Học 30+ từ vựng tiếng Hàn màu sắc & ý nghĩa obangsaek

Từ thời xa xưa, trong triều đại joseon Hàn Quốc đã sử dụng 5 màu sắc khác nhau, mỗi màu sắc được tượng trưng cho một ý nghĩa nào đó. Gọi chung 5 màu này theo ngũ hành âm dương là obangsaek, chúng ta cùng tìm hiểu về ý nghĩa của chúng và bộ từ vựng tiếng Hàn màu sắc nhé!

List 51 từ vựng tiếng Hàn có phiên âm về màu sắc
Học 30+ từ vựng tiếng Hàn màu sắc & tìm hiểu ý nghĩa

1.Năm màu sắc truyền thống của Hàn Quốc

Hàn quốc có 5 màu sắc tượng trưng cho 5 ý nghĩa khác nhau được gọi là obangsaek, 5 màu này bao gồm: xanh, đỏ, vàng, trắng, đen.

Obangsaek có nghĩa là ngũ phương sắc, đây là các sắc màu bắt nguồn từ triết lý ngũ hành âm dương. Được xem là một trong những nguyên lý hình thành nên vạn vật của vũ trụ.

Nguyên lý này cũng ảnh hưởng sâu sắc đến đời sống trong văn hóa của người Hàn từ xa xưa.

1.1.Ý nghĩa của màu xanh lam trong obangsaek

Đây là màu của núi, nơi có nhiều cây cối tụ họp, màu xanh tượng trưng cho tuổi trẻ và tinh thần dám nghĩ dám làm, và cũng đại diện cho sự bất tử, sáng tạo, tái sinh, hy vọng. Trong triều đại Jeseon màu xanh rất được yêu thích.

Thời nay, màu này được sử dụng để thể hiện nên sự tin tưởng, chân lý, khao khát, hòa bình.

1.2.Ý nghĩa của màu đỏ trong obangsaek

Quan niệm xa xưa của người Hàn thì màu đỏ là sự đại diện cho quyền lực, mưu cầu hành phúc và trừ tà. Xa xưa người Hàn tin rằng màu đỏ có sức mạnh trừ tà đuổi ma hoặc xua tan đi những điều xui xẻo.

Trong văn hóa của người Hàn có điều cấm kỵ về màu đỏ đó là không được dùng màu mực đỏ để ghi tên, vì họ nghĩ điều đó sẽ xui xẻo mà ảnh hướng đến sinh mệnh.

1.3.Ý nghĩa của màu vàng trong obangsaek

Đây là màu tượng trưng cho sự giàu có, quyền uy, thánh thiện, sinh sản. Thời vua chúa, màu vàng được hoàng đế sử dụng nhiều, nó gắn liền với sự cao quý.

Thời nay, màu vàng được sử dụng cho trẻ em mang tính chất tươi sáng, và cũng được sử dụng để làm các cảnh báo nguy hiểm trên biển báo.

1.4.Ý nghĩa của màu trắng trong obangsaek

Trắng tượng trưng cho sự ngây thơ, chính trực, thanh khiết, trong sạch, không tham lam, không bị vấy bẩn.

Thời cỏ đại đến nay, trắng được xem như là một sự toát lên vẻ đẹp thuần khiết, nó đại diện cho sự liêm khiết chính trực trong triều đại joseon.

1.5.Ý nghĩa của màu đen trong obangsaek

Đen tượng trưng cho màu của độ sâu nơi mà nước thấm qua, nước thấm xuống dưới đất đi sâu vào bên trong lòng đất, nếu không có ánh sáng mặt trời thì sẽ chuyển sang thành màu đen.

Chính vì vậy, màu đen được tượng trưng cho màu của nước, cho mùa đông, cho sự tái sinh, sự trôi chảy của vạn vật.

Trong triều đại joseon thì màu đen trên mũ và trang phục đại diện cho sự trang trọng và nhân phẩm.

2.Từ vựng tiếng Hàn màu sắc

1.     색 – 색깔: màu sắc

2.     주황색 – 오렌지색: màu da cam

3.     검정색 – 까만색: màu đen

4.     하얀색 – 화이트색 / 흰색: màu trắng

5.     약간흰: hơi trắng

6.     빨간색 – 붉은색: màu đỏ

7.     빨간 벽돌색: màu đỏ gạch

8.     심홍색: đỏ thẫm

9.     주홍색: đỏ chói

10. 노란색 – 황색: màu vàng

11. 초록색 – 녹색: màu xanh lá cây

12. 청록색: màu xanh lục

13. 연두색: màu xanh lá cây sáng

14. 보라색 – 자주색 – 자색: màu tím

15. 제비꽃: màu tím violet

16. 은색: màu bạc

17. 금색: màu vàng (kim loại)

18. 누런색: màu vàng đậm

19. 갈색: màu nâu

20. 밤색: màu hạt dẻ

21. 적갈색: nâu đỏ

22. 다갈색: nâu đen

23. 황갈색: màu nâu vàng

24. 암갈색: xám đen

25. 회색: màu xám

26. 회백색: xám tro

27. 파란색 – 청색 – 푸른색: màu xanh da trời

28. 남색 : màu xanh da trời đậm

29. 남청색: màu xanh đen

30. 핑크색 – 분홍색: màu hồng

31. 꽃분홍색: màu hồng đậm

32. 장밋빛: màu hoa hồng

33. 연분홍색: màu hồng nhạt

34. 색깔이 진하다: màu đậm

35. 색깔이 연하다: màu nhạt

36. 색깔이 어둡다: màu tối

37. 색깔이 밝다: màu sáng

38. 무색: không màu

39. 다색: đa màu sắc

40. 유황색 – 크림색: màu kem

41.  토색: màu đất

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *