100+ từ vựng tiếng Hàn ngành may mặc

Bộ từ vựng tiếng Hàn ngành may mặc rất cần thiết cho những bạn làm trong công ty Hàn Quốc chuyên về lĩnh vực may mặc, hoặc những bạn phiên dịch cần bổ sung từ vựng để phiên dịch cho công việc có liên quan đến may mặc.

Ngành công nghiệp may mặc của Hàn thiếu nguyên liệu sợi bông, vì vậy các thành viên trong hiệp hội sợi nhân tạo của Hàn đã luôn luôn mở rộng phạm vi năng lực sản xuất của mình. Từ cuối thập kỷ 80 mức tăng trưởng trung bình mỗi năm là 14%. Do sự cạnh tranh của ngành này rất gay gắt trên thị trường quốc tế đã làm tác động ảnh hưởng tiêu cực đến Hàn Quốc.

Điểm qua một chút thông tin về ngành may mặc của Hàn Quốc là như vậy, bây giờ chúng ta vào phần chính đó là bộ từ vựng của ngành này.

155+ từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành may mặc thông dụng
100+ từ vựng tiếng Hàn ngành may mặc

Danh sách từ vựng tiếng Hàn ngành may mặc

봉제: Ngành may.

봉제공장: Nhà máy may.

봉제틀: Máy may (nói chung các loại máy may)…

수선하다: sửa quần ,áo

옷: Áo (nói chung)

겉옷: Áo ngoài.

속옷: Áo bên trong.

숙녀복: Quần áo phụ nữ.

아동복: Quần áo trẻ em.

내복: Quần áo lót, quần áo mặc trong.

잠옷: Quần áo ngủ.

운동복. 체육복: Quần áo mặc khi vận động, thể dục.

수영복: Quần áo bơi, áo tắm.

잠바 (jumper): Áo khoác ngoài

자켓 (재킷): Áo jacket.

셔츠 (shirt): sơ mi.

티셔츠 (T-shirts): Áo shirts ngắn tay hình chữ T.

와이-셔츠 white shirts.

바지: Quần.

반바지: Quần soóc.

청바지: Quần Jin (quần bò).

치마: Váy.

블라우스 (blouse): Áo cánh.

스웨터 (sweater): Áo len dài tay.

원피스 (one-piece): Áo liền một mảnh gồm cả áo trên và dưới.

드레스 (dress): Một loại áo one-piece bó eo.

투피스 (two-piece): Một bộ bao gồm áo trên và váy dưới.

양복: Áo vét.

한복: Trang phục truyền thống của Hàn quốc.

팬티 (panties). Quần lót.

브라 (ra←brassiere): Áo nịt ngực.

재단 (하다):Cắt.

재단사: Thợ cắt.

재단판: Bàn cắt.

재단기: Máy cắt.

아이롱(하다): Là, ủi.

아이롱사: Thợ là, ủi.

아이롱대: Cái bàn để là, ủi.

미싱(하다): May.

미싱사: Thợ may.

미싱기: Máy may.

오바: Vắt sổ, máy vắt sổ.

오바사: thợ vắt sổ.

삼봉: Xử lý phần gấu áo, tay (chả biết gọi là gì ).

삼봉사: Người thợ làm công việc này.

시다: Phụ may.

재단보조: Phụ cắt, trải vải để cắt

몸판: Thân áo

앞판: Thân trước

뒤판: thân sau

에리: Cổ áo

Tay áo: 소매

Tay dài: 긴소매 (긴판)

Tay ngắn: 반판

Tay dài vừa: 7 부소매 (칠부소매)

Gấu áo: 밑단.

Túi: 주머니

작업지시서 tài liệu kĩ thuật

자재카드 bảng mầu

스타일 mã hàng

품명 tên hàng

원단 vải chính

안감 vải lót

배색 vải phối

심지 mếch

봉사 chỉ

아나이도 alaito

지누이도 chỉ chắp

스테치사 chỉ diễu

다데테이프 mếch cuận thẳng

바이어스테이프 mếch cuận chéo

암흘테이프 mếch quận nách

양면테이프 mếch quận hai mặt

지퍼 khóa kéo

코아사 chỉ co dãn

니켄지퍼 khóa đóng

스넷 cúc dập

리뱃 đinh vít

아일렛 ure

매인라벨 mác chính

캐어라벨 mác sườn

품질보증택 thẻ chất lượng

플리백 túi ly lon

사이트라밸 mác cỡ

옷걸이 móc áo

박스 thùng cát ton

택핀고리 đạn nhựa

부자재 nguyên phụ liệu

족가위 kéo bấm

샤프 bút chì kim

샤프짐 ruột chì kim

칼 dao

지우개 hòn tẩy

송굿 cái dùi

줄자 thước dây

바보펜 bút bay màu

시로시펜 bút sang dấu

색자고 phấn màu

손바늘 kim khâu tay

실 chỉ

미싱바늘 kim máy may

오바로크바늘 kim vắt sổ

나나인치바늘 kim thùa bằng

스쿠이바늘 kim vắt gấu

QQ바늘 kim thùa tròn

미싱 máy may

미싱가마 ổ (máy may)

북집 thoi

보빙알 suốt

특종미싱 máy chuyên dụng

연단기 máy cắt đầu xà

재단칼 dao cắt

넘버링 sổ

스티커 cỡ mác

재단판 bàn cắt

원단난단

우라난단

테끼페턴

노로발 chân vịt

쇠노로발

쁠노로반

실. Sợi chỉ

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *