Trong văn hóa Hàn Quốc gia đình được hiểu là gồm từ 2 thế hệ trở lên và cùng sinh sống trong một nhà. Bộ từ vựng tiếng hàn Gia đình giúp bạn biết cách xưng hô và có được một lượng vốn từ nhất định. Cùng LAS ACADEMY tìm hiểu bộ từ vựng này nhé!.

1.Tìm hiểu về văn hóa đặc trưng về gia đình Hàn Quốc
Trước khi vào phần từ vựng tiếng hàn về chủ đề gia đình chúng ta cùng nhau tìm hiểu về văn hóa đặc trưng truyền thống và hiền đại của gia đình Hàn Quốc nhé!. Hiểu được điều này sẽ giúp ích cho bạn khi giao tiếp sinh hoạt với người Hàn được suôn sẻ hơn.
1.1.Văn hóa theo truyền thống
A.Mối quan hệ vợ chồng
Cũng giống như Việt Nam thời kỳ trước, cha mẹ đặt đâu con ngồi đó. Mối quan hệ vợ chồng của Hàn Quốc theo truyền thống cũng được cha mẹ sắp đặt hoặc thông qua làm mai mối. Họ kết hôn với nhau không xuất phát từ tình yêu mà là từ cha mẹ sắp đặt.
B.Mối quan hệ gia đình
Trong hệ thống gia đình truyền thống xưa của Hàn Quốc theo đạo khổng tử, chế độ gia trưởng. Người con trai cả sẽ được kế thừa phần lớn tài sản có giá trị khi người cha qua đời.
Đồng thời người con cả này cũng phải có trách nhiệm phụng dưỡng cha mẹ tuổi già, chăm lo gia đình con cái, là trụ cột chính của gia đình.
Có thể thấy, nét văn hóa truyền thống này cũng tồn tại tương đồng với Việt Nam thời kỳ trước đây.
1.2.Văn hóa theo hiện đại
A.Mối quan hệ vợ chồng
Ngày nay nét văn hóa truyền thống xưa cũng đã dần thay đổi và thoáng hơn thời trước.
Trong mối quan hệ vợ chồng nam nữ có thể tự tìm hiểu và kết hôn với nhau bằng tình cảm nam nữ thật sự.
Bình đẳng giữa vợ và chồng cũng đã được đề cao hơn. Tất cả đều phải có trách nhiệm nuôi dưỡng chăm lo gia đình và con cái, trách nhiệm với cha mẹ già.
B.Mối quan hệ gia đình
Trong mối quan hệ gia đình ngày nay cũng vẫn còn giữ lại chút nét đặc trưng của truyền thống, người con cả vẫn là người sẽ được thừa hưởng nhiều tài sản hơn và phải có trách nhiệm phụng dưỡng cha mẹ.
Tuy nhiên, nét văn hóa truyền thống này cũng không còn cứng nhắc như trước đây. Tuy hoàn cảnh mỗi gia đình mà vẫn có thể thay đổi sao cho phù hợp.
2.Bộ từ vựng tiếng Hàn gia đình
가 족 gia đình
아버지 / 아빠 bố
어머니/ 엄마 mẹ
할아버지 ông nội
할머니 bà nội
부모님 bố mẹ
외할아버지 ông ngoại
외할머니 bà ngoại
아내/ 와이프/ 집사람/ 마누 vợ
남편 chồng
딸 con gái
아들 con trai
외동딸 con gái một
외아들 con trai một
막내 con út
형/ 오빠 anh
누나/ 언니 chị
여동생 em gái
남동생 em trai
증조부 cụ nội ( cụ ông)
증조 할머니 cụ nội ( cụ bà)
증손자 chắt
조카 cháu
큰아버지 bác trai
큰어머니 bác gái
고모 chị, em gái của bố
고모부 bác, chú ( lấy chị hoặc em của bố)
사촌 anh chị em họ
삼촌/ 작은 아버지: chú ( độc thân ~ đã kết hôn)
숙모 thím
외삼촌 cậu
외숙모 mợ
이모 dì
이모부 chú
시어머니 mẹ chồng
시아버지 bố chồng
며느리 con dâu
시아주버니(시형) anh chồng
형수님 vợ của anh chồng
제수씨 em dâu
시동생 em chồng ( chung, gọi cả em trai và em gái)
도련님 gọi em trai chồng một cách tôn trọng
아가씨 gọi em gái chồng một cách tôn trọng
동서 vợ của em, hoặc anh chồng
시속 anh chị em chồng ( nói chung)
장모 mẹ vợ
장인 bố vợ
사위 con rể
처남 anh, em vợ ( con trai)
처제 em vợ ( con gái)
처형 chị vợ
양자 con nuôi
친척 họ hàng
매형 anh rể ( con trai gọi)
형부 anh rể ( con gái gọi)
매부 em rể ( đối với anh vợ)
제부 em rể ( đối với chị vợ)
의붓 아버지/계부 cha dượng
계모 mẹ kế
자손 con cháu
자녀/ 자식 con cái
어른 người lớn
어린 trẻ em
노인 người già