Học 100+ từ vựng tiếng Hàn về khoa sản sinh đẻ cùng LAS

Là bác sĩ, y tá, hoặc phiên dịch trong các bệnh viện Hàn Quốc thì chắc chắn bạn phải nắm vững trong đầu bộ từ vựng tiếng Hàn về khoa sản sinh đẻ, nhằm phục vụ cho công việc hằng ngày, xem tài liệu, hồ sơ, giao tiếp, và cả phiên dịch.

Tại Hàn Quốc, chính phủ đang khuyến khích việc sinh đẻ. Cụ thể là mỗi tháng chính phủ sẽ cấp 457 usd (năm 2022) cho tất cả các trẻ em sơ sinh nhỏ hơn 12 tháng tuổi.

Mỗi phụ nữ mang thai cũng được gửi tiền mừng là 549 usd.

Từ năm 2006 chỉnh phủ Hàn Quốc cũng đã bắt đầu chính sách chi ~ 170 tỉ đô để thực hiện việc khuyến khích tăng sinh con để ngăn chặn tình trạng khủng hoảng nghiêm trọng về dân số.

Tuy rằng chính phủ ra sức nỗ lực nhưng trái ngược lại với mong muốn, tỉ suất sinh con tại Hàn Quốc vẫn đạt mốc thấp kỷ lục năm 2019, trước tình hình đó Hàn Quốc đang phải đối mặt với nguy cơ bất ổn về dân số.

Nguy nhân gây ra sự suy giảm này bắt nguồn từ nền kinh tế tại đây khiến những người trẻ khó tìm được công việc ổn định. Chính vì áp lực tài chính nên họ không muốn hẹn hò và kết hôn.

Ngoài ra, học phí cho trẻ em cũng cao và bên cạnh đó giá nhà ở cũng cao. Tất cả những yếu tố này đã gây nên tình trạng bộ phận người trẻ Hàn Quốc ngại kết hôn và sinh con.

Học 100+ từ vựng tiếng Hàn về khoa sản sinh đẻ cùng LAS
Học 100+ từ vựng tiếng Hàn về khoa sản sinh đẻ cùng LAS

100+ Từ vựng tiếng Hàn về khoa sản sinh đẻ

산부인과: khoa sản

자궁: tử cung

양수: nước ối

생리: kinh nguyệt

생리통: đau bụng kinh nguyệt

태아: bào thai, thai nhi

난소: Buồng trứng

인큐베이터: lồng nuôi trẻ em đẻ non

임신: có thai(có bầu)

유산: sảy thai

출산: sự sinh nở

자연분만: sinh nở tự nhiên

제왕절개: đẻ mổ

배란: sự rụng trứng

철분제: thuốc bổ chứa chất sắt

초음파검사: siêu âm

예방주사: tiêm phòng

혈액검사: kiểm tra máu

요실금: chứng đái dầm( sự không tự điều chỉnh được việc tiểu tiện)

스트레스: suy nhược thần kinh

정서불안: rối loạn cảm xúc

불면증: chứng mất ngủ

두통: đau đầu

스트레스: căng thẳng thần kinh

방광염: chứng viêm bàng quang

성병 검사: kiểm tra bệnh hoa liễu

조루: sự xuất tinh sớm

몸이 쑤시다: cơ thể đau nhức

허리/어깨/ 손목/ 무릎에 통증: chứng đau nhức ở thắt lưng/vai/cổ tay/ đầu gối

찜질: chườm nóng

전기치료: trị liệu bằng điện

안마기: máy xoa bóp

열치료: trị liệu bằng nhiệt

적외선 치료: trị liệu bằng tia hồng ngoại

침을 맞다: châm cứu

부황: chứng vàng da phù

맥을 짚다(진맥을 하다): bắt mạch

약을 짓다: bốc thuốc

응급실: phòng cấp cứu

혈압을 재다: đo huyết áp

저혈압/ 고혈압: huyết áp thấp/ huyết áp cao

체온계: nhiệt độ kế

호흡기: máy hô hấp

심전도: biểu đồ điện tim

엑스레이: chụp x-quang

채혈: lấy máu

청진기: ống nghe

산소호흡기: máy hô hấp ôxi

엠블란스 (ambulance): xe cứu thương, xe cấp cứu

임산부: Bà bầu

산부인과: Khoa sản

임신하다: Mang bầu

일반혈액검사: Xét nghiệm máu thông thường

혈액형검사: Kiểm tra nhóm máu

간염검사: Kiểm tra viêm gan

소변검사: Xét nghiệm nước tiểu

임신초기: Mang bầu ở thời kỳ đầu

임신중기: Mang thai thời kỳ giữa

임신말기: Mang thai thời kỳ cuối

입덧: Bị nghén

어지럼증: Chóng mặt

손과팔의 부종: Phù chân tay

다리경련: Chân co giật

속쓰림: Khó thở

변비: Táo bón

치질: Kiết lị

빈혈: Thiếu máu

살트임: Nứt da, rạn da

임신중독증: Trúng độc khi đang mang thai

양수: Nước ối

양수파열: Vỡ nước ối

태아: Thai nhi

태교: Giáo dục thai nhi

이유식: Ăn dặm

정일: Ngày dự kiến sinh

병원 입원시: Thời gian nhập viện

자연분만: Sinh thường

제왕절개:Đẻ mổ

출산후:  Sau sinh

몸조리하다: Điều tiết cơ thể

산후통: Hội chứng đau sau sinh

임산부: Bà bầu

산부인과: Khoa sản

임신하다: Mang bầu

일반혈액검사: Xét nghiệm máu thông thường

혈액형검사: Kiểm tra nhóm máu

간염검사: Kiểm tra viêm gan

소변검사: Xét nghiệm nước tiểu

이유식: Ăn dặm

자연분만: Sinh thường

출산도우미: Người phụ sinh

신생아: Trẻ sơ sinh

수면: Ngủ

탯줄: Dây rốn

신생아 황달: Chứng vàng da của trẻ sơ sinh

배꼽관리: Quản lý rốn

젖먹이기: Cho con bú

모유: Sữa mẹ

젖꼭지: Núm vú

Con cái: 아기, 아이, 자식

Lập gia đình: 결혼하다

Muốn có em bé: 애기 갖고 십어

Mang thai: 임신하다, 애를 가지다

Sinh đôi: 쌍둥이를 낳다

Sinh ba: 세 쌍둥이를 낳다

Con một: 독자

Con cả: 장남(trưởng nam), 맏이

Con út: 막내

Trẻ mồ côi: 고아

Sinh muộn: 늧게 낳다

Con muộn (con sinh ra khi bố mẹ sang tuổi 50): 쉰둥이

Gia đình: 가족

Con gái: 딸

Con trai: 아들

Người đẻ mướn: 대리모

Mang thai ngoài ý muốn: 원치 않는

Sinh khó: 난산하다

Sinh mổ: 제왕절게.

Ra đời bằng phương pháp sinh mổ: 제왕절게로 태어나다

Bị sẩy thai: 유산하다

Gây sẩy thai: 유산시키다, 아이를 지우다 (지우다: xóa bỏ, lau)

임신여부를 검사하다: khám thai

태아의 발달 상태: tình trạng phát triển của thai nhi

임신 중 엄마의 건강: sức khỏe của người mẹ khi mang thai

임신초기: thời kỳ đầu khi mang thai

태아변화: biến đổi của thai nhi

태아의 뇌와 몸의 발달: sự phát triển của não bộ và cơ thể của thai nhi

태아 발달 단계 – 여성 건강 문제: các giai đoạn phát triển của thai nhi và vấn đề sức khỏe của người mẹ

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *