80+ Từ vựng tiếng Hàn về đồ ăn

Nhắc đến Hàn Quốc thì chúng ta đã quá quen thuộc với những bộ phim ngôn tình và những món ăn nổi tiếng như kim chi, hay những hãng mỹ phẩm làm đẹp nổi tiếng. Bài viết hôm nay chúng ta sẽ học các từ vựng tiếng Hàn về đồ ăn.

80+ Từ vựng tiếng Hàn về đồ ăn

1.Top 5 món ăn đặc sản nổi tiếng Hàn Quốc

Ngoài việc học từ vựng tiếng Hàn thì bạn cũng cần tìm hiểu về những món ăn đặc sản nổi tiếng tại Hàn Quốc. Sau đây sẽ là top 5 món ăn mà bạn nên biết.

1.1.Cơm trộn Hàn Quốc Bibimbap

Bibimbap là món cơm trộn nổi tiếng của xử sở kim chi được trộn kết hợp với nhiều nguyên liệu như cà rốt, rong biển, kim chi, trứng, nước sốt,…Nếu ăn lần đầu tiên bạn sẽ cảm thấy vị khá là khó ăn.

1.2.Cơm cuộn rong biển Kimbap

Nhắc đến kimbap thì đã quá quen thuộc với các bạn trẻ Việt Nam, hầu như nó cũng đã trở thành một món ăn được ưa chuộng trong mỗi bữa cơm gia đình.

Trong kimbap có những nguyên liệu chính như: rong biển, cơm trắng, rau xào, thịt bò, trứng chiên, xúc xích,…Cuộn chúng lại với 1 lớp rong biển phía bên ngoài, sau đó cắt ra thành từng khoanh một.

Đây là món ăn có vị vừa ngon vừa dễ ăn, có thể chấm chung với tương ớt để gia tăng thêm vị ngon của kimbap.

1.3.Cải muối Kim Chi

Cũng giống như Việt Nam có món cà pháo muối, dưa muối, thì Hàn Quốc cũng có món cải muối kim chi.

Món ăn này được xem là món nổi tiếng cả thế giới biết đến. Người Hàn Quốc chế biến món này bằng cách ướp cải thảo cùng với ớt sau đó ủ cho lên men.

Vào mùa lạnh, đây là món ăn đem lại vị chua chua, cay cay khi ăn kèm thịt nướng thì không còn gì tuyệt vời hơn.

1.4.Canh bò Seolleongtang

Tuy canh bò nằm trong top những món ăn đặc sản nổi tiếng nhưng có lẽ không quá nhiều bạn trẻ Việt Nam biết đến, bởi chỉ những bạn làm việc trong môi trường Hàn Quốc, được đi ăn tiệc tại các nhà hàng của Hàn thì mới biết đến nó thôi.

Đây là món ăn được biến tấu từ món canh bún thịt bò của Hàn. Nước dùng được chế biến từ nước hầm xương bò. Ăn cũng các nguyên liệu đi kèm như mì trắng.

1.5.Mì lạnh Naengmyeon

Mì lạnh là món ăn khá độc đáo, vị cũng lạ miệng. Món ăn này là sự kết hợp giữa bột sắn dây, khoai lang, tinh bột dong, khoai tây, bột, mì sợi cùng với một ít đá đóng tuyết. Cho ăn ăn một cảm giác lạnh lạnh.

2.Từ vựng tiếng Hàn về đồ ăn

밥: Cơm
국: Canh
쌀국수: Mì, bún, phở
김밥: Cơm cuộn
비빕밥: Cơm trộn
회: Món gỏi
생선회: Gỏi cá
불고기: Thịt nướng
삼계탕: Gà hầm sâm
갈비: Thịt sườn
양념갈비: Sườn tẩm gia vị
삼겹살: Thịt ba chỉ
장조림: thịt bò rim tương
된장찌개: Canh đậu tương
차돌된장찌개: Canh tương thịt
청국장찌개: canh đậu nành lên men
미역국: canh rong biển
콩나물국 : canh giá đỗ
김치찌개: Canh kim chi
김치수제비: canh bột mỳ kim chi
죽: cháo
흠임자죽: cháo mè đen
전복죽: cháo bào ngư
잣죽: cháo hạt thông
팔죽: cháo đậu đỏ
호박죽: cháo bí đỏ
밤죽: cháo hạt dẻ
호두죽: cháo quả hạch
족두죽: cháo đậu xanh
닭죽: cháo gà
홍함죽: cháo vẹm xanh
김치죽: cháo kim chi
물냉면: mỳ lạnh
짜장면: mỳ tương đen
콩국수: mỳ đậu nành
순두부찌개: đậu phụ hầm cay
잡채: miến trộn
볶음밥: cơm chiên
회덮밥: cơm gỏi trộn cá
주먹밥: cơm nắm
육개장: canh thịt bò
알밥: cơm trứng cá
토란국: canh khoai sọ
무국: canh củ cải
도가니 탕: canh gân bò
꽃게탕: canh ghẹ biển
가락국수: mì sợi
가래떡: bánh bột gạo
갈비탕: canh sườn
감자탕: canh khoai tây
계란빵: bánh trứng
샌드위치: sandwich
꼬리곰탕: canh xương đuôi bò
생파래무침: món rong biển tươi trộn
나물무침: rau củ trộn
무생채: củ cải bóp chua ngọt
해물찜: mực ngao hấp
갈비찜: sườn bò kho
제육볶음: thịt heo xào tương ớt
돼지고기 통구이: Thịt heo quay
돼지고기 꼬챙이구이: Chả heo xiên nướng
빙어구이: cá trứng nướng
순대: dồi heo
라이스페이퍼: bánh tráng cuốn
새우 크래커: bánh phồng tôm
구운빵: bánh mì lát nướng
팬케이크: bánh xèo

만두: bánh bao
라면: mỳ gói
볶음 국수: mỳ xào
스파게티: mỳ spaghetti
떡볶이: tokbokki
통닭: gà quay
닭튀김: Gà rán
닭카레: cà ri gà
닭 버섯 튀김: Gà sốt nấm
고기 애그롤: chả giò
죽순 넣은 국수 :Bún măng
야채국수 :Mỳ chay
완두콩떡 : Bánh đậu xanh
바나나잎에싼 쌀떡 : Bánh chưng
단맛의 쌀떡: Bánh dẻo
버섯양배추볶음: Rau cải xào nấm
오징어 버섯볶음: Mực xào nấm
버섯새우 볶음: Tôm xào nấm
낙지볶음: bạch tuộc xào
여러가지 재료가 든 튀김 국수: Mỳ xào thập cẩm
닭튀김 국수 :Mỳ xào gà
우랑 이두부 바나나 볶음: Ốc xào đậu phụ chuối
썩어 냄비요리: Lẩu thập cẩm
쇠고기 냄비요리: Lẩu bò
생선 냄비요리: Lẩu cá
다진생선튀김: chả cá
맥주로 찐 생선: Cá hấp bia
생강절임 생선: Cá hấp gừng
신맛나는 고기말이: Nem chua
우동: mỳ udon
표고버섯전: nấm chiên thịt bò
빈대떡: bánh xếp đậu xanh
참치회덮밥: món cá ngừ sống
마늘장아찌: tỏi ngâm tương

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *