Từ vựng tiếng Hàn về bệnh mắt

Trang bị cho mình vốn từ vựng tiếng Hàn về bệnh mắt để nếu như khi cần đến bệnh viện của Hàn Quốc sẽ thuận tiện hơn cho bạn. Cuộc sống hiện đại, công nghệ phát triển, con người làm việc thường xuyên phải tiếp xúc với các thiết bị như máy tính – điện thoại, điều này dẫn đến ngày càng nhiều người gặp vấn đề về mắt hơn.

Mắt là một bộ phận nằm trên khuôn mặt của con người, nhờ có đôi mắt mà con người mới có thể quan sát mọi sự vật hiện tượng xảy ra xung quanh, cảm nhận được mọi thứ trong cuộc sống. Đôi mắt được ví như cửa sổ tâm hồn, đôi mắt đẹp cũng kéo cả nét đẹp của khuôn mặt.

Hãy quan tâm và chăm sóc cho đôi mắt thường xuyên, để đôi mắt được sáng – khỏe hơn. Cần bổ sung các vitamin và các khoáng chất cần thiết như: omega-3, kẽm, vitamin E, vitamin C, vitamin A.

Đeo kính bảo vệ mắt khỏi các tia UV, ánh sáng xanh trên các thiết bị điện tử. Định kỳ đi kiểm tra mắt mỗi năm 1 lần. Tránh làm việc tiếp xúc nhiều với ánh sáng chói trực tiếp vào mắt như các ánh sáng từ công việc Hàn cơ khí kim loại (cần có bảo hộ mắt), vì nếu tiếp xúc mắt với ánh sáng này một thời gian dài sẽ làm ảnh hưởng đến mắt.

Từ vựng tiếng Hàn về bệnh mắt
Từ vựng tiếng Hàn về bệnh mắt

Danh sách từ vựng tiếng Hàn về bệnh mắt

눈 (nun): Mắt.

눈썹 (nunssop): Lông mày.

눈동자 (nundongja): Đồng tử.

돌알 (doral): Thủy tinh thể.

각막 (gangmak): giác mạc.

눈꺼풀 (nunkkopul): Mí mắt.

속눈썹 (songnunssop): Lông mi.

홍채 (hongchae): Hốc mắt.

망막 (mangmak): Võng mạc.

시신경 (sisingyong): Thần kinh thị giác.

시력 (siryok): Thị lực.

디옵터 (diopto): Độ thị lực.

눈물 (nunmul): Nước mắt.

백내장 (baengnaejang): Đục thủy tinh thể.

난시 (nansi): Loạn thị.

원시 (wonsi): Viễn thị.

근지 (geunji): Cận thị.

각막 궤양: Viêm loét giác mạc

원추형 각막: Giác mạc hình nón

포도막염: Viêm màng bồ đào

안압 상승: Tăng nhãn áp

핑크 아이 (결막염): Đau mắt đỏ (viêm kết mạc)

백내장: Đục thủy tinh thể

황반 변성: Thoái hóa điểm vàng

굴절 오류: Tật khúc xạ

눈 알레르기: Dị ứng mắt

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *