Mỹ phẩm Hàn Quốc đang là trào lưu sử dụng của các chị em phụ nữ châu Á, việc lựa thương hiệu uy tín cũng luôn là sự ưu tiên của chị em. Nếu trang bị cho mình vốn từ vựng tiếng Hàn về mỹ phẩm, bạn có thể mua được những sản phẩm tốt trực tiếp ở Hàn Quốc.
1.Top 5 mỹ phẩm nổi tiếng của Hàn Quốc
1.1.Mỹ phẩm OHUI
OHUI là hãng mỹ phẩm cao cấp tại xứ sở kim chi thuộc tập đoàn LG household & health care.
OHUI nổi tiếng với những sản phẩm tái tạo làn da, chống lão hóa, sản phẩm trang điểm, làm sạch da, chống nắng, chăm sóc cơ thể.
Dòng sản phẩm được đánh giá cao và nổi bật của OHUI phải nhắc đến là bộ sản phẩm The Fisrt đã đem lại sự tái sinh làn da một cách kỳ diệu.
1.2.Mỹ phẩm INNISFREE
Nhắc đến INNISFREE chắc không mấy gì xa lạ với các tín đồ làm đẹp đúng không nào?. Đây là thương hiệu thuộc AmorePaciffic.
Các sản phẩm đều có xuất xứ từ những nguyên liệu thiên nhiên được chiết xuất trực tiếp trong trang trại của công ty tại hòn đảo jeju.
1.3.Mỹ phẩm AHC
AHC được xem là dòng sản phẩm bán chạy tại Việt Nam, sản phẩm này thuộc tập đoàn Unilever.
Các dòng sản phẩm nổi bật của hãng này như chống lão hóa, da xỉn màu, làm sáng da và mờ nếp nhăn.
Ngoài ra hiện nay các spa, phòng khám, viện da liễu cũng nhập các sản phẩm của AHC để sử dụng cho khách hàng.
1.4.Mỹ phẩm Laneige
Laneige ra đời năm 1994 và đã có mặt tài nhiều nước trên thế giới. Hãng mỹ phẩm này có sở hữu công nghệ độc quyền water science được lấy cảm hứng từ nước.
1.5.Mỹ phẩm WHOO
WHOO nổi tiếng với những dòng mỹ phẩm chứa thành phần là đông y, được chiết xuất chủ yếu từ những nguyên liệu quý hiếm: xạ hương, nhân sâm, và đông trùng hạ thảo,…
2.Từ vựng tiếng Hàn về mỹ phẩm
1 : 립스틱: Son môi
2 : 아이섀도: Đánh mắt
3 : 린스:Dầu xả tóc
4 : 샴푸: Dầu gội
5 : 영양크림: kem dưỡng da
6 : 클렌징크림: kem rửa mặt
7 : 스분크림: kem giữ ẩm
8 : 바디로션: kem dưỡng da cơ thể
9 : 면도용 : 크림 Kem cạo râu, bọt cạo râu
10 : 면도날 : Lưỡi dao cạo
11 : 손톱 다듬는 줄: Giũa móng tay
12 : 매니큐어: Lọ bôi móng tay
13 : 눈썹연필/아이브로우 펜슬 / 눈썹 펜슬:Chì kẻ lông mày
14 : 향수 :Nước hoa
15 : 마스카라:mát-ca-ra
16 : 클렌징품 : sữa rửa mặt
17 : 클립식 귀걸이 : Khuyên tai bấm
18 : 손톱깎이 :Cái cắt móng tay
19 : 얼굴을 붉히다 : Đánh phấn má
20: 클렌징 오일 :dầu tẩy trang
21 : 컨실러:kem che khuyết điểm
22 : 각질제거:tẩy gia chết kem(dung dịch)필링젤
23 : 아이크림: kem bôi mắt
24 : 바디클렌저,바디워시, 바디샤워, 샤워젤: sữa tắm
25 : 피부: Da
26 : 건성피부: Da khô
27 : 촉촉한피부: da ẩm
28 : 지성피부: da nhờn
29 : 각질: Da chết(da bong)
30: 마스크 : mặt nạ( dưỡng da)
31: 수면팩 : mặt nạ ban dêm
32 : 필링젤 : sản phẩm tẩy tế bào chết
33 : 클렌징 크림 : kem tẩy trang
34 : 클런징 티슈 : giấy ướt tẩy trang
35 :핸드크림: Kem dưỡng da tay
36 : 스팟 패지 : miếng dán mụn
37 : 선크림: Kem chống nắng
38 : 클렌징폼, 세안제:Sữa rửa mặt
39 :로션:Kem dưỡng da(dạng dung dịch)
40 :스킨: Kem dưỡng da(dạng nước)
41 : 세팅스프레이: Setting spray
42 : 선밤 : phấn chống nắng
43 : 메이크업= 화장하다 : trang điểm
43 : 스킨 = 토너 : Toner-nước cân bằng
44 : 로션 = 에멀전 : kem dưỡng da dạng lỏng
45 : 에센스 : Essence
46 : 크림 : kem dạng đặc hơn
47 : 미백크림 : kem trắng da
48 : 주름 개션 크림: kem cải thiện nếp nhăn
49 : 수분크림: kem giữ ẩm.duy trì độ ẩm cho da trong thời gian dai
50 : 아이크 : kem dưỡng vùng xung quanh mắt
51 : 메이크업페이스 : kem lót khi trang điểm ( khác với kem lót dưỡng da nhé)
52 : 비비크림 : BB cream
53 : 파운데이션 : kem nền
54 : 여드름치료제/ 여드름 크림: Kem bôi trị mụn
55 : 파우더 : phấn phủ
56 : 팩트 파우더: phấn dạng bánh
57 : 가루 파우더 : phấn dạng bột
58 : 하이라이터: phấn làm sáng phần sống mũi hoặc dười mắt, phần chữ T
59 : 마스카라 : chuốt mi
60 : 아이섀도 : phấn mắt
61 : 아이섀도 팔렛트/ 컬러팔레트 : hộp phấn mắt nhiều mầu
62: 립 글로즈 :son bóng
63: 립틴트 : son lâu phai, son tint
64: 속눈썹 덥착제: Keo dán lông mi giả
65: 아이라이너: bút kẻ mắt eyeliner
66: 뷰러: Uốn mi
67: 립밤: Son dưỡng
68: 도미나: Kem trị nám
69: 비디워시: Sữa tắm
70: 흉터 크림: Kem trị sẹo
71: 건성 피부용 여드름 크림: Kem trị mụn cho da khô
72: 복합성 피부용 여드름 크림: Kem trị mụn cho da hỗn hợp
73: 지성 피부를위한 여드름 크림: Kem trị mụn cho da nhờn
74: 코팩: Lột mụn đầu đen
75: 속눈썹집는거: Kẹp lông mi cong
76: 피부착색크림: Kem trị nám và tàn nhang
77: 립팬슬: Dụng cụ kẻ đường viền môi
78: 팩트: Hộp phấn bôi
79: 쿠션: Phấn nước
80: 프라이머: Kem lót
81: 글리터: Nhũ mắt
82: 인조 속눈썹: Lông mi giả
83: 컨투어링: Phấn tạo khối
84: 블러셔: Phấn má
85: 컬러드 립밤 / 틴트 립밤: Son dưỡng có màu
86: 클렌징 워터: Nước tẩy trang
87: 클렌징 오일: Dầu tẩy trang
88: 클렌징 폼: Sữa rửa mặt
89: 세럼: Serum – tinh chất
90: 아이 크림: Kem dưỡng mắt
91: 미스트: Xịt khoáng
92: 화산송이 모공 마스크: Mặt nạ tro núi lửa
93: 슬리핑 마스크: Mặt nạ ngủ
94: 립 슬리핑 마스크: Mặt nạ ngủ môi
95: 립 스크럽: Tẩy tế bào chết môi
96: 헤어 에센스/세럼: Tinh chất dưỡng tóc
97: 바디 스크럽: Tẩy tế bào chết cơ thể
98: 핸드워시: Nước rửa tay
99: 화장솜: Bông tẩy trang
100: 기름종이: Giấy thấm dầu
101: 면봉: Tăm bông
102: 뷰티 블렌더: Mút trang điểm
103: 퍼프: Bông phấn
104: 브러시 / 브러쉬: Cọ trang điểm