Từ vựng tiếng Hàn về quận huyện thành phố của Hàn Quốc. Đôi lúc trong công việc, chúng ta cần đến bộ từ vựng này để ghi chú vào các bưu kiện gửi hàng đến Hàn Quốc hoặc nhập địa chỉ vào một bản thông tin nào đó.
Chúng ta cùng nhau tìm hiểu một chút về phân cấp hành chính ở Hàn Quốc trước nhé!.
Tại Hàn Quốc chia làm 8 tỉnh bao gồm: tỉnh tự trị đặc biệt, 6 thành phố đô thị, 1 thành phố đặc biệt.
Cấp thứ nhất của Hàn Quốc bao gồm: tỉnh, tỉnh tự trị đặc biệt, thành phố lớn, thành phố đặc biệt.
Cấp thứ hai bao gồm: thành phố, huyện, quận.
Cấp thứ ba bao gồm: phường, thị trấn.

Danh sách từ vựng tiếng Hàn về quận huyện
도시 thành thị
기방위원회 ủy ban tỉnh
법정,재판소 tòa án
시내 thành phố
시골,소도시 thị xã
군,현 Quận , huyện
동 phường
대로 Đại lộ
큰길,대로 Xa lộ
센터 Trung tâm
동맥 Đường giao thông chính
길,도로 con đường
거리,가로 Đường phố
차도 lòng đường
보다 Lề đường
좁은길,골목길 Đường hẻm , đường làng
교차로 Đường vòng
원형교차점 Chỗ đường vòng
골목길 Đường phụ
막다른곳 Ngõ cụt
횡단보도 Lối qua đường
울타리 Hàng rào , chấn song
교차도로,네거리 Ngã tư
모통이 Góc phố
서커스,곡예 Bùng binh
교차점 Chỗ giao nhau
교통표지 Tín hiệu giao thông , biển chỉ đường
교통신호 Đèn giao thông
힁선 vạch trắng giữa đường
공항 sân bay
가로등 Đèn đường
가로등기등 Cột đèn
건물,빌딩 Toà nhà
고충빌딩 Nhà cao tầng
공장 xí nghiệp
영모,능 Lăng tẩm
박물관 viện bảo tàng
파고다 chùa
대성당 Nhà thờ chính tòa
성당 Nhà thờ
시장 Chợ
슈버마켓 Siêu thị
은행 Ngân hàng
병원 bệnh viện
도서관 thư viện
우체국 Bưu điện
호텔 Khách sạn
국장,영호관 rạp chiếu bóng
미술관 phòng trưng bày nghệ thuật
동물관 Sở thú
공원 Công viên
상,조상 Tượng đài
광고 Quảng cáo
강둑 Bờ sông , bờ hồ
부두 Cầu tầu , bến tầu
공중전화박스 buồng điện thoại
하수도,도랑 Cống rãnh
이층버스 Xe buýt hai tầng
버스정류장 Chỗ chờ xe buýt
택시 Xe tắc xi
주차장 chỗ đậu xe
교외 Ngoại ô
구중 Dân chúng
도회지사람 Người thành thị
경찰관 Cảnh sát viên
보행자 người đi bộ
수집 Quán rượu
커피숍 Tiệm cà phê
상점,소매점 Cửa hiệu
백화점 Cửa hàng bách hóa
가판대 sạp báo
우채통 Thùng thư
쓰레기통 Thùng rác
맨홀 cái hố
서점 Hiệu sách
주차장 bãi đậu xe
주차미터기 máy thu tiền đậu xe
약국 hiệu thuốc
아파트 nhà chung cư
건물번호 số nhà
청과시장 cửa hàng rau quả
신문 (잡지)매점 quầy bán báo