fbpx

500+ Từ vựng tiếng Hàn về bệnh

Nắm rõ các từ vựng tiếng Hàn về bệnh sẽ rất có ích đối với những bạn chuẩn bị đi du học Hàn Quốc hoặc người chuẩn bị chuyển đến Hàn Quốc kết hôn và sinh sống tại xứ sở kim chi này. Vậy thì hãy trang bị cho mình vốn từ vựng tiếng Hàn về bệnh để khi gặp vấn đề nơi xứ người bạn có thể tự chăm sóc cho bản thân mình.

500+ từ vựng tiếng Hàn về bệnh

1.Những bệnh thường gặp khi từ Việt Nam sang Hàn Quốc

Khi bạn đã quá quen thuộc với khi hậu tại Việt Nam thì khi đến Hàn Quốc, nơi có khí hậu lạnh hơn Việt Nam rất nhiều, chắc chắn cơ thể của bạn sẽ gặp phải một số vấn đề về sức khỏe do chưa thích nghi với điều kiện khí hậu.

Một số bệnh thường gặp kể ra sau đây bạn cũng không nên quá lo lắng, bởi vì nó chưa đến mức quá nghiêm trọng.

1.1.Bị rụng tóc

Một số người khi mới sang Hàn sẽ gặp phải tình trạng tóc rụng, đó là do sự thay đổi về khí hậu, về ăn uống, và về các sản phẩm gội đầu.

Sau một thời gian khi cơ thể thích nghi thì sẽ giảm bớt tình trạng này.

1.2.Bị tróc da tay

Vào mua đông khí hậu vừa lạnh vừa khô sẽ làm bạn bị tróc da tay. Không cần phải quá lo lắng, bạn hãy sử dụng kem dưỡng da tay và bổ sung vitamin C cho cơ thể là được.

1.3.Bị chảy máu mũi

Tình trạng này cũng xảy ra khi mùa đông đến, gió lạnh và khô làm ảnh hưởng đến mũi của bạn. Vào ban đêm khi ngủ bạn sử dụng chăn sưởi ấm để bảo vệ cơ thể là được.

1.4.Bị rối loạn tiêu hóa

ẩm thực của Hàn đa số là các món cay. Những bạn không ăn được cay hoặc hệ tiêu hóa kém thì rất dễ bị rối loạn tiêu hóa.

Bạn có thể tìm những nơi bán món ăn Việt Nam hoặc tìm những món không cay để ăn.

1.5.Bị dị ứng với phấn hoa

Khi vào mùa xuân thì hoa sẽ nở rất nhiều, những bạn có cơ địa dị ứng với phấn hoa sẽ gặp tình trạng viêm tai mũi họng, ngứa da, nổi mẫn. Vấn đề này cũng không đáng lo đâu, bạn đến các nhà thuốc mua thuốc là sẽ hết.

2.Danh sách 500+ từ vựng tiếng Hàn về bệnh

1 : 가래: đờm

2 : 가려움증: chứng ngứa

3 : 가루약 (분말약) : thuốc bột

4 : 가슴앓이: đau bụng buồn bực trong lòng

5 : 각막염: viêm giác mạc

6 : 간 경화증: chưng sơ gan

7 : 간병인: người chăm sóc bệnh

8 : 간암: ung thư gan

9 : 간염: viêm gan

10 : 간질: bệnh động kinh

11 : 간호사: y tá

12 : 감기: cảm cúm

13 : 감기약: thuốc cảm cúm

14 : 감염: lây nhiễm

15 : 강심제: thuốc trợ tim

16 : 개인병원: bệnh viện tư nhân

17 : 건강: sức khỏe , mạnh khỏe

18 : 간망증: chứng hay quên

19 : 검진하다: kiểm tra sức khỏe

20 : 결리다: mắc , lây phải bệnh

21 : 결막염: viêm kết mạc

22 : 결핵: bệnh lao

23 : 경련: bệnh động kinh

24 : 경상: vết thương nhẹ

25 : 고막염: viêm màng nhĩ

26 : 고열 (열이 높다): sốt cao

27 : 고혈압: cao huyết áp

28 : 골다공증: bệnh loãng xương

29 : 골병: bệnh kín trong người , bệnh nặng

30 : 골수 암: ung thư tủy

31 : 골수염: viêm tủy

32 : 골절상: vết thương do xương gãy

33 : 곪다: lên mủ , mọc mủ

34 : 과로: quá sức

35 : 관절: khớp

36 : 관절염: viêm khớp

37 : 협심증: bệnh đau thắt ngực

38 : 구급약: thuốc cấp cứu

39 : 구급차: xe cấp cứa

40 : 구충제: thuốc xổ giun

41 : 구토: nôn mửa

42 : 귓병: bệnh tai

43 : 근시: cận thị

44 : 근육통: đau cơ bắp

45 : 급성: cấp tính

46 : 급성출혈결막염: viêm kết mạc . chảy máu cấp tính

47 : 기절: ngất xỉu

48 : 기침: ho

49 : 꼬병: bệnh giả vờ

50 : 나병: bệnh cùi , bệnh phong

51 : 난소염: viêm buồng trứng

52 : 난시: loạn thị

53 : 난청: điếc , khiếm thính

54 : 난치병: bệnh khó điều trị

55 : 낫다: khỏi bệnh

56 : 내과: nội khoa

57 : 내복약: thuốc uống

58 : 노망: bệnh hay quên

59 : 노안: bệnh mắt( do nhiều tuổi sinh ra )

60 : 녹내장: bệnh đục tinh thể

61 : 뇌막염: viêm màng não

62 : 뇌사: sự chết não

63 : 뇌염: viêm não

64 : 뇌졸중: bệnh đột quỵ

65 : 뇌출혈: bệnh xuất huyết nào

66 : 뇌파손: chấn thương sọ não

67 : 뇌혈관파열: tai biến mạch máu não

68 : 눈병: bệnh mắt

69 : 늑망염: tràn dịch màng phổi

70 : 다래끼: ghèn mắt, ghèn

71 : 다치다: bị thương

72 : 담낭염: viêm túi mật

73 : 당뇨병: bệnh đái đường

74 : 대장염: viêm đại tràng

75 : 독감: bệnh cảm cúm nặng

76 : 돌림병: bệnh dịch

77 : 동맥경화증: bệnh xơ cứng động mạch

78 : 동상: nứt da ( do lạnh )

79 : 두드러기: bệnh nổi ngứa , bệnh dị ứng , mề đay

80 : 두통: đau đầu

81 : 두통약: thuốc đau mắt

82 : 디스크: đĩa cột sống

83 : 뜸: giác nóng , giác thuốc

84 : 마비: tê liệt , liệt , bại liệt

85 : 마취제: chất gây mê

86 : 만성비염: viêm mũi mãn tính

87 : 말라리아: bệnh sốt rét

88 : 매독: bệnh giang mai

89 : 맹장: ruột thừa

90 : 맹장염: viêm ruột thừa

91 : 머리 아프다: đau đầu

92 : 멀미: say tàu xe , thuyền

93 : 멍: vết bầm của vết thương

94 : 멍울: vết U , Viết sưng

95 : 면역: miễn dịch

96 : 목발: chân gỗ , nạng gỗ

97 : 목살: mỏi mệt

98 : 몽유병: bệnh mộng du

99 : 무좀: nhột nước . ghẻ nước

100 : 문병: thăm bệnh

101 : 물약 (액제): thuốc nước

102 : 물집: mụn nhọt

103 : 반신불수: bán thân bất toại

104 : 반창고: beng keo vết thương dính

105 : 발창고: trặc cổ chân

107 : 발병하다: phát bệnh

108 : 발작: nổi lên đột ngột, bùng nổ

109 : 발진: mụn nhọt

110 : 방광염: viêm bàng quang

111 : 방사선과: khoa phóng xạ

112 : 방사선치료: trị liệu bằng tia phóng xạ

113 : 배탈: đau bụng , đi tiêu chảy

114 : 백내장: đục thủy tinh thể

115 : 백일해: bệnh viêm phế quản ở trẻ em, ho gà

116 : 백혈병: bệnh máu trắng

117 : 버짐: bệnh viêm da , mụn viêm ở mặt

118 : 베이다: bị đứt , cắt

119 : 변비: táo bón

120 : 변비약: thuốc táo bón

121 : 병: bệnh

122 : 병균: bệnh khuẩn

123 : 병들다: mắc bệnh

124 : 병문안: thăm bệnh

125 : 병문안(가다): thăm bệnh

126 : 토원하다: xuất viện

127 : 병실: phòng bệnh

128 : 병에 걸리다: mắc bệnh

129 : 병원: bệnh viện

130 : 병이 낫다: khỏi bệnh

131 : 병치레: bệnh tật

132 : 보약 (건강제): thuốc bổ

133 : 복용방법: cách uống thuốc

134 : 복용하다: uống thuốc

135 : 복통: đau bụng

136 : 볼거리: bệnh quai bị

137 : 봉대: băng để băng bó

138 : 부상: bị thương

139 : 부스럼: ung , nhọt

140 : 부작용: tác dụng phụ

141 : 부황: bệnh da vàng , xưng lên

142 : 불면증: chứng mất ngủ

143 : 불치병: bệnh không chữa được , bệnh nan y

144 : 비뇨기과: khoa tiết niệu

145 : 비만: béo phì

146 : 비염: viêm da

147 : 비타민: vitamin

148 : 빈혈: bệnh thiếu máu

149 : 뼈 석회화: thoái hóa xương , vôi hóa cột sống

150 : 뼈가 부러지다: gãy xương

151 : 삐다: dụi , xoay xoay ( vào mắt)

152 : 사고를 당하다: bị tai nạn

153 : 사상자: người bị thương

154 : 산부인과: khoa sản phụ

155 : 산부인과처방: đơn thuốc

156 : 상사병: bệnh tương tư

157 : 상처: vết thương

158 : 생리통: kinh nguyệt , sinh lý

159 : 설사: đia ngoài , ỉa chảy

160 : 설사약: thuốc đi ngoài

161 : 설사에 걸리다: bị tiêu chảy

162 : 성병: bệnh về giới tính

163 : 성인병: bệnh người lớn

164 : 성형외과: giải phẫu thẩm mỹ

165 : 세균: vi khuẩn

166 : 소독약: thuốc khử trùng

167 : 소아과: khoa nhi

168 : 소아마비: bệnh bại liệt ở trẻ em

169 : 소화불량: tiêu hóa kém

170 : 소화제: thuốc tiêu hóa

171 : 수간호사: y tá trưởng

172 : 수막염: viêm màng não

173 : 수면제 (최면제): thuốc ngủ

174 : 수술: phẫu thuật

175 : 수술실: phòng mổ

176 : 수술하다: phẫu thuật , mổ

177 : 수포: rộp . phòng . mụn bọng nước trên da

178 : 수혈: lấy máu

179 : 숙환: bệnh lâu ngày

178 : 스트레스: stress

179 : 습진: mụn ngứa

180 : 식곤증: chứng buồn ngủ sau khi ăn

181 : 식전복용: uống trước khi ăn

182 : 식중독: ngộ độc thức ăn

183 : 식중독에 걸이다: bị ngộ độc thức ăn

184 : 식후복용: uống sau khi ăn

185 : 신경과: khoa thần kinh

186 : 신경쇠약: suy nhược thần kinh

187 : 신경통: đau thần kinh

188 : 신장염: viêm thận

189 : 실명: chết hoặc mù

190 : 실신: bất tỉnh , ngất sỉu

191 : 심장병: bệnh tim

192 : 쑤시다: nhói , đau nhót

193 : 쓸개염: viêm túi mật

194 : 아물다: ngậm miệng , vết thương

195 : 아편: thuốc phiện

196 : 아폴로눈병: viêm màng kết chảy máu cấp tính

197 : 아프다: đau

198 : 아픔: nỗi đau

199 : 안과: nhãn khoa , khoa mắt

200 : 안약: thuốc mắt

201 : 앓다: ốm

202 : 암: ung thư

203 : 약국: hiệu thuốc

204 : 약물: thuốc , thuốc nước

205 : 약물중독: ngộ độc thuốc

206 : 약방: hiệu thuốc

207 : 약사: dược sỹ

208 : 약시: mắt kém

209 : 약을먹다: uống thuốc

210 : 약재: dược liệu

211 : 약초: dược thảo

212 : 약효: hiệu quả thuốc

213 : 양약: thuốc tây

214 : 어지럽다: chóng mặt

215 : 에이즈: Bệnh sida

216 : 여드름: mụn trên mặt

217 : 열: sốt

218 : 염 , 염증: viêm , chứng viêm nhiễm

219 : 영양실조: chứng thiếu dinh dưỡng , suy dinh dưỡng

220 : 영양제: chất dinh dưỡng

221 : 예방주사: tiêm phòng ngừa

222 : 예방하다: dự phòng

223 : 완치: chữa trị xong hoàn toàn

224 : 왕진: khám ngoại trú

225 : 외과: khoa ngoại ( ngoại khoa )

226 : 요도염: viêm niệu đạo

227 : 요양원: viện điều dưỡng

228 : 요통: đau đường tiết liệu

229 : 우울증: trầm cảm

230 : 원시: viễn thị

231 : 위경련: chứng đau cấp tính của dạ dày

232 : 위궤양: viêm loét dạ dày

233 : 위병: bệnh dạ dày

234 : 위암: ung thư dạ dày

235 : 위염: viêm dạ dày

236 : 위장약: thuốc đau dạ dày

237 : 위통: đau dạ dày

238 : 유방암: ung thư vú

239 : 유전병: bệnh di truyền

240 : 유행병: bệnh dịch

241 : 유행성출혈열: dịch sốt xuất huyết

242 : 응급실: phòng cấp cứa

243 : 응급환자: bệnh nhân cấp cứu

244 : 의료기구: y cụ

245 : 의료보험: bảo hiểm y tế

246 : 의료보험증: thẻ bảo hiểm y tế

247 : 의료원: viện y tế

248 : 의료진: đội ngũ y tế

249 : 의부증: chứng nghi ngờ vợ

250 : 의사: bác sĩ

251 : 의약품: dược phẩm

253 : 의원: y viện

254 : 이명 증: chứng ù tai

255 : 이병: bệnh ù tai

256 : 이비인후과: khoa tai mũi họng

257 : 이중염: viêm tai giữa

258 : 이질에 걸리다: bệnh kiết lị

259 : 인공심장: tim nhân tạo

261 : 일존뇌염: viêm não nhật bản

262 : 일사별: bệnh thương hàn

263 : 임신: có mang

264 : 임질: bệnh lậu

265 : 입워하다: vào , nhập viện

266 : 자궁암: ung thư tử cung

267 : 자폐증: bệnh tự kỷ

268 : 잔폐치레: dau vặt , ốm vặt

269 : 장기: nội tạng

270 : 장염: viêm ruột

281 : 절다: tê , mỏi

282 : 저혈압: huyết áp thấp

283 : 전염: truyền nhiễm

284 : 전염병: bệnh truyền nhiễm

285 : 전치: chữa khỏi hoàn toàn

286 : 절다: thọt chân , bước khập khiễng

288 : 정신과: khoa thần kinh

289 : 정박아 , 정신박약아: trẻ tinh thần yếu , bạc nhược

290 : 정신병: bệnh thần kinh

291 : 정신병자: người bệnh thần kinh

292 : 정혀외과: khoa ngoại chỉnh hình

293 : 제약회사: công ty dược

294 : 조제실: phòng điều chế thuốc

295 : 조제하다: chế tạo , làm , sản xuất

296 : 졸도: đột quỵ

297 : 종기: mụt nhọt

298 : 종합병원: bệnh viện đa khoa

299 : 죄골신경통: đau đầu kinh tọa

300 : 주사: tiêm

301 : 주사놓다: tiêm

302 : 주사맞다: được tiêm, được truyền dịch

303 : 주사기: bộ kim tiêm

304 : 주사약: thuốc tiêm

305 : 주치의: thầy thuốc phụ trách

306 : 중독: ngộ độc

307 : 중병: bệnh nặng

308 : 중상: bị thương nặng

309 : 중이염: viêm tai giữa

310 : 중태: bệnh nặng

311 : 중환자: bệnh nhận nặng

312 : 중환자실: phòng người bệnh nặng , phòng người cấp cứa

313 : 증상: chứng , triệu chứng

314 : 증세: triệu trứng , triệu trứng bệnh

315 : 지병: bệnh lâu ngày , khó chữa

316 : 진단하다: chuẩn đoán

317 : 진료하다: chữa bệnh

318 : 진물: nước mủ máu trong vết thương

319 : 진정제: thuốc an thần

320 : 진찰을 받다: khám bệnh

321 : 진찬하다: khám bệnh , chuẩn đoán bệnh

322 : 진통제: thuốc giảm đau

323 : 진폐증: bệnh khó thở do bụi vào trong phổi

324 : 질병: bệnh tật

325 : 질환: bệnh tật

326 : 찜질: chườm ướp ( bằng nước nóng , đá lạnh )

327 : 찰과상: vết thương rách da

328 : 처방: đơn thuốc

329 : 처방하다: cho đơn thuốc

330 : 천식: hen , suyễn

331 : 천연두: bệnh đậu mùa

332 : 청진기: máy nghe nhịp tim

333 : 체온: nhiệt độ cơ thể

334 : 체온이높다: thân nhiệt cao

335 : 체증: thể trọng , trọng lượng cơ thể

336 : 체하다: đầy hơi , đầy bụng

337 : 촉진제: chất xúc tác

338 : 축농증: bệnh nung mủ , bệnh sinh mủ

339 : 충수염: viêm ruột thừa

340 : 충치: sâu răng

340 : 치질: bệnh trĩ

341 : 치과: nha khoa

342 : 치료를 받다: trị bệnh

343 : 치료하다: chữa bệnh

344 : 치매: bệnh đãng trí

345 : 치사량: lượng gây chết người ( thuốc độc )

347 : 치통: đau răng

348 : 침: nước miếng

349 : 코염: viêm mũi

350 : 비염: viêm mũi

351 : 콜레라: bệnh dịch tả

352 : 코팔염: viêm thận

353 : 타박상: vết thương ( do va cham vật cứng )

354 : 탈골: trật khớp xương

355 : 탈모증: chứng rụng tóc

356 : 타진: kiệt sức

357 : 퇴원: xuất viện

358 : 퇴원하다: ra viện

359 : 투병: mắc bệnh

360 : 파상풍: bệnh uốn ván

361 : 패혈증: nhiễm trùng máu

362 : 편도선염: viêm amidam

363 : 편두통: đau đầu

364 : 폐결핵: bệnh lao phổi

365 : 폐렴: viêm phổi

366 : 폐암: ung thư phổi

367 : 풍토병: bệnh phong thổ

368 : 피곤: mệt mỏi

369 : 피로: mệt , mệt mỏi

370 : 피부과: khoa da liễu

371 : 피부병: bệnh ngoài da

372 : 피부암: ung thư da

373 : 피부염: viêm da

374 : 피임약: thuốc tránh thai

375 : 하루세번: mỗi ngày ba lần

376 : 학질: bệnh sốt rét

377 : 한방: thuốc bắc , thuốc đông y

378 : 한약: thuốc nam , thuốc từ dược thảo

379 : 한의사: bác sĩ đông y

380 : 한의원: tiệm thuốc đông y

381 : 항생제: thuốc kháng sinh

382 : 항암제: chất chống ung thư

383 : 해독제: chất giải độc

384 : 해열제: chất hạ nhiệt , hạ sốt

385 : 현기증: chóng mặt

386 : 혈압계: máy do huyết áp

387 : 혈액형: nhóm máu

388 : 혹: bướu, u

389 : 혼수상태: trạng thái hôn mê

390 : 홍역: bệnh sởi

391 : 화농: mưng mủ , sinh mủ

392 : 화병: bệnh do bực tức sinh ra

393 : 화상: vết bỏng

394 : 화상을 입다: bị phỏng

395 : 화학치료: chữa bằng chất hóa học

396 : 환각제: chất gây hoang tưởng , thuốc lắc

397 : 환자: người bệnh , bệnh nhân

398 : 회복 실: phòng người bệnh hồi phục

399 : 회복하다: hồi phục

400 : 회진: hội chuẩn

401 : 후유증: chứng bệnh về sau , di chứng

402 : 후천성면역결핍증: AIDS bệnh sida

403 : 흉부외과: ngoại khoa vùng ngực

404 : 흉터: vết sẹo , sẹo

405 : 흑사병: dịch hạch

406: 캡슐: thuốc con nhộng

407: 스프레이 (분무 ,분무기): thuốc xịt

408 : 주사약 (주사액): thuốc tiêm

409: 마취제 (마비약): thuốc gây mê

410: 소염제 : thuốc phòng chống và trị liệu viêm nhiễm

411: 파스 (파스타 – Pasta): thuốc xoa bóp

412: 물파스: thuốc xoa bóp dạng nước

413: 다이어트약: thuốc giảm cân

414: 종합병원: bệnh viện đa khoa

415: 구강외과: khoa răng hàm (điều trị các bệnh về răng & miệng)

416: 정형외과: khoa chỉnh hình (xương)

417: 성형외과: khoa chỉnh hình (điều trị vết thương bên ngoài và phẫu thuật thẩm mĩ)

418: 신경외과: khoa thần kinh (liên quan đến não, thần kinh, tuỷ)

419: 뇌신경외과: khoa thần kinh (não)

420: 내과: nội khoa

421: 피부과: khoa da liễu (điều trị các bệnh về da)

422: 물료내과: khoa vật lý trị liệu

423: 신경내과, 신경정신과, 정신과: bệnh viện tâm thần

424: 심료내과: khoa tim

425: 치과: nha khoa

426: 안과: nhãn khoa

427: 소아과: khoa nhi

428: 이비인후과: khoa tai mũi họng

429: 산부인과: khoa sản

430: 항문과: chữa các bệnh phát sinh ở hậu môn

431: 비뇨기과: chữa các bệnh đường tiết liệu, bệnh hoa liễu

432: 한의원: bệnh viện y học cổ truyền (châm cứu)

433: 알약 (정제): thuốc viên

434: 호흡이 곤란하다: khó thở

435: 기침하다: ho

436: 폐병: bệnh phổi

437: 감기에 걸리다: bị cảm

438: 페스트: bệnh dịch hạch

439: 수족이 아프다: đay tay chân

440: 피곤하다: mệt

441: 머리가 아프다: nhức đầu

442: 수두: lên đậu

443: 미열이 있다: bị sốt nhẹ

444: 잠이 잘 오지 않는다: mất ngủ

445: 한기가 느 껴진다: cảm lạnh

446: 어질어질하다: bị chóng mặt

447: 피가나다: ra máu

448: 코가 막히다: ngạt mũi

449: 콧물이 흐르다: chảy nước mũi

450: 퀴가 아프다: đau tai

451: 충치가 있다: sâu răng

452: 말을 할때 목이 아프다: họng bị đau khi nói

453: 뱃속이 목직하다: trương bụng, chứng khó tiêu

454: 토할 것 같다: ói, nôn, mửa

455: 목이쉬었다: rát họng

456: 어깨가 결린다: đau vai

457: 빨목이 삐다: bong gân mắt cá chân

458: 파부가 가렵다: ngứa

459: CT를 찍다: chụp CT

460: MRI 찍다: chụp MRI

461: 피를 뽑다: lấy máu

462: 소변/대변 검사: xét nghiệm nước tiểu, phân

463: 내시경 검사: nội soi

464: 수술, 시술: mổ, phẫu thuật

465: 침을 맞다: châm cứu

466: 물리치료: vật lý trị liệu

467: 깁스를 하다: bó bột

DỤNG CỤ Y TẾ

468: 링거: dịch truyền

469: 가습기: máy phun ẩm

470: 붕대: băng gạc

471: 청진기: ống nghe khám bệnh

472: 체온계: nhiệt kế

473: 혈압계: máy đo huyết áp

474: 의료보험카드: thẻ bảo hiểm y tế

475: 침: kim châm cứu

476: 처방전: toa thuốc

477: 파스: cao dán

478: 응급치료상자: hộp dụng cụ cấp cứu

479: 반창고: băng dán vết thương

480: 가제: băng gạc

481: 소독약: thuốc sát trùng

482: 압박붕대: băng co dãn

483: 찜질팩: túi chườm nóng

484: 시럽: thuốc xi-rô

485: 삼각붕대: băng tam giác

486: 머큐크롬: thuốc đỏ

487: 소화제: thuốc tiêu hóa

488: 안대: băng che mắt

489: 항생연고: thuốc bôi kháng sinh

490: 해열제: thuốc hạ sốt

491: 비타민제: vitamin tổng hợp

492: 진통제: thuốc giảm đau

493: 연고: thuốc mỡ

494: 밴드: băng cá nhân

495: 보청기: máy trợ thính

496: 공기 청정기: máy lọc khí

497: 진단서: hồ sơ trị bệnh

498: 진단확인서: hồ sơ xác nhận khám chữa bệnh

499: 왜래 진료 지침서: bảng hướng dẫn điều trị ngoại trú

500: 순환기 질환: các bệnh về tim mạch

501: 가슴통증, 흉통: đau ngực

502: 부기, 부종 phù thũng

503: 심장부전, 심장기능상실 suy tim

504: 고지질혈증 tăng mỡ máu

505: 고혈압 cao huyết áp

506: 드근거림 tim hồi hộp, đập mạnh

507: 레이노현상 hội chứng Raynaud (trắng bệt, tê cóng ngón tay, chân, mũi, dái tai)

508: 실시 bất tỉnh

509: 내분지 질환 các bệnh về nội tiết

510: 당뇨병 제 형 bệnh tiểu đường tuýp

511: 갑상샘종 – 갑상샘결절, 갑상선결절 bướu cổ tuyến giáp

512: 갑상샘항진증, 갑상샘과다증 suy tuyến giáp

513: 비만증 bệnh béo phì

514: 급경련복통: 급성 위장염, 급성 설사: viêm đại tràng cấp tính

515: 만성 간염: viêm gan mãn tính

516: 치핵 bệnh trĩ

517: 소화궤양 bệnh loét dạ dày

518: 과민대장증후군 hội chứng ruột bị kích thích

519: 간경화증 xơ gan

520: 위장관출혈 xuất huyết dạ dày

521: 근골격 질환 các vấn đề về cơ xương khớp

522: 통풍 bệnh gút

523: 경부통 đau cổ

524: 마취약/ 마취제 thuốc gây mê

525: 마취된 상태 trong tình trạng gây mê

526: 환자를 마취시키다 gây mê cho bệnh nhân

527: 부분 마취제 gây mê cục bộ

528: 전신마취를 하다 gây mê toàn phần

529: 항생제 thuốc kháng sinh

530: 혈압을 재다 đo huyết áp

531: 관류/환류액 순환시키다 truyền đạm

532: 소아과 khoa nhi

533: 신장 thận

534: 맹장 ruột thừa

535: 아데노이드 bệnh viêm amidan

536: 자궁 tử cung

537: 자궁염 viêm tử cung

538: 자궁절제 cắt tử cung

539: 비염 viêm mũi

540: 알레르기성 비염 viêm mũi dị ứng

541: 부비강염 viêm xoang

542: 만성부비강염 viêm xoang mãn tính

543: 호두염 viêm thanh quản

544: 기관지 폐렴 viêm phế quản

545: 결핵 lao phổi

546: 관절염 viêm khớp

547: 장티푸스 cảm/ sốt thương hàn

548: 장염 viêm ruột

549: 급성병 bệnh cấp tính

550: 불면증 chứng mất ngủ

551: 백내장: bệnh đục thủy tinh thể

552: 결막염 viêm kết mạc

553: 다래끼 lẹo ở mắt

554: 천식 bệnh hen suyễn

555: 뎅구열 bệnh sốt xuất huyết

556: 이비인후과 khoa tai mũi họng

557: 산부인과 khoa sản, phòng khám phụ khoa

558: 종양학과 khoa ung bướu

559: 재활의학 phục hồi chức năng

560: 전통의료, 전통한의학 y học cổ truyền

561: 자반증 Ban xuất huyết

562: 황색판증 Ban vàng mí mắt

563: 훙반증 Ban đỏ

564: 전격성 Bạo phát

565: 병, 질환 Bệnh

566: 백반증 Bệnh bạch biến (lang trắng)

567: 디프테리아 Bệnh bạch cầu

568: 풍진 Bệnh ban đào

569: 산업병, 산업재해 Bệnh công nghiệp

570: 독감 Bệnh cúm

571: 광견병, 공수병 Bệnh dại

572: 콜레라 Bệnh dịch tả

573: 옴, 개선 Bệnh ghẻ

574: 매독 Bệnh giang mai

575: 대상포진 Bệnh Herpes zona

576: 나병, 문둥병 Bệnh hủi

0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest

0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x