Ngữ pháp trở nên trong tiếng Hàn

Ngữ pháp trở nên trong tiếng Hàn dùng để diễn tả sự thay đổi từ trạng thái này sang trạng thái khác của một đối tượng hoặc một sự việc – hiện tượng nào đó. Ví dụ: trước đây tôi rất lười đọc sách nhưng từ khi được người yêu khuyến khích tôi trở nên có thói quen đọc sách nhiều hơn, trước đây tôi rất thích đi du lịch nhưng từ khi lập gia đình tôi trở nên làm biếng đi hơn,…

Ngữ pháp trở nên trong tiếng Hàn kèm mẫu câu và hội thoại chi tiết
Ngữ pháp trở nên trong tiếng Hàn

 Cách sử dụng cấu trúc ngữ pháp trở nên trong tiếng Hàn

게 되다 được sử dụng để diễn tả thay đổi trạng thái này sang trạng thái khác của một đối tượng hoặc một sự việc hiện tượng nào đó trong một tình huống nào đó được tác động bởi yếu tố khách quan.

Sử dụng cấu trúc này bằng cách gắn thêm 게 되다 vào gốc động từ. Nghĩa là: trở nên, được, bị

Hình thức nguyên thể − 게 되었어요 Hình thức nguyên thể − 게 되었어요
보다 보게 되었어요 살다 살게 되었어요
마시다 마시게 되었어요 듣다 듣게 되었어요
잘하다 잘하게 되었어요 알다 알게 되었어요

Xem thêm: Ngữ pháp tiếng Hàn có khó không?

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *