Da liễu luôn là chủ đề của các chị em Hàn Quốc mỗi khi tám chuyện. Vì thế, hãy trang bị cho mình vốn từ vựng tiếng Hàn về bệnh da liễu để có thể giao tiếp, nhập hội tám chuyện làm đẹp với chị em người Hàn nhé!.
1.Tìm hiểu 3 phòng khám da liễu sử dụng tiếng Anh ở Seoul Hàn Quốc
Cùng LAS tìm hiểu qua 3 phòng khám da liễu có sử dụng tiếng Anh tại Seoul Hàn Quốc nhé. Đây cũng là kiến thức xã hội mà bạn cần biết, để lỡ trong 1 dịp nào đó có người châu âu nào sang Hàn du lịch nhưng không biết tiếng Hàn, và hỏi bạn phòng khám da nào nói tiếng Anh. Thì đây là lúc bạn lục tìm lại thông tin cũ mà bạn đã đọc được trong bài viết này.
1.1.Phòng khám Renewme
Renewme có 6 chi nhánh với hơn 20 bác sĩ da liễu giàu kinh nghiệm. Tại đây sử dụng các thiết bị y tế mới và hiện đại như Vbeam, perfecta,…
Phương pháp điều trị tại đây được kết hợp với các chất làm đầy da như Restylane, collagen sculptra, aesthefill,…giúp cải thiện tính linh hoạt cho da và cải thiện nếp nhăn trên da.
1.2.Phòng khám Amoa
Amoa được chính phủ chứng nhận, có văn phòng phủ sóng trên toàn thế giới, hỗ trợ điều trị và chăm sóc các nhu cầu về da liễu.
Amoa có dịch vụ triệt lông bằng laser, vi sắc tố,…và sử dụng các thuốc thẩm mỹ tiên tiến hiện đại nhất.
1.3.Hus-hu
Hus-hu được thành lập vào năm 2008 trở thành một trong những phòng khám được nhiều người nước ngoài đến điều trị da nhất tại Hàn Quốc.
Tại Hus-hu hỗ trợ 3 ngôn ngữ bao gồm: tiếng Anh, tiếng Nhật, Tiếng Trung. Chính vì vậy mà Hus-hu có thể mạnh hơn, thu hút nhiều khách ngoại quốc hơn so với những phòng khám khác.
2.Danh sách từ vựng tiếng Hàn về bệnh da liễu
피부 da
건성피부 da khô
촉촉한 피부 da ẩm
지성피부 da nhờn
주름 nếp nhăn
모공 lỗ chân lông
흉터 sẹo
곰보 mặt rỗ
각질 da chết ( da bong)
기름 dầu
진피층 lớp dưới biểu bì
표피층 lớp biểu bì
노화 lão hoá
처짐 sự xệ xuống, trễ xuống
콜라겐층 lớp collagen
임상결과 kết quả lâm sàng
피부색소 sắc tố da mặt
주근깨 vết nám
치료법 phương pháp điều trị
억제하다 chế ngự, kìm hãm
요인 nguyên nhân
노출 lộ ra, hở ra
모공각화증 chứng sừng hoá lỗ chân lông
재발되다 bị tái phát, tái phát lại
탄력 độ đàn hồi ( của da)
탁월하다 kiệt xuất, vượt trội
목주름 vết nhăn ở cổ
재생시키다 được tái tạo, tái sinh
바디클렌저, 바디워시, 바디샤워, 샤워젤 sữa tắm
각질제거 tẩy da chết
도미나 kem trị tàn nhang
클리시아 kem trị mụn
클렌징크림 kem tẩy trắng
마스크팩 mặt nạ
인삼 마스크팩 mặt nạ sâm
미백크림 kem làm trắng da
피부착색크림 kem trị nám da
잡티 tàn nhang
개선 nám
필링젤컨실러 kem che khuyết điểm
다크서클 quầng mắt thâm
영양크림 kem dưỡng da ( cung cấp các chất làm giảm nếp nhăn, tái tạo da, chống lão hoá)
클렌징크림 kem rửa mặt
얼굴에 모공이 너무 크다 lỗ chân lông ở da mặt to
얼굴에 흉터가 많이 있다 trên mặt có nhiều vết sẹo
얼굴에 기미가 끼어있다 trên mặt có nhiều tàn nhang
여드름작곡 vết thâm của mụn
여드름 흉터 vết sẹo do mụn
곰보 vết sẹo đậu mùa
습진 bệnh chàm, chứng Eczema
기미 vết nám, đồi mồi
두드러기 dị ứng, mề đay
땀띠 rôm, rôm sảy
무좀 bệnh nấm ở chân, nước ăn chân
물사마귀 bệnh u mềm lây, mụn cóc, mụn cơm
물집 vết phỏng nước, vết rộp nước, mụn nước
발진 chứng nổi nhọt, mụn nhọt
알레르기 dị ứng
주근깨 tàn nhang, vết nám
진피 lớp trung bì
티눈 vết chai
표피 da, bì
피부색 màu da
화상 vết bỏng, vết phỏng
다한증 chứng ra nhiều mồ hôi, tang tiết mồ hôi
닭살 da gà
색소 sắc tố
수두 bệnh thuỷ đậu
아토피 sự dị ứng, viêm da cơ địa
홍역 bệnh sởi
건선 vảy nến
한포진 tổ đỉa
수포진 hắc lào
피진 bệnh ngoại ban
대성포진 zona thần kinh
건선 vẩy nến
백선 nấm da
옴 ghẻ
농양 áp xe
여드름 mụn trứng cá
봉와직염 viêm mô tế bào
종기 nhọt
발무좀 nấm chân
수족구 bệnh tay chân miệng
홍역 bệnh sởi
모낭염 viêm nang lông
뱀살 da rắn
햊빝에 탐 cháy nắng
겔로이드 sẹo lồi
블랙헤드 mụn đầu đen
화이트헤드 mụn đầu trắng
건조증 chứng khô da
임질 bệnh lậu
매독 bệnh giang mai
피부염 viêm da
피부암 ung thư da
아토피 피부염 viêm da cơ địa
알레르기성 피부염 viêm da dị ứng
접촉 피부염 viêm da tiếp xúc
지루성 피부염 viêm da tiết bã
피부진균증 nấm da
박탈피부염 viêm da tróc vẩy
방사선 피부염 viêm da quang tuyến
원형탈모증 rụng tóc từng mảng
안드로겐 탈모 rụng tóc do tiết tố nam
흉터탈모증 rụng tóc có sẹo
백반병 lang ben