90+ từ vựng tiếng Hàn về mỹ phẩm & Top mỹ phẩm nổi tiếng

Mỹ phẩm Hàn Quốc đang là trào lưu sử dụng của các chị em phụ nữ châu Á, việc lựa thương hiệu uy tín cũng luôn là sự ưu tiên của chị em. Nếu trang bị cho mình vốn từ vựng tiếng Hàn về mỹ phẩm, bạn có thể mua được những sản phẩm tốt trực tiếp ở Hàn Quốc.

Từ vựng Tiếng Hàn theo chủ đề: MỸ PHẨM Trung tâm ngoại ngữ Korea Link - T Vinh, Nghệ An
90+ từ vựng tiếng Hàn về mỹ phẩm & Top mỹ phẩm nổi tiếng

1.Top 5 mỹ phẩm nổi tiếng của Hàn Quốc

1.1.Mỹ phẩm OHUI

Bộ mỹ phẩm Ohui giá bao nhiêu? Top 10 set Ohui bán chạy nhất trên thị

OHUI là hãng mỹ phẩm cao cấp tại xứ sở kim chi thuộc tập đoàn LG household & health care.

OHUI nổi tiếng với những sản phẩm tái tạo làn da, chống lão hóa, sản phẩm trang điểm, làm sạch da, chống nắng, chăm sóc cơ thể.

Dòng sản phẩm được đánh giá cao và nổi bật của OHUI phải nhắc đến là bộ sản phẩm The Fisrt đã đem lại sự tái sinh làn da một cách kỳ diệu.

1.2.Mỹ phẩm INNISFREE

Nếu không đến Hàn Quốc bạn mua mỹ phẩm Innisfree ở đâu ?

Nhắc đến INNISFREE chắc không mấy gì xa lạ với các tín đồ làm đẹp đúng không nào?. Đây là thương hiệu thuộc AmorePaciffic.

Các sản phẩm đều có xuất xứ từ những nguyên liệu thiên nhiên được chiết xuất trực tiếp trong trang trại của công ty tại hòn đảo jeju.

1.3.Mỹ phẩm AHC

AHC và 4 dòng sản phẩm chăm sóc da nổi tiếng

AHC được xem là dòng sản phẩm bán chạy tại Việt Nam, sản phẩm này thuộc tập đoàn Unilever.

Các dòng sản phẩm nổi bật của hãng này như chống lão hóa, da xỉn màu, làm sáng da và mờ nếp nhăn.

Ngoài ra hiện nay các spa, phòng khám, viện da liễu cũng nhập các sản phẩm của AHC để sử dụng cho khách hàng.

1.4.Mỹ phẩm Laneige

Bộ dưỡng da Laneige gồm những gì? Công dụng chi tiết của từng bộ?

Laneige ra đời năm 1994 và đã có mặt tài nhiều nước trên thế giới. Hãng mỹ phẩm này có sở hữu công nghệ độc quyền water science được lấy cảm hứng từ nước.

1.5.Mỹ phẩm WHOO

CÁCH KIỂM TRA MỸ PHẨM WHOO CÓ HÀNG GIẢ KHÔNG? OHUI Việt Nam

WHOO nổi tiếng với những dòng mỹ phẩm chứa thành phần là đông y, được chiết xuất chủ yếu từ những nguyên liệu quý hiếm: xạ hương, nhân sâm, và đông trùng hạ thảo,…

2.Từ vựng tiếng Hàn về mỹ phẩm

1 : 립스틱: Son môi

2 : 아이섀도: Đánh mắt

3 : 린스:Dầu xả tóc

4 : 샴푸: Dầu gội

5 : 영양크림: kem dưỡng da

6 : 클렌징크림: kem rửa mặt

7 : 스분크림: kem giữ ẩm

8 : 바디로션: kem dưỡng da cơ thể

9 : 면도용 : 크림 Kem cạo râu, bọt cạo râu

10 : 면도날 : Lưỡi dao cạo

11 : 손톱 다듬는 줄: Giũa móng tay

12 : 매니큐어: Lọ bôi móng tay

13 : 눈썹연필/아이브로우 펜슬 / 눈썹 펜슬:Chì kẻ lông mày

14 : 향수 :Nước hoa

15 : 마스카라:mát-ca-ra

16 : 클렌징품 : sữa rửa mặt

17 : 클립식 귀걸이 : Khuyên tai bấm

18 : 손톱깎이 :Cái cắt móng tay

19 : 얼굴을 붉히다 : Đánh phấn má

20: 클렌징 오일 :dầu tẩy trang

21 : 컨실러:kem che khuyết điểm

22 : 각질제거:tẩy gia chết kem(dung dịch)필링젤

23 : 아이크림: kem bôi mắt

24 : 바디클렌저,바디워시, 바디샤워, 샤워젤: sữa tắm

25 : 피부: Da

26 : 건성피부: Da khô

27 : 촉촉한피부: da ẩm

28 : 지성피부: da nhờn

29 : 각질: Da chết(da bong)

30: 마스크 : mặt nạ( dưỡng da)

31: 수면팩 : mặt nạ ban dêm

32 : 필링젤 : sản phẩm tẩy tế bào chết

33 : 클렌징 크림 : kem tẩy trang

34 : 클런징 티슈 : giấy ướt tẩy trang

35 :핸드크림: Kem dưỡng da tay

36 : 스팟 패지 : miếng dán mụn

37 : 선크림: Kem chống nắng

38 : 클렌징폼, 세안제:Sữa rửa mặt

39 :로션:Kem dưỡng da(dạng dung dịch)

40 :스킨: Kem dưỡng da(dạng nước)

41 : 세팅스프레이: Setting spray

42 : 선밤 : phấn chống nắng

43 : 메이크업= 화장하다 : trang điểm

43 : 스킨 = 토너 : Toner-nước cân bằng

44 : 로션 = 에멀전 : kem dưỡng da dạng lỏng

45 : 에센스 :  Essence

46 : 크림 : kem dạng đặc hơn

47 : 미백크림 : kem trắng da

48 : 주름 개션 크림: kem cải thiện nếp nhăn

49 : 수분크림: kem giữ ẩm.duy trì độ ẩm cho da trong thời gian dai

50 : 아이크 : kem dưỡng vùng xung quanh mắt

51 : 메이크업페이스 : kem lót khi trang điểm ( khác với kem lót dưỡng da nhé)

52 : 비비크림 : BB cream

53 : 파운데이션 : kem nền

54 : 여드름치료제/ 여드름 크림: Kem bôi trị mụn

55 : 파우더 :  phấn phủ

56 : 팩트 파우더: phấn dạng bánh

57 : 가루 파우더 : phấn dạng bột

58 : 하이라이터: phấn làm sáng phần sống mũi hoặc dười mắt, phần chữ T

59 : 마스카라 : chuốt mi

60 : 아이섀도 : phấn mắt

61 : 아이섀도 팔렛트/ 컬러팔레트 :  hộp phấn mắt nhiều mầu

62: 립 글로즈 :son bóng

63: 립틴트 : son lâu phai, son tint

64: 속눈썹 덥착제: Keo dán lông mi giả

65: 아이라이너: bút kẻ mắt eyeliner

66: 뷰러: Uốn mi

67: 립밤: Son dưỡng

68: 도미나: Kem trị nám

69: 비디워시: Sữa tắm

70: 흉터 크림: Kem trị sẹo

71: 건성 피부용 여드름 크림: Kem trị mụn cho da khô

72: 복합성 피부용 여드름 크림: Kem trị mụn cho da hỗn hợp

73: 지성 피부를위한 여드름 크림: Kem trị mụn cho da nhờn

74: 코팩: Lột mụn đầu đen

75: 속눈썹집는거: Kẹp lông mi cong

76: 피부착색크림: Kem trị nám và tàn nhang

77: 립팬슬: Dụng cụ kẻ đường viền môi

78: 팩트: Hộp phấn bôi

79: 쿠션: Phấn nước

80: 프라이머: Kem lót

81: 글리터: Nhũ mắt

82: 인조 속눈썹: Lông mi giả

83: 컨투어링: Phấn tạo khối

84: 블러셔: Phấn má

85: 컬러드 립밤 / 틴트 립밤: Son dưỡng có màu

86: 클렌징 워터: Nước tẩy trang

87: 클렌징 오일: Dầu tẩy trang

88: 클렌징 폼: Sữa rửa mặt

89: 세럼: Serum – tinh chất

90: 아이 크림: Kem dưỡng mắt

91: 미스트: Xịt khoáng

92: 화산송이 모공 마스크: Mặt nạ tro núi lửa

93: 슬리핑 마스크: Mặt nạ ngủ

94: 립 슬리핑 마스크: Mặt nạ ngủ môi

95: 립 스크럽: Tẩy tế bào chết môi

96: 헤어 에센스/세럼: Tinh chất dưỡng tóc

97: 바디 스크럽: Tẩy tế bào chết cơ thể

98: 핸드워시: Nước rửa tay

99: 화장솜: Bông tẩy trang

100: 기름종이: Giấy thấm dầu

101: 면봉: Tăm bông

102: 뷰티 블렌더: Mút trang điểm

103: 퍼프: Bông phấn

104: 브러시 / 브러쉬: Cọ trang điểm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *