Bộ từ vựng tiếng Hàn ngành may mặc rất cần thiết cho những bạn làm trong công ty Hàn Quốc chuyên về lĩnh vực may mặc, hoặc những bạn phiên dịch cần bổ sung từ vựng để phiên dịch cho công việc có liên quan đến may mặc.
Ngành công nghiệp may mặc của Hàn thiếu nguyên liệu sợi bông, vì vậy các thành viên trong hiệp hội sợi nhân tạo của Hàn đã luôn luôn mở rộng phạm vi năng lực sản xuất của mình. Từ cuối thập kỷ 80 mức tăng trưởng trung bình mỗi năm là 14%. Do sự cạnh tranh của ngành này rất gay gắt trên thị trường quốc tế đã làm tác động ảnh hưởng tiêu cực đến Hàn Quốc.
Điểm qua một chút thông tin về ngành may mặc của Hàn Quốc là như vậy, bây giờ chúng ta vào phần chính đó là bộ từ vựng của ngành này.

Danh sách từ vựng tiếng Hàn ngành may mặc
봉제: Ngành may.
봉제공장: Nhà máy may.
봉제틀: Máy may (nói chung các loại máy may)…
수선하다: sửa quần ,áo
옷: Áo (nói chung)
겉옷: Áo ngoài.
속옷: Áo bên trong.
숙녀복: Quần áo phụ nữ.
아동복: Quần áo trẻ em.
내복: Quần áo lót, quần áo mặc trong.
잠옷: Quần áo ngủ.
운동복. 체육복: Quần áo mặc khi vận động, thể dục.
수영복: Quần áo bơi, áo tắm.
잠바 (jumper): Áo khoác ngoài
자켓 (재킷): Áo jacket.
셔츠 (shirt): sơ mi.
티셔츠 (T-shirts): Áo shirts ngắn tay hình chữ T.
와이-셔츠 white shirts.
바지: Quần.
반바지: Quần soóc.
청바지: Quần Jin (quần bò).
치마: Váy.
블라우스 (blouse): Áo cánh.
스웨터 (sweater): Áo len dài tay.
원피스 (one-piece): Áo liền một mảnh gồm cả áo trên và dưới.
드레스 (dress): Một loại áo one-piece bó eo.
투피스 (two-piece): Một bộ bao gồm áo trên và váy dưới.
양복: Áo vét.
한복: Trang phục truyền thống của Hàn quốc.
팬티 (panties). Quần lót.
브라 (ra←brassiere): Áo nịt ngực.
재단 (하다):Cắt.
재단사: Thợ cắt.
재단판: Bàn cắt.
재단기: Máy cắt.
아이롱(하다): Là, ủi.
아이롱사: Thợ là, ủi.
아이롱대: Cái bàn để là, ủi.
미싱(하다): May.
미싱사: Thợ may.
미싱기: Máy may.
오바: Vắt sổ, máy vắt sổ.
오바사: thợ vắt sổ.
삼봉: Xử lý phần gấu áo, tay (chả biết gọi là gì ).
삼봉사: Người thợ làm công việc này.
시다: Phụ may.
재단보조: Phụ cắt, trải vải để cắt
몸판: Thân áo
앞판: Thân trước
뒤판: thân sau
에리: Cổ áo
Tay áo: 소매
Tay dài: 긴소매 (긴판)
Tay ngắn: 반판
Tay dài vừa: 7 부소매 (칠부소매)
Gấu áo: 밑단.
Túi: 주머니
작업지시서 tài liệu kĩ thuật
자재카드 bảng mầu
스타일 mã hàng
품명 tên hàng
원단 vải chính
안감 vải lót
배색 vải phối
심지 mếch
봉사 chỉ
아나이도 alaito
지누이도 chỉ chắp
스테치사 chỉ diễu
다데테이프 mếch cuận thẳng
바이어스테이프 mếch cuận chéo
암흘테이프 mếch quận nách
양면테이프 mếch quận hai mặt
지퍼 khóa kéo
코아사 chỉ co dãn
니켄지퍼 khóa đóng
스넷 cúc dập
리뱃 đinh vít
아일렛 ure
매인라벨 mác chính
캐어라벨 mác sườn
품질보증택 thẻ chất lượng
플리백 túi ly lon
사이트라밸 mác cỡ
옷걸이 móc áo
박스 thùng cát ton
택핀고리 đạn nhựa
부자재 nguyên phụ liệu
족가위 kéo bấm
샤프 bút chì kim
샤프짐 ruột chì kim
칼 dao
지우개 hòn tẩy
송굿 cái dùi
줄자 thước dây
바보펜 bút bay màu
시로시펜 bút sang dấu
색자고 phấn màu
손바늘 kim khâu tay
실 chỉ
미싱바늘 kim máy may
오바로크바늘 kim vắt sổ
나나인치바늘 kim thùa bằng
스쿠이바늘 kim vắt gấu
QQ바늘 kim thùa tròn
미싱 máy may
미싱가마 ổ (máy may)
북집 thoi
보빙알 suốt
특종미싱 máy chuyên dụng
연단기 máy cắt đầu xà
재단칼 dao cắt
넘버링 sổ
스티커 cỡ mác
재단판 bàn cắt
원단난단
우라난단
테끼페턴
노로발 chân vịt
쇠노로발
쁠노로반
실. Sợi chỉ