Từ vựng tiếng Hàn về rau củ quả không những có ích với các du học sinh Việt Nam đi du học tại Hàn Quốc mà còn hữu ích đối với những người đang có ý định đến Hàn sinh sống.
Những loại trái cây được nhập khẩu từ Hàn Quốc vẫn luôn có sự thu hút với người tiêu dùng tại Việt Nam, trái cây của Hàn không chỉ tươi ngon mà còn mang hương vị khác lạ so với trái cây trong nước.
Dâu Hàn Quốc là loại trái cây rất được sài gòn ưa chuộng, có màu sắc đỏ tươi bắt mắt với vị chua chua ngọt ngọt và một mùi thơm đặc trưng. Đặc biệt hơn là dâu Hàn được trồng không sử dụng phân bón hóa học và cả thuốc trừ sâu.
Lê của Hàn cũng được xem là một trong những loại lê ngon nhất thế giới, vị của lê Hàn giòn ngọt và rất nhiều nước. Tại Nhật Bản và Hoa Kỳ, Lê được xem là loại quả cao cấp.
Trong quả Lê Hàn chứa nhiều vitamin A, B, C, D, E và canxi có tác dụng giúp tăng cường hệ miễn dịch, tốt cho xương khớp và cả làn da. Trong quả lê còn có chứa chất pectin giúp tăng men vi sinh có lợi cho hệ tiêu hóa.
Ngoài dâu và lê ra thì còn có những trái cây nhập khẩu khác từ Hàn Quốc như: Đào tiên vàng, nho mẫu đơn, hồng, quýt,…

90+ Từ vựng tiếng Hàn về rau củ quả
Các loại rau
야채 : rau
상추 : rau xà lách
양배추: bắp cải
배추: cải thảo
시금치: rau chân vịt
셀러리: cần tây
골파: hành tăm
대파: hành hoa, hành boaro
부추: hẹ, tỏi tây
연근: củ sen
양파: hành tây
후추: hạt tiêu
브로콜리: bông cải xanh
콜리플라워: bông cải trắng
회향: thì là
대나무순: măng
붉은 양배추: bắp cải tím
방울 양배추: bắp cải tí hon
양상추: xà lách
파슬리: mùi tây
아티초크: a ti sô
아스파라거스: măng tây
케일: cải xoăn
숙주나물: giá đỗ
미나리: rau cần
적채: bắp cải tím
깻잎: Lá vừng
청경채: cải chíp
채소: rau
Các loại củ quả
오이: dưa chuột
감자: khoai tây
토란: khoai môn
호박: bí ngô
고구마: khoai lang
토마토: cà chua
방울토마토: cà chua bi
당근: cà rốt
아보카도: quả bơ
옥수수: bắp ngô
애호박: bí xanh
무: củ cải
물냉이: cải xoong
피망: ớt chuông
마늘: tỏi
순무: củ cải tròn
여주: mướp đắng
고추: ớt
생강: gừng
인삼: nhân sâm
가지: cà tím
방울토마토: cà chua bao tử
래디시: củ cải (đỏ)
무말랭이: củ cải khô
붉은양배추: bắp cải đỏ
공심채: rau dền nước
세이지: ngải
Các loại hạt
껍질콩: đậu cô ve
콩: hạt đậu
호박씨: hạt bí
메주콩: hạt đậu nành
아몬드: hạnh nhân
땅콩: lạc
호두: quả óc chó
밤: hạt dẻ
잣: hạt thông
캐슈넛: hạt điều
해바라기씨: hạt hướng dương
헤이즐넛: hạt phỉ
마카다미아: hạt mắc ca
피스타치오: hạt dẻ cười
치아씨: hạt chia
연씨 : hạt sen
겨자씨: hạt mù tạc
참깨: vừng
흑임자: hạt vừng đen
올리브: quả ô liu
녹두: đậu xanh
완두: đậu
Các loại nấm
버섯: nấm
느타리버섯: nấm sò
목이버섯 : mộc nhĩ
양송이버섯: nấm mỡ
송이버섯: nấm tùng nhung
팽이버섯: nấm kim châm
Các loại hoa quả
레몬: chanh tây
라임: chanh
오렌지: cam
귤: cam ngọt
자몽: nho
바나나: chuối
사과: táo
키위: kiwi
망고: xoài
배: quả lê
포도: nho
파인애플: dứa
복숭아: đào
수박: dưa hấu
체리: quả anh đào
자두: mận
살구: quả đào
감: quả hồng
석류: lựu
멜론: dưa gang
파파야: quả đu đủ
코코넛: quả dừa
용과: thanh long
대추: táo tàu
승도복숭아: quả xuân đào (đào trơn)
딸기: quả dâu
블루베리: việt quất
라즈베리: dâu rừng
블랙베리: mâm xôi đen
크랜베리: mạn việt quất
망고스틴:măng cụt
람부탄: quả chôm chôm
카람볼라 :quả khế
밀크과일: quả vú sữa
사보체: Quả hồng xiêm
호두: Óc chó
살구: quả mơ
코코넛:Quả dừa
구아바:Quả ổi
번여지:Quả mãng cầu
청포도:Quả nho xanh