 호텔=특급의 호텔: khách sạn 5 sao
77. 짐을 들어주다: xách hành lý
78. 짐을 로비로 내리다: đem hành lý xuống sảnh