Học 90+ Từ vựng tiếng Hàn về rau củ quả cùng LAS ACADEMY

Từ vựng tiếng Hàn về rau củ quả không những có ích với các du học sinh Việt Nam đi du học tại Hàn Quốc mà còn hữu ích đối với những người đang có ý định đến Hàn sinh sống.

Những loại trái cây được nhập khẩu từ Hàn Quốc vẫn luôn có sự thu hút với người tiêu dùng tại Việt Nam, trái cây của Hàn không chỉ tươi ngon mà còn mang hương vị khác lạ so với trái cây trong nước.

Dâu Hàn Quốc là loại trái cây rất được sài gòn ưa chuộng, có màu sắc đỏ tươi bắt mắt với vị chua chua ngọt ngọt và một mùi thơm đặc trưng. Đặc biệt hơn là dâu Hàn được trồng không sử dụng phân bón hóa học và cả thuốc trừ sâu.

Lê của Hàn cũng được xem là một trong những loại lê ngon nhất thế giới, vị của lê Hàn giòn ngọt và rất nhiều nước. Tại Nhật Bản và Hoa Kỳ, Lê được xem là loại quả cao cấp.

Trong quả Lê Hàn chứa nhiều vitamin A, B, C, D, E và canxi có tác dụng giúp tăng cường hệ miễn dịch, tốt cho xương khớp và cả làn da. Trong quả lê còn có chứa chất pectin giúp tăng men vi sinh có lợi cho hệ tiêu hóa.

Ngoài dâu và lê ra thì còn có những trái cây nhập khẩu khác từ Hàn Quốc như: Đào tiên vàng, nho mẫu đơn, hồng, quýt,…

Học 90+ Từ vựng tiếng Hàn về rau củ quả cùng LAS ACADEMY
Học 90+ Từ vựng tiếng Hàn về rau củ quả cùng LAS ACADEMY

90+ Từ vựng tiếng Hàn về rau củ quả

Các loại rau

야채 : rau

상추 : rau xà lách

양배추: bắp cải

배추: cải thảo

시금치: rau chân vịt

셀러리: cần tây

골파: hành tăm

대파: hành hoa, hành boaro

부추: hẹ, tỏi tây

연근: củ sen

양파: hành tây

후추: hạt tiêu

브로콜리: bông cải xanh

콜리플라워: bông cải trắng

회향: thì là

대나무순: măng

붉은 양배추: bắp cải tím

방울 양배추: bắp cải tí hon

양상추: xà lách

파슬리: mùi tây

아티초크: a ti sô

아스파라거스: măng tây

케일: cải xoăn

숙주나물: giá đỗ

미나리: rau cần

적채: bắp cải tím

깻잎: Lá vừng

청경채: cải chíp

채소: rau

Các loại củ quả

오이: dưa chuột

감자: khoai tây

토란: khoai môn

호박: bí ngô

고구마: khoai lang

토마토: cà chua

방울토마토: cà chua bi

당근: cà rốt

아보카도: quả bơ

옥수수: bắp ngô

애호박: bí xanh

무: củ cải

물냉이: cải xoong

피망: ớt chuông

마늘: tỏi

순무: củ cải tròn

여주: mướp đắng

고추: ớt

생강: gừng

인삼: nhân sâm

가지: cà tím​

방울토마토: cà chua bao tử

래디시: củ cải (đỏ)

무말랭이: củ cải khô

붉은양배추: bắp cải đỏ

공심채: rau dền nước

세이지: ngải

Các loại hạt

껍질콩: đậu cô ve

콩: hạt đậu

호박씨: hạt bí

메주콩: hạt đậu nành

아몬드: hạnh nhân

땅콩: lạc

호두: quả óc chó

밤: hạt dẻ

잣: hạt thông

캐슈넛: hạt điều

해바라기씨: hạt hướng dương

헤이즐넛: hạt phỉ

마카다미아: hạt mắc ca

피스타치오: hạt dẻ cười

치아씨: hạt chia

연씨 : hạt sen

겨자씨: hạt mù tạc

참깨: vừng

흑임자: hạt vừng đen

올리브: quả ô liu

녹두: đậu xanh

완두: đậu

Các loại nấm

버섯: nấm

느타리버섯: nấm sò

목이버섯 : mộc nhĩ

양송이버섯: nấm mỡ

송이버섯: nấm tùng nhung

팽이버섯: nấm kim châm

Các loại hoa quả

레몬: chanh tây

라임: chanh

오렌지: cam

귤: cam ngọt

자몽: nho

바나나: chuối

사과: táo

키위: kiwi

망고: xoài

배: quả lê

포도: nho

파인애플: dứa

복숭아: đào

수박: dưa hấu

체리: quả anh đào

자두: mận

살구: quả đào

감: quả hồng

석류: lựu

멜론: dưa gang

파파야: quả đu đủ

코코넛: quả dừa

용과: thanh long

대추: táo tàu

승도복숭아: quả xuân đào (đào trơn)

딸기: quả dâu

블루베리: việt quất

라즈베리: dâu rừng

블랙베리: mâm xôi đen

크랜베리: mạn việt quất

망고스틴:măng cụt

람부탄: quả chôm chôm

카람볼라 :quả khế

밀크과일: quả vú sữa

사보체: Quả hồng xiêm

호두: Óc chó

살구: quả mơ

코코넛:Quả dừa

구아바:Quả ổi

번여지:Quả mãng cầu

청포도:Quả nho xanh

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *