Nắm rõ các từ vựng tiếng Hàn về bệnh sẽ rất có ích đối với những bạn chuẩn bị đi du học Hàn Quốc hoặc người chuẩn bị chuyển đến Hàn Quốc kết hôn và sinh sống tại xứ sở kim chi này. Vậy thì hãy trang bị cho mình vốn từ vựng tiếng Hàn về bệnh để khi gặp vấn đề nơi xứ người bạn có thể tự chăm sóc cho bản thân mình.

1.Những bệnh thường gặp khi từ Việt Nam sang Hàn Quốc
Khi bạn đã quá quen thuộc với khi hậu tại Việt Nam thì khi đến Hàn Quốc, nơi có khí hậu lạnh hơn Việt Nam rất nhiều, chắc chắn cơ thể của bạn sẽ gặp phải một số vấn đề về sức khỏe do chưa thích nghi với điều kiện khí hậu.
Một số bệnh thường gặp kể ra sau đây bạn cũng không nên quá lo lắng, bởi vì nó chưa đến mức quá nghiêm trọng.
1.1.Bị rụng tóc
Một số người khi mới sang Hàn sẽ gặp phải tình trạng tóc rụng, đó là do sự thay đổi về khí hậu, về ăn uống, và về các sản phẩm gội đầu.
Sau một thời gian khi cơ thể thích nghi thì sẽ giảm bớt tình trạng này.
1.2.Bị tróc da tay
Vào mua đông khí hậu vừa lạnh vừa khô sẽ làm bạn bị tróc da tay. Không cần phải quá lo lắng, bạn hãy sử dụng kem dưỡng da tay và bổ sung vitamin C cho cơ thể là được.
1.3.Bị chảy máu mũi
Tình trạng này cũng xảy ra khi mùa đông đến, gió lạnh và khô làm ảnh hưởng đến mũi của bạn. Vào ban đêm khi ngủ bạn sử dụng chăn sưởi ấm để bảo vệ cơ thể là được.
1.4.Bị rối loạn tiêu hóa
ẩm thực của Hàn đa số là các món cay. Những bạn không ăn được cay hoặc hệ tiêu hóa kém thì rất dễ bị rối loạn tiêu hóa.
Bạn có thể tìm những nơi bán món ăn Việt Nam hoặc tìm những món không cay để ăn.
1.5.Bị dị ứng với phấn hoa
Khi vào mùa xuân thì hoa sẽ nở rất nhiều, những bạn có cơ địa dị ứng với phấn hoa sẽ gặp tình trạng viêm tai mũi họng, ngứa da, nổi mẫn. Vấn đề này cũng không đáng lo đâu, bạn đến các nhà thuốc mua thuốc là sẽ hết.
2.Danh sách 500+ từ vựng tiếng Hàn về bệnh
1 : 가래: đờm
2 : 가려움증: chứng ngứa
3 : 가루약 (분말약) : thuốc bột
4 : 가슴앓이: đau bụng buồn bực trong lòng
5 : 각막염: viêm giác mạc
6 : 간 경화증: chưng sơ gan
7 : 간병인: người chăm sóc bệnh
8 : 간암: ung thư gan
9 : 간염: viêm gan
10 : 간질: bệnh động kinh
11 : 간호사: y tá
12 : 감기: cảm cúm
13 : 감기약: thuốc cảm cúm
14 : 감염: lây nhiễm
15 : 강심제: thuốc trợ tim
16 : 개인병원: bệnh viện tư nhân
17 : 건강: sức khỏe , mạnh khỏe
18 : 간망증: chứng hay quên
19 : 검진하다: kiểm tra sức khỏe
20 : 결리다: mắc , lây phải bệnh
21 : 결막염: viêm kết mạc
22 : 결핵: bệnh lao
23 : 경련: bệnh động kinh
24 : 경상: vết thương nhẹ
25 : 고막염: viêm màng nhĩ
26 : 고열 (열이 높다): sốt cao
27 : 고혈압: cao huyết áp
28 : 골다공증: bệnh loãng xương
29 : 골병: bệnh kín trong người , bệnh nặng
30 : 골수 암: ung thư tủy
31 : 골수염: viêm tủy
32 : 골절상: vết thương do xương gãy
33 : 곪다: lên mủ , mọc mủ
34 : 과로: quá sức
35 : 관절: khớp
36 : 관절염: viêm khớp
37 : 협심증: bệnh đau thắt ngực
38 : 구급약: thuốc cấp cứu
39 : 구급차: xe cấp cứa
40 : 구충제: thuốc xổ giun
41 : 구토: nôn mửa
42 : 귓병: bệnh tai
43 : 근시: cận thị
44 : 근육통: đau cơ bắp
45 : 급성: cấp tính
46 : 급성출혈결막염: viêm kết mạc . chảy máu cấp tính
47 : 기절: ngất xỉu
48 : 기침: ho
49 : 꼬병: bệnh giả vờ
50 : 나병: bệnh cùi , bệnh phong
51 : 난소염: viêm buồng trứng
52 : 난시: loạn thị
53 : 난청: điếc , khiếm thính
54 : 난치병: bệnh khó điều trị
55 : 낫다: khỏi bệnh
56 : 내과: nội khoa
57 : 내복약: thuốc uống
58 : 노망: bệnh hay quên
59 : 노안: bệnh mắt( do nhiều tuổi sinh ra )
60 : 녹내장: bệnh đục tinh thể
61 : 뇌막염: viêm màng não
62 : 뇌사: sự chết não
63 : 뇌염: viêm não
64 : 뇌졸중: bệnh đột quỵ
65 : 뇌출혈: bệnh xuất huyết nào
66 : 뇌파손: chấn thương sọ não
67 : 뇌혈관파열: tai biến mạch máu não
68 : 눈병: bệnh mắt
69 : 늑망염: tràn dịch màng phổi
70 : 다래끼: ghèn mắt, ghèn
71 : 다치다: bị thương
72 : 담낭염: viêm túi mật
73 : 당뇨병: bệnh đái đường
74 : 대장염: viêm đại tràng
75 : 독감: bệnh cảm cúm nặng
76 : 돌림병: bệnh dịch
77 : 동맥경화증: bệnh xơ cứng động mạch
78 : 동상: nứt da ( do lạnh )
79 : 두드러기: bệnh nổi ngứa , bệnh dị ứng , mề đay
80 : 두통: đau đầu
81 : 두통약: thuốc đau mắt
82 : 디스크: đĩa cột sống
83 : 뜸: giác nóng , giác thuốc
84 : 마비: tê liệt , liệt , bại liệt
85 : 마취제: chất gây mê
86 : 만성비염: viêm mũi mãn tính
87 : 말라리아: bệnh sốt rét
88 : 매독: bệnh giang mai
89 : 맹장: ruột thừa
90 : 맹장염: viêm ruột thừa
91 : 머리 아프다: đau đầu
92 : 멀미: say tàu xe , thuyền
93 : 멍: vết bầm của vết thương
94 : 멍울: vết U , Viết sưng
95 : 면역: miễn dịch
96 : 목발: chân gỗ , nạng gỗ
97 : 목살: mỏi mệt
98 : 몽유병: bệnh mộng du
99 : 무좀: nhột nước . ghẻ nước
100 : 문병: thăm bệnh
101 : 물약 (액제): thuốc nước
102 : 물집: mụn nhọt
103 : 반신불수: bán thân bất toại
104 : 반창고: beng keo vết thương dính
105 : 발창고: trặc cổ chân
107 : 발병하다: phát bệnh
108 : 발작: nổi lên đột ngột, bùng nổ
109 : 발진: mụn nhọt
110 : 방광염: viêm bàng quang
111 : 방사선과: khoa phóng xạ
112 : 방사선치료: trị liệu bằng tia phóng xạ
113 : 배탈: đau bụng , đi tiêu chảy
114 : 백내장: đục thủy tinh thể
115 : 백일해: bệnh viêm phế quản ở trẻ em, ho gà
116 : 백혈병: bệnh máu trắng
117 : 버짐: bệnh viêm da , mụn viêm ở mặt
118 : 베이다: bị đứt , cắt
119 : 변비: táo bón
120 : 변비약: thuốc táo bón
121 : 병: bệnh
122 : 병균: bệnh khuẩn
123 : 병들다: mắc bệnh
124 : 병문안: thăm bệnh
125 : 병문안(가다): thăm bệnh
126 : 토원하다: xuất viện
127 : 병실: phòng bệnh
128 : 병에 걸리다: mắc bệnh
129 : 병원: bệnh viện
130 : 병이 낫다: khỏi bệnh
131 : 병치레: bệnh tật
132 : 보약 (건강제): thuốc bổ
133 : 복용방법: cách uống thuốc
134 : 복용하다: uống thuốc
135 : 복통: đau bụng
136 : 볼거리: bệnh quai bị
137 : 봉대: băng để băng bó
138 : 부상: bị thương
139 : 부스럼: ung , nhọt
140 : 부작용: tác dụng phụ
141 : 부황: bệnh da vàng , xưng lên
142 : 불면증: chứng mất ngủ
143 : 불치병: bệnh không chữa được , bệnh nan y
144 : 비뇨기과: khoa tiết niệu
145 : 비만: béo phì
146 : 비염: viêm da
147 : 비타민: vitamin
148 : 빈혈: bệnh thiếu máu
149 : 뼈 석회화: thoái hóa xương , vôi hóa cột sống
150 : 뼈가 부러지다: gãy xương
151 : 삐다: dụi , xoay xoay ( vào mắt)
152 : 사고를 당하다: bị tai nạn
153 : 사상자: người bị thương
154 : 산부인과: khoa sản phụ
155 : 산부인과처방: đơn thuốc
156 : 상사병: bệnh tương tư
157 : 상처: vết thương
158 : 생리통: kinh nguyệt , sinh lý
159 : 설사: đia ngoài , ỉa chảy
160 : 설사약: thuốc đi ngoài
161 : 설사에 걸리다: bị tiêu chảy
162 : 성병: bệnh về giới tính
163 : 성인병: bệnh người lớn
164 : 성형외과: giải phẫu thẩm mỹ
165 : 세균: vi khuẩn
166 : 소독약: thuốc khử trùng
167 : 소아과: khoa nhi
168 : 소아마비: bệnh bại liệt ở trẻ em
169 : 소화불량: tiêu hóa kém
170 : 소화제: thuốc tiêu hóa
171 : 수간호사: y tá trưởng
172 : 수막염: viêm màng não
173 : 수면제 (최면제): thuốc ngủ
174 : 수술: phẫu thuật
175 : 수술실: phòng mổ
176 : 수술하다: phẫu thuật , mổ
177 : 수포: rộp . phòng . mụn bọng nước trên da
178 : 수혈: lấy máu
179 : 숙환: bệnh lâu ngày
178 : 스트레스: stress
179 : 습진: mụn ngứa
180 : 식곤증: chứng buồn ngủ sau khi ăn
181 : 식전복용: uống trước khi ăn
182 : 식중독: ngộ độc thức ăn
183 : 식중독에 걸이다: bị ngộ độc thức ăn
184 : 식후복용: uống sau khi ăn
185 : 신경과: khoa thần kinh
186 : 신경쇠약: suy nhược thần kinh
187 : 신경통: đau thần kinh
188 : 신장염: viêm thận
189 : 실명: chết hoặc mù
190 : 실신: bất tỉnh , ngất sỉu
191 : 심장병: bệnh tim
192 : 쑤시다: nhói , đau nhót
193 : 쓸개염: viêm túi mật
194 : 아물다: ngậm miệng , vết thương
195 : 아편: thuốc phiện
196 : 아폴로눈병: viêm màng kết chảy máu cấp tính
197 : 아프다: đau
198 : 아픔: nỗi đau
199 : 안과: nhãn khoa , khoa mắt
200 : 안약: thuốc mắt
201 : 앓다: ốm
202 : 암: ung thư
203 : 약국: hiệu thuốc
204 : 약물: thuốc , thuốc nước
205 : 약물중독: ngộ độc thuốc
206 : 약방: hiệu thuốc
207 : 약사: dược sỹ
208 : 약시: mắt kém
209 : 약을먹다: uống thuốc
210 : 약재: dược liệu
211 : 약초: dược thảo
212 : 약효: hiệu quả thuốc
213 : 양약: thuốc tây
214 : 어지럽다: chóng mặt
215 : 에이즈: Bệnh sida
216 : 여드름: mụn trên mặt
217 : 열: sốt
218 : 염 , 염증: viêm , chứng viêm nhiễm
219 : 영양실조: chứng thiếu dinh dưỡng , suy dinh dưỡng
220 : 영양제: chất dinh dưỡng
221 : 예방주사: tiêm phòng ngừa
222 : 예방하다: dự phòng
223 : 완치: chữa trị xong hoàn toàn
224 : 왕진: khám ngoại trú
225 : 외과: khoa ngoại ( ngoại khoa )
226 : 요도염: viêm niệu đạo
227 : 요양원: viện điều dưỡng
228 : 요통: đau đường tiết liệu
229 : 우울증: trầm cảm
230 : 원시: viễn thị
231 : 위경련: chứng đau cấp tính của dạ dày
232 : 위궤양: viêm loét dạ dày
233 : 위병: bệnh dạ dày
234 : 위암: ung thư dạ dày
235 : 위염: viêm dạ dày
236 : 위장약: thuốc đau dạ dày
237 : 위통: đau dạ dày
238 : 유방암: ung thư vú
239 : 유전병: bệnh di truyền
240 : 유행병: bệnh dịch
241 : 유행성출혈열: dịch sốt xuất huyết
242 : 응급실: phòng cấp cứa
243 : 응급환자: bệnh nhân cấp cứu
244 : 의료기구: y cụ
245 : 의료보험: bảo hiểm y tế
246 : 의료보험증: thẻ bảo hiểm y tế
247 : 의료원: viện y tế
248 : 의료진: đội ngũ y tế
249 : 의부증: chứng nghi ngờ vợ
250 : 의사: bác sĩ
251 : 의약품: dược phẩm
253 : 의원: y viện
254 : 이명 증: chứng ù tai
255 : 이병: bệnh ù tai
256 : 이비인후과: khoa tai mũi họng
257 : 이중염: viêm tai giữa
258 : 이질에 걸리다: bệnh kiết lị
259 : 인공심장: tim nhân tạo
261 : 일존뇌염: viêm não nhật bản
262 : 일사별: bệnh thương hàn
263 : 임신: có mang
264 : 임질: bệnh lậu
265 : 입워하다: vào , nhập viện
266 : 자궁암: ung thư tử cung
267 : 자폐증: bệnh tự kỷ
268 : 잔폐치레: dau vặt , ốm vặt
269 : 장기: nội tạng
270 : 장염: viêm ruột
281 : 절다: tê , mỏi
282 : 저혈압: huyết áp thấp
283 : 전염: truyền nhiễm
284 : 전염병: bệnh truyền nhiễm
285 : 전치: chữa khỏi hoàn toàn
286 : 절다: thọt chân , bước khập khiễng
288 : 정신과: khoa thần kinh
289 : 정박아 , 정신박약아: trẻ tinh thần yếu , bạc nhược
290 : 정신병: bệnh thần kinh
291 : 정신병자: người bệnh thần kinh
292 : 정혀외과: khoa ngoại chỉnh hình
293 : 제약회사: công ty dược
294 : 조제실: phòng điều chế thuốc
295 : 조제하다: chế tạo , làm , sản xuất
296 : 졸도: đột quỵ
297 : 종기: mụt nhọt
298 : 종합병원: bệnh viện đa khoa
299 : 죄골신경통: đau đầu kinh tọa
300 : 주사: tiêm
301 : 주사놓다: tiêm
302 : 주사맞다: được tiêm, được truyền dịch
303 : 주사기: bộ kim tiêm
304 : 주사약: thuốc tiêm
305 : 주치의: thầy thuốc phụ trách
306 : 중독: ngộ độc
307 : 중병: bệnh nặng
308 : 중상: bị thương nặng
309 : 중이염: viêm tai giữa
310 : 중태: bệnh nặng
311 : 중환자: bệnh nhận nặng
312 : 중환자실: phòng người bệnh nặng , phòng người cấp cứa
313 : 증상: chứng , triệu chứng
314 : 증세: triệu trứng , triệu trứng bệnh
315 : 지병: bệnh lâu ngày , khó chữa
316 : 진단하다: chuẩn đoán
317 : 진료하다: chữa bệnh
318 : 진물: nước mủ máu trong vết thương
319 : 진정제: thuốc an thần
320 : 진찰을 받다: khám bệnh
321 : 진찬하다: khám bệnh , chuẩn đoán bệnh
322 : 진통제: thuốc giảm đau
323 : 진폐증: bệnh khó thở do bụi vào trong phổi
324 : 질병: bệnh tật
325 : 질환: bệnh tật
326 : 찜질: chườm ướp ( bằng nước nóng , đá lạnh )
327 : 찰과상: vết thương rách da
328 : 처방: đơn thuốc
329 : 처방하다: cho đơn thuốc
330 : 천식: hen , suyễn
331 : 천연두: bệnh đậu mùa
332 : 청진기: máy nghe nhịp tim
333 : 체온: nhiệt độ cơ thể
334 : 체온이높다: thân nhiệt cao
335 : 체증: thể trọng , trọng lượng cơ thể
336 : 체하다: đầy hơi , đầy bụng
337 : 촉진제: chất xúc tác
338 : 축농증: bệnh nung mủ , bệnh sinh mủ
339 : 충수염: viêm ruột thừa
340 : 충치: sâu răng
340 : 치질: bệnh trĩ
341 : 치과: nha khoa
342 : 치료를 받다: trị bệnh
343 : 치료하다: chữa bệnh
344 : 치매: bệnh đãng trí
345 : 치사량: lượng gây chết người ( thuốc độc )
347 : 치통: đau răng
348 : 침: nước miếng
349 : 코염: viêm mũi
350 : 비염: viêm mũi
351 : 콜레라: bệnh dịch tả
352 : 코팔염: viêm thận
353 : 타박상: vết thương ( do va cham vật cứng )
354 : 탈골: trật khớp xương
355 : 탈모증: chứng rụng tóc
356 : 타진: kiệt sức
357 : 퇴원: xuất viện
358 : 퇴원하다: ra viện
359 : 투병: mắc bệnh
360 : 파상풍: bệnh uốn ván
361 : 패혈증: nhiễm trùng máu
362 : 편도선염: viêm amidam
363 : 편두통: đau đầu
364 : 폐결핵: bệnh lao phổi
365 : 폐렴: viêm phổi
366 : 폐암: ung thư phổi
367 : 풍토병: bệnh phong thổ
368 : 피곤: mệt mỏi
369 : 피로: mệt , mệt mỏi
370 : 피부과: khoa da liễu
371 : 피부병: bệnh ngoài da
372 : 피부암: ung thư da
373 : 피부염: viêm da
374 : 피임약: thuốc tránh thai
375 : 하루세번: mỗi ngày ba lần
376 : 학질: bệnh sốt rét
377 : 한방: thuốc bắc , thuốc đông y
378 : 한약: thuốc nam , thuốc từ dược thảo
379 : 한의사: bác sĩ đông y
380 : 한의원: tiệm thuốc đông y
381 : 항생제: thuốc kháng sinh
382 : 항암제: chất chống ung thư
383 : 해독제: chất giải độc
384 : 해열제: chất hạ nhiệt , hạ sốt
385 : 현기증: chóng mặt
386 : 혈압계: máy do huyết áp
387 : 혈액형: nhóm máu
388 : 혹: bướu, u
389 : 혼수상태: trạng thái hôn mê
390 : 홍역: bệnh sởi
391 : 화농: mưng mủ , sinh mủ
392 : 화병: bệnh do bực tức sinh ra
393 : 화상: vết bỏng
394 : 화상을 입다: bị phỏng
395 : 화학치료: chữa bằng chất hóa học
396 : 환각제: chất gây hoang tưởng , thuốc lắc
397 : 환자: người bệnh , bệnh nhân
398 : 회복 실: phòng người bệnh hồi phục
399 : 회복하다: hồi phục
400 : 회진: hội chuẩn
401 : 후유증: chứng bệnh về sau , di chứng
402 : 후천성면역결핍증: AIDS bệnh sida
403 : 흉부외과: ngoại khoa vùng ngực
404 : 흉터: vết sẹo , sẹo
405 : 흑사병: dịch hạch
406: 캡슐: thuốc con nhộng
407: 스프레이 (분무 ,분무기): thuốc xịt
408 : 주사약 (주사액): thuốc tiêm
409: 마취제 (마비약): thuốc gây mê
410: 소염제 : thuốc phòng chống và trị liệu viêm nhiễm
411: 파스 (파스타 – Pasta): thuốc xoa bóp
412: 물파스: thuốc xoa bóp dạng nước
413: 다이어트약: thuốc giảm cân
414: 종합병원: bệnh viện đa khoa
415: 구강외과: khoa răng hàm (điều trị các bệnh về răng & miệng)
416: 정형외과: khoa chỉnh hình (xương)
417: 성형외과: khoa chỉnh hình (điều trị vết thương bên ngoài và phẫu thuật thẩm mĩ)
418: 신경외과: khoa thần kinh (liên quan đến não, thần kinh, tuỷ)
419: 뇌신경외과: khoa thần kinh (não)
420: 내과: nội khoa
421: 피부과: khoa da liễu (điều trị các bệnh về da)
422: 물료내과: khoa vật lý trị liệu
423: 신경내과, 신경정신과, 정신과: bệnh viện tâm thần
424: 심료내과: khoa tim
425: 치과: nha khoa
426: 안과: nhãn khoa
427: 소아과: khoa nhi
428: 이비인후과: khoa tai mũi họng
429: 산부인과: khoa sản
430: 항문과: chữa các bệnh phát sinh ở hậu môn
431: 비뇨기과: chữa các bệnh đường tiết liệu, bệnh hoa liễu
432: 한의원: bệnh viện y học cổ truyền (châm cứu)
433: 알약 (정제): thuốc viên
434: 호흡이 곤란하다: khó thở
435: 기침하다: ho
436: 폐병: bệnh phổi
437: 감기에 걸리다: bị cảm
438: 페스트: bệnh dịch hạch
439: 수족이 아프다: đay tay chân
440: 피곤하다: mệt
441: 머리가 아프다: nhức đầu
442: 수두: lên đậu
443: 미열이 있다: bị sốt nhẹ
444: 잠이 잘 오지 않는다: mất ngủ
445: 한기가 느 껴진다: cảm lạnh
446: 어질어질하다: bị chóng mặt
447: 피가나다: ra máu
448: 코가 막히다: ngạt mũi
449: 콧물이 흐르다: chảy nước mũi
450: 퀴가 아프다: đau tai
451: 충치가 있다: sâu răng
452: 말을 할때 목이 아프다: họng bị đau khi nói
453: 뱃속이 목직하다: trương bụng, chứng khó tiêu
454: 토할 것 같다: ói, nôn, mửa
455: 목이쉬었다: rát họng
456: 어깨가 결린다: đau vai
457: 빨목이 삐다: bong gân mắt cá chân
458: 파부가 가렵다: ngứa
459: CT를 찍다: chụp CT
460: MRI 찍다: chụp MRI
461: 피를 뽑다: lấy máu
462: 소변/대변 검사: xét nghiệm nước tiểu, phân
463: 내시경 검사: nội soi
464: 수술, 시술: mổ, phẫu thuật
465: 침을 맞다: châm cứu
466: 물리치료: vật lý trị liệu
467: 깁스를 하다: bó bột
DỤNG CỤ Y TẾ
468: 링거: dịch truyền
469: 가습기: máy phun ẩm
470: 붕대: băng gạc
471: 청진기: ống nghe khám bệnh
472: 체온계: nhiệt kế
473: 혈압계: máy đo huyết áp
474: 의료보험카드: thẻ bảo hiểm y tế
475: 침: kim châm cứu
476: 처방전: toa thuốc
477: 파스: cao dán
478: 응급치료상자: hộp dụng cụ cấp cứu
479: 반창고: băng dán vết thương
480: 가제: băng gạc
481: 소독약: thuốc sát trùng
482: 압박붕대: băng co dãn
483: 찜질팩: túi chườm nóng
484: 시럽: thuốc xi-rô
485: 삼각붕대: băng tam giác
486: 머큐크롬: thuốc đỏ
487: 소화제: thuốc tiêu hóa
488: 안대: băng che mắt
489: 항생연고: thuốc bôi kháng sinh
490: 해열제: thuốc hạ sốt
491: 비타민제: vitamin tổng hợp
492: 진통제: thuốc giảm đau
493: 연고: thuốc mỡ
494: 밴드: băng cá nhân
495: 보청기: máy trợ thính
496: 공기 청정기: máy lọc khí
497: 진단서: hồ sơ trị bệnh
498: 진단확인서: hồ sơ xác nhận khám chữa bệnh
499: 왜래 진료 지침서: bảng hướng dẫn điều trị ngoại trú
500: 순환기 질환: các bệnh về tim mạch
501: 가슴통증, 흉통: đau ngực
502: 부기, 부종 phù thũng
503: 심장부전, 심장기능상실 suy tim
504: 고지질혈증 tăng mỡ máu
505: 고혈압 cao huyết áp
506: 드근거림 tim hồi hộp, đập mạnh
507: 레이노현상 hội chứng Raynaud (trắng bệt, tê cóng ngón tay, chân, mũi, dái tai)
508: 실시 bất tỉnh
509: 내분지 질환 các bệnh về nội tiết
510: 당뇨병 제 형 bệnh tiểu đường tuýp
511: 갑상샘종 – 갑상샘결절, 갑상선결절 bướu cổ tuyến giáp
512: 갑상샘항진증, 갑상샘과다증 suy tuyến giáp
513: 비만증 bệnh béo phì
514: 급경련복통: 급성 위장염, 급성 설사: viêm đại tràng cấp tính
515: 만성 간염: viêm gan mãn tính
516: 치핵 bệnh trĩ
517: 소화궤양 bệnh loét dạ dày
518: 과민대장증후군 hội chứng ruột bị kích thích
519: 간경화증 xơ gan
520: 위장관출혈 xuất huyết dạ dày
521: 근골격 질환 các vấn đề về cơ xương khớp
522: 통풍 bệnh gút
523: 경부통 đau cổ
524: 마취약/ 마취제 thuốc gây mê
525: 마취된 상태 trong tình trạng gây mê
526: 환자를 마취시키다 gây mê cho bệnh nhân
527: 부분 마취제 gây mê cục bộ
528: 전신마취를 하다 gây mê toàn phần
529: 항생제 thuốc kháng sinh
530: 혈압을 재다 đo huyết áp
531: 관류/환류액 순환시키다 truyền đạm
532: 소아과 khoa nhi
533: 신장 thận
534: 맹장 ruột thừa
535: 아데노이드 bệnh viêm amidan
536: 자궁 tử cung
537: 자궁염 viêm tử cung
538: 자궁절제 cắt tử cung
539: 비염 viêm mũi
540: 알레르기성 비염 viêm mũi dị ứng
541: 부비강염 viêm xoang
542: 만성부비강염 viêm xoang mãn tính
543: 호두염 viêm thanh quản
544: 기관지 폐렴 viêm phế quản
545: 결핵 lao phổi
546: 관절염 viêm khớp
547: 장티푸스 cảm/ sốt thương hàn
548: 장염 viêm ruột
549: 급성병 bệnh cấp tính
550: 불면증 chứng mất ngủ
551: 백내장: bệnh đục thủy tinh thể
552: 결막염 viêm kết mạc
553: 다래끼 lẹo ở mắt
554: 천식 bệnh hen suyễn
555: 뎅구열 bệnh sốt xuất huyết
556: 이비인후과 khoa tai mũi họng
557: 산부인과 khoa sản, phòng khám phụ khoa
558: 종양학과 khoa ung bướu
559: 재활의학 phục hồi chức năng
560: 전통의료, 전통한의학 y học cổ truyền
561: 자반증 Ban xuất huyết
562: 황색판증 Ban vàng mí mắt
563: 훙반증 Ban đỏ
564: 전격성 Bạo phát
565: 병, 질환 Bệnh
566: 백반증 Bệnh bạch biến (lang trắng)
567: 디프테리아 Bệnh bạch cầu
568: 풍진 Bệnh ban đào
569: 산업병, 산업재해 Bệnh công nghiệp
570: 독감 Bệnh cúm
571: 광견병, 공수병 Bệnh dại
572: 콜레라 Bệnh dịch tả
573: 옴, 개선 Bệnh ghẻ
574: 매독 Bệnh giang mai
575: 대상포진 Bệnh Herpes zona
576: 나병, 문둥병 Bệnh hủi