Hôm này chúng ta hãy cùng nhau học 60+ từ vựng tiếng Hàn về hoa quả trái cây và một số loại rau củ nhé!.
Hàn Quốc đã biến từ điều không thể thành có thể trong nông nghiệp nhờ việc áp dụng công nghệ mới để trồng cây ăn quả nhiệt đới.
Xử sở kim chi vốn có khí hậu ôn đới nên thường phải nhập khẩu trái cây nhiệt đới từ nước khác. Nhưng trong những năm gần đây họ đã phát triển nông nghiệp hơn, ứng dụng công nghệ mới nên đã trồng được một số loại trái cây của vùng nhiệt đới.
Tại khu nhà kính ở tỉnh chungcheongnam họ đã trồng được những cây chuối cao gần đến 2 mét, không những có chuối mà họ còn trồng được một số loại cây khác như cam lai quýt.
Giống chuối mà họ trồng có vị ngọt, mức độ đường 18. Chỉ số này cao hơn chuối nhập khẩu. Mỗi một cây chuối họ có thể thu hoạch được tầm 50kg/năm.
Như vậy, các loại trái cây nhiệt đới tại Hàn cũng đã dần thay thế các trái cây nhập khẩu trên các gian hàng tại siêu thị của người Hàn.

60+ Từ vựng tiếng Hàn về hoa quả trái cây
블랙베리 (blackberry): mâm xôi đen
블루베리 (blueberry): việt quất xanh
산딸기 (raspberry): quả mâm xôi
크랜베리 (cranberry): Nam việt quất
딸기 (strawberry): dâu
레몬 (lemon): chanh
라임 (lime): lime
오렌지 (orange): cam
귤 (tangerine): quất
자몽 (grapefruit): bưởi chùm, bưởi đắng
바나나 (banana): chuối
사과 (apple): táo
키위 (kiwi): kiwi
망고 (mango): xoài
배 (pear): quả lê, táo Hàn
포도 (grapes) : nho
파인애플 (pine apple): khóm, thơm
복숭아 (peach): đào
수박 (watermelon) : dưa hấu
체리 (cherry) : cherry
자두 (plum) : mận tím, mận Hà Nội
살구 (apricot) : quả mơ
감 (persimmon): quả hồng
석류 (pomegranate): quả lựu
멜론 (mellon): dưa gang
올리브 (olive): ô liu
파파야 (papaya): đu đủ
코코넛 (coconut): dừa
용과 (dragonfruit): thanh long
대추 (jujube): táo ta, táo tàu
승도복숭아 (nectarine): quả xuân đào
샐러드 (salad): salad
상추 (lettuce): rau diếp, xà lách
양배추(cabbage): bắp cải
배추 (baechu): cải thảo
오이 (cucumber): dưa
토마토 (tomato): cà chua
감자 (potato): khoai tây
시금치 (spinach): rau bó xôi, rau chân vịt
당근 (carrot): cà rốt
아보카도 (avocado): bơ
옥수수 (corn): bắp ngô
셀러리 (celery): cần tây
애호박 (zucchini): bí ngòi
무 (radish): củ cải trắng
껍질콩 (green beans): đậu cô ve
피망 (bell pepper, paprika): ớt chuông
마늘 (garlic): tỏi
버섯 (mushrooms): nấm
콩 (beans): đậu (nói chung)
골파: hành tăm, hành lá
대파 (leek): hành paro, tỏi tây
부추 : hẹ
양파 (onion): hành tây, hành tím
여주 (balsam pear): mướp đắng, khổ qua
연근 (lotus root): củ sen, rễ sen
고구마 (sweet potato): khoai lang
고추 (red pepper): ớt
생강 (ginger) : gừng
인삼 (ginseng): nhân sâm
후추 (pepper) : tiêu
브로콜리 (broccoli): cây bông cải
호박 (pumpkin): bí ngô
순무 (turnip): cải turnip, củ cải chúa