Nếu bạn đang làm trong ngành nail hoặc đang tìm hiểu về nail tại Hàn Quốc thì việc trang bị cho mình vốn từ vựng tiếng Hàn về làm nail là không dư thừa. Đặc biệt giúp ích cho những bạn du học sinh muốn làm thêm các công việc về nail để có chi phí trang trải cho việc học.
1.Top 5 mẫu nail Hàn Quốc đẹp mê mẩn
Trước tiên chúng ta tìm hiểu về 5 mẫu nail đẹp phong cách Hàn Quốc nhé, biết đâu bạn sẽ muốn trang trí cho bộ móng của mình thì sao.
1.1.Mẫu kẻ caro
Các mẫu nail caro cổ điển rất được ưa chuộng tại Hàn Quốc, phong cách nhìn rất mộc mạc và giản dị. Đặc điểm của những mẫu này là có những đường kẻ thẳng một cách chính xác đi kèm theo những họa tiết tạo nên điểm nhấn rất đẹp mắt.
1.2.Mẫu cute
Nail mẫu cute luôn mang một phong cách dễ thương với những họa tiết hoạt hình, mẫu này thường danh cho những cô nàng vui tính và ngây thơ ngọt ngào.
1.3.Mẫu đính đá
Đính đá là mẫu thường được các quý bà thanh lịch ưa chuộng, nó toát lên sự sang trọng và cảm giác giống như được tôn lên vẻ đẹp.
Ngoài những họa tiết thì còn được đính các viên đá lên để tô điểm cho thêm phần lộng lẫy quyến rũ.
1.4.Mẫu galaxy
Với mẫu galaxy nhìn sẽ giống như dải ngân hà bí ẩn, lấp lánh và cuốn hút. Vẻ đẹp mang lại sự huyền bí mà bất cứ ai cũng muốn trang trí cho bộ móng tay của mình.
1.5.Mẫu ballet
Với mẫu ballet thì phần mở rộng của móng tay nhân tạo được làm bằng phẳng theo phần trên và làm tròn ở phía 2 bên trông giống như một chiếc giày mũi nhọn. Mẫu ballet này cũng là hình dạng được ưa chuộng phổ biến ở Hàn Quốc
2.Từ vựng tiếng Hàn về làm nail
1. 손톱깍이: bấm móng tay
2. 왁스: wax lông
3. 페디큐어:chăm sóc chân
4. 큐티클 리무버:tẩy sơn móng tay
5. 손톱 다듬은 줄:giũa móng tay
6. 매니큐어: sơn móng tay
7. 네일 글루:keo dán móng tay
8. 네일 드라이어: máy sấy móng tay
9. 네일 블리치: thuốc tẩy móng
10. 네일샵:cửa hàng nail
11. 네일 아트:sơn móng tay
12. 네일 케어:chăm sóc móng
13. 네일 크림:kem dưỡng móng
14. 네일 클리너:dụng cụ làm sạch móng
15. 손톱, 발톱:móng tay , móng chân
16. 손톱깍은 가위: kéo cắt móng tay
17. 족집게:cái nhíp
18. 각질제거:tẩy tế bào chết
19. 건성 피부:da khô
20. 모양: kiểu mẫu , hình dạng
21. 네모인 모양 :hình vuông
22. 뾰족한 모양: móng đầu nhọn
23. 핫한색: màu hot
24. 탑코트: lớp áo ngoài
25. 감싸주다:phủ
26. 모양 다듬기: tạo dáng móng
27. 큐티클 정리 : xử lý da
28. 컬러 선택 :chọn màu
29. 큐티클 니퍼: kìm cắt da
30. 날카롭다: sắc, bén
31. 손톱을 칠하다/ 매니큐어를 칠했다: sơn móng tay
32. 매니큐어를 지우다: xóa sơn móng tay
33. 손톱/발톱을 깎다: cắt móng tay/chân
34. 손톱/발톱을 물어뜯다: cắn móng tay/ chân