Từ vựng tiếng Hàn về hoa có phiên âm

Nếu bạn bán hoa cho người Hàn, hoặc bạn là nhân viên được sếp giao việc đi mua hoa thì hãy học ngay bộ từ vựng tiếng Hàn về hoa có phiên âm trong bài viết này nhé!.

Bạn có khi nào thắc mắc về quốc hoa của Hàn Quốc không?. Nếu như Việt Nam có hoa sen là quốc hoa, Nhật Bản có hoa anh đào là quốc hoa, thì Hàn Quốc có Mugunghwa.

Quốc hoa mugunghwa của xứ sở kim chi được bắt nguồn từ tiểu Á nhưng loài hoa này lại được phân bố rộng rãi khắp Hàn Quốc. Chính vì vậy, từ lâu loài hoa này đã trở thành quốc hoa đặc trưng tại nơi đây.

Loài hoa này thuộc họ của hoa cẩm quỳ (hoa dâm bụt) nên khi nhìn qua sẽ thấy rất giống với loài hoa dâm bụt ở Việt Nam. Thân cây hoa này cao từ 2 đến 3 mét, thân cây thẳng đứng, vỏ cây màu xám tro.

Do đặc tính đơn giản mộc mạc và sức sống mãnh liệt, nên loài hoa này mang ý nghĩa thể hiện cho sự kiên cường của người Hàn Quốc.

Từ vựng tiếng Hàn về hoa có phiên âm
Từ vựng tiếng Hàn về hoa có phiên âm

Danh sách từ vựng tiếng Hàn về hoa có phiên âm

달리아 /dalria/ : Thược Dược

도라지꽃 /dorajikkot/ : Hoa Chuông

들국화 /deulgughwa/ : Cúc Dại

등꽃 /deungkkot/ : Hoa Đậu Tía

라일락 /raillak/ : Tử Đinh Hương

매화 /maehwa/ : Hoa Mai

맨드라미 /maendeurami/ : Hoa Mào Gà

개나리 /naenari/ : Hoa Chuông Vàng

국화 /gughwa/ : Hoa Cúc / Quốc hoa

금잔화 /geumjanhwa/ : Cúc Vạn Thọ

나리 /nari/ : Hoa Huệ

나팔꽃 /napalkkot/ : Loa Kèn

난초 /nancho/: Hoa Lan

목화 /mokhwa/ : Hoa Bông Vải

무궁화 /mukunghwa/ : Hoa Mugung, Quốc hoa Hàn Quốc

민들레 /mindeulre/ : Bồ Công Anh

백일홍/baegilhong/ : Bách Nhật Hồng

백합 /baekhap/ : Bách Hợp

벚꽃 /beotkkot/ : Hoa Anh Đào

봉선화 /bongseonhwa/ : Hoa Bóng Nước

수선화 /suseonhwa/ : Hoa Thủy Tiên Vàng

아욱 /auk/ : Cẩm Quỳ

안개꽃 /angaekkot/ : Hoa Sương Mù

야생화 /yasaenghwa/: Hoa Dại

월계수 /wolgyesu/ : Nguyệt Quế

유채꽃 /yuchaekkot/ : Hoa Cải Dầu

은방울꽃 /eunbangolkkot/ : Hoa Lan Chuông

장미 /jangmi/ : Hoa Hồng

접시꽃 /jeobsikkot/ : Hoa Thục Quỳ

제비꽃 /jebikkot/ : Hoa Violet, Hoa Bướm

조화 /johwa/ : Hoa Giả

카네이션: carnation, hoa cẩm chướng

튤립 /tyullip/: Tulip

해당화 /haedanghwa/: Hoa Hải Đường

해바라기 /haebaraki/ : Hướng Dương

자두꽃 /jadukkot/ : Hoa Mận

진달래 /jindalrae/ : hoa Chintale(Màu tím hồng,cành lá nhỏ,mọc thành bụi)

목연화 /mugyeohwa/ : Hoa Mộc Lên

코스모스 /koseumoseu/ : Hoa Soi Nhái

질달래 /jildalrae/ : Hoa Đỗ Quyên

모란 /mulan/ : Hoa Mẫu Đơn

연꽃 /yeonkkot/ : Hoa Sen

재스민 /jaeseumin/ : Hoa Lài

수련 /sulan/ : Hoa Súng

프랜지페인 /peuraenjipein/ : Hoa Sứ

선인장꽃 /seoninjangkkot/ : Hoa Xương Rồng

함박꽃 /hambagkkot/ : Mẫu Đơn

매화꽃,살구꽃 /maehoakkot,salgukkot/ : Hoa Mai

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *